---- Câu hỏi: Cho a là số thực dương. Rút gọn biểu thức \(P = {a^{2\sqrt 2 }}{\left( {\frac{1}{{{a^{\sqrt 2 + 1}}}}} \right)^{\sqrt 2 + 1}}.\) A. \(P = {a^{ - 3}}.\) B. \(P = {a^3}.\) C. \(P = {a^{2\sqrt 2 }}.\) D. \(P = {a^{\sqrt 2 }}.\) Hãy chọn trả lời đúng trước … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Cho a là số thực dương. Rút gọn biểu thức \(P = {a^{2\sqrt 2 }}{\left( {\frac{1}{{{a^{\sqrt 2 + 1}}}}} \right)^{\sqrt 2 + 1}}.\)
Kết quả tìm kiếm cho: ty so
Đề bài: Với các số thực dương a, b bất kỳ, đặt \(M = {\left( {\frac{{{a^{10}}}}{{\sqrt[3]{{{b^5}}}}}} \right)^{0,3}}.\) Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
---- Câu hỏi: Với các số thực dương a, b bất kỳ, đặt \(M = {\left( {\frac{{{a^{10}}}}{{\sqrt[3]{{{b^5}}}}}} \right)^{0,3}}.\) Mệnh đề nào dưới đây là đúng? A. \({\mathop{\rm logM}\nolimits} = 3loga - \frac{1}{2}\log b.\) B. \(\log M = - 3loga - \frac{1}{2}\log b.\) C. \(\log M = - 3loga + 2\log b.\) D. \(\log M = 3loga + … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Với các số thực dương a, b bất kỳ, đặt \(M = {\left( {\frac{{{a^{10}}}}{{\sqrt[3]{{{b^5}}}}}} \right)^{0,3}}.\) Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
Đề bài: Cho hàm số \(f\left( x \right) = {2^x}{.5^x}.\) Tính giá trị của \(f'\left( 0 \right).\)
---- Câu hỏi: Cho hàm số \(f\left( x \right) = {2^x}{.5^x}.\) Tính giá trị của \(f'\left( 0 \right).\) A. \(f'\left( 0 \right) = 10.\) B. \(f'\left( 0 \right) = 1.\) C. \(f'\left( 0 \right) = \frac{1}{{\ln 10}}.\) D. \(f'\left( 0 \right) = \ln 10.\) Hãy chọn trả lời đúng trước khi xem đáp án và lời giải bên dưới. Có vấn … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Cho hàm số \(f\left( x \right) = {2^x}{.5^x}.\) Tính giá trị của \(f'\left( 0 \right).\)
Đề bài: Cho số thực dương a khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
---- Câu hỏi: Cho số thực dương a khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Đồ thị hàm số \(y = {a^x}\)và \(y = {\left( {\frac{1}{a}} \right)^x}\) đối xứng nhau qua trục Ox. B. Đồ thị hàm số \(y = {\log _a}x\)và \(y = {\log _{\frac{1}{a}}}x\) đối xứng nhau qua trục Oy. C. Đồ thị hàm số \(y = {a^x}\)và \(y = {\log … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Cho số thực dương a khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Đề bài: Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn \(xy = {10^a},yz = {10^{2b}},zx = {10^{3c}}\left( {a,b,c \in R} \right)\). Tính \(P = {\log _x} + {\log _y} + {\log _z}.\)
---- Câu hỏi: Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn \(xy = {10^a},yz = {10^{2b}},zx = {10^{3c}}\left( {a,b,c \in R} \right)\). Tính \(P = {\log _x} + {\log _y} + {\log _z}.\) A. \(P = 3abc\) B. \(P = a + 2b + 3c\) C. \(P = 6abc\) D. \(P = \frac{{a + 2b + 3c}}{2}\) Hãy chọn trả lời … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn \(xy = {10^a},yz = {10^{2b}},zx = {10^{3c}}\left( {a,b,c \in R} \right)\). Tính \(P = {\log _x} + {\log _y} + {\log _z}.\)
Đề bài: Tìm tập xách định D của hàm số \(y = {\log _3}\left( {{x^2} – x} \right).\)
---- Câu hỏi: Tìm tập xách định D của hàm số \(y = {\log _3}\left( {{x^2} - x} \right).\) A. \(D = \left( { - \infty ;0} \right) \cup \left( {1; - \infty } \right)\) B. \(D = \left( {0;1} \right)\) C. \(D = \left[ {0;1} \right]\) D. \(D = \left( { - \infty ;0} \right] \cup \left[ {1; + … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Tìm tập xách định D của hàm số \(y = {\log _3}\left( {{x^2} – x} \right).\)
Đề bài: Tính đạo hàm của hàm số \(y = {e^{ – x}}\left( {{x^2} – 2x + 2} \right).\)
---- Câu hỏi: Tính đạo hàm của hàm số \(y = {e^{ - x}}\left( {{x^2} - 2x + 2} \right).\) A. \(y' = - {e^{ - x}}\left( { - {x^2} + 4x + 4} \right)\) B. \(y' = - {e^{ - x}}\left( { - {x^2} - 4x + 4} \right)\) C. \(y' = - {e^{ - x}}\left( {{x^2} - 4x + 4} \right)\) D. \(y' = {e^{ - … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Tính đạo hàm của hàm số \(y = {e^{ – x}}\left( {{x^2} – 2x + 2} \right).\)
Đề bài: Hàm số \(y = \ln \left( {{x^2} – 1} \right)\) nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
---- Câu hỏi: Hàm số \(y = \ln \left( {{x^2} - 1} \right)\) nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A. \(\left( { - \infty ;0} \right)\) B. \(\left( {1; + \infty } \right)\) C. \(\left( {0;1} \right)\) D. \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\) Hãy chọn trả lời đúng trước khi xem đáp … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Hàm số \(y = \ln \left( {{x^2} – 1} \right)\) nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
Đề bài: Với các số thực dương a, b bất kỳ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
---- Câu hỏi: Với các số thực dương a, b bất kỳ. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. \(\log \frac{a}{b} = \frac{{\log a}}{{\log b}}\) B. \(\log \left( {ab} \right) = \log a + \log b\) C. \(\log \frac{a}{b} = \log b - \log a\) D. \(\log \left( {ab} \right) = \log a.\log b\) Hãy … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Với các số thực dương a, b bất kỳ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Đề bài: Số nào dưới đây lớn hơn 1?
---- Câu hỏi: Số nào dưới đây lớn hơn 1? A. \({\log _\pi }e.\) B. \({\log _3}2.\) C. \({\log _{\frac{3}{2}}}\frac{3}{4}.\) D. \(\ln 3.\) Hãy chọn trả lời đúng trước khi xem đáp án và lời giải bên dưới. Có vấn đề về lời giải xin các bạn để lại phản hồi cuối bài. … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Số nào dưới đây lớn hơn 1?