------ Câu hỏi: Tính đạo hàm của hàm số . A. \(y' = \frac{{1 + (x - 5)\ln 3}}{{{3^{{x^2}}}}}\) B. \(y' = \frac{{1 + (x - 5)\ln 3}}{{{3^x}}}\) C. \(y' = \frac{{1 - (x + 5)\ln 3}}{{{3^x}}}\) D. \(y' = \frac{{1 - (x - 5)\ln 3}}{{{3^{{x^2}}}}}\) Hãy chọn trả lời đúng trước khi xem đáp … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Tính đạo hàm của hàm số .
Trắc nghiệm Lũy thừa - hàm số lũy thừa và hàm số mũ
Đề bài: Tính đạo hàm của hàm số \(y = \sqrt {x\sqrt[3]{x}}\).
------ Câu hỏi: Tính đạo hàm của hàm số \(y = \sqrt {x\sqrt[3]{x}}\). A. \(y' = \frac{{3\sqrt[3]{x}}}{2}\) B. \(y' = \frac{3}{{2\sqrt[3]{x}}}\) C. \(y' = \frac{{2\sqrt[3]{x}}}{3}\) D. \(y' = \frac{2}{{3\sqrt[3]{x}}}\) Hãy chọn trả lời đúng trước khi xem đáp án và lời giải bên … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Tính đạo hàm của hàm số \(y = \sqrt {x\sqrt[3]{x}}\).
Đề bài: Tính đạo hàm của hàm số \(y = {3^{\sqrt {{x^2} + 1} }}\).
------ Câu hỏi: Tính đạo hàm của hàm số \(y = {3^{\sqrt {{x^2} + 1} }}\). A. \(y' = {3^{\sqrt {{x^2} + 1} + 1}}\) B. \(y' = \frac{{x\ln 3}}{{\sqrt {{x^2} + 1} }}{.3^{\sqrt {{x^2} + 1} }}\) C. \(y' = \frac{{x\ln 3}}{{\sqrt {{x^2} + 1} }}{.3^{\sqrt {{x^2} + 1} }}\) D. \(y' = \frac{{x\ln 3}}{{\sqrt … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Tính đạo hàm của hàm số \(y = {3^{\sqrt {{x^2} + 1} }}\).