Câu 51 trang 166 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Cho tam giác ABC với ba đường cao AA’, BB’, CC’. Gọi H là trực tâm của tam giác đó. Chứng minh rằng \({{HA'} \over {AA'}} + {{HB'} \over {BB'}} + {{HC'} \over {CC'}} = 1\) Giải: \(\eqalign{ & {S_{HBC}} + {S_{HAC}} + {S_{HAB}} = {S_{ABC}} \cr & \Rightarrow {{{S_{HBC}}} \over {{S_{ABC}}}} + … [Đọc thêm...] vềÔn tập chương 2 – Đa giác. Diện tích đa giác – SBT Toán 8
Giải sách bài tập toán 8
Bài 6: Diện tích đa giác – Chương 2 Hình học SBT Toán 8
Câu 47 trang 164 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Thực hiện các phép vẽ và đo cần thiết để tính diện tích đa giác ABCDE (BE // CD) (h.189) Giải: Chia đa giác ABCDE thành ∆ ABE và hình thang vuông BEDC. Kẻ AH ⊥ BE. Dùng thước chia khoảng đo độ dài : BE, DE, CD, AH. \({S_{ABCDE}} = {S_{ABE}} + {S_{BEDC}}\) Câu 48 trang 164 Sách bài tập (SBT) Toán 8 … [Đọc thêm...] vềBài 6: Diện tích đa giác – Chương 2 Hình học SBT Toán 8
Bài 5: Diện tích hình thoi – Chương 2 Hình học SBT Toán 8
Câu 42 trang 162 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Trong những hình thoi có chu vi bằng nhau, hãy tìm hình thoi có diện tích lớn nhất. Giải: Xét hình thoi ABCD. Kẻ DH ⊥ AB Ta có: SABCD = AB . DH ∆ AHD vuông tại H ⇒ AH ≤ AD Suy ra: SABCD ≤ AB . AD, mà AB = AD (gt) \( \Rightarrow {S_{ABCD}} \le A{B^2}\) Vậy SABCD có giá trị lớn nhất khi bằng … [Đọc thêm...] vềBài 5: Diện tích hình thoi – Chương 2 Hình học SBT Toán 8
Bài 4: Diện tích hình thang – Chương 2 Hình học SBT Toán 8
Câu 32 trang 161 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1- Tính x, biết đa giác ở hình 188 có diện tích là 3375 m2. Giải: Hình đa giác đã cho gồm một hình thang và một hình tam giác. Diện tích phần hình thang là S1, tam giác là S2 \({S_1} = {{50 + 70} \over 2}.30 = 1800\) (\({m^2}\)) \({S_2} = S - {S_1} = 3375 - 1800 = 1575\) (\({m^2}\)) Chiều cao h của … [Đọc thêm...] vềBài 4: Diện tích hình thang – Chương 2 Hình học SBT Toán 8
Bài 3: Diện tích tam giác – Chương 2 Hình học SBT Toán 8
Câu 25 trang 159 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Hai đường chéo của hình chữ nhật chia hình chữ nhật thành bốn tam giác. Diện tích của các tam giác đó có bằng nhau không ? Vì sao ? Giải: Gọi O là giao điểm hai đường chéo hình chữ nhật ABCD ⇒ OA = OB = OC = OD (tính chất hình chữ nhật) ∆ OAB = ∆ OCD (c.g.c) \( \Rightarrow {S_{OAB}} = {S_{OCD}}\) … [Đọc thêm...] vềBài 3: Diện tích tam giác – Chương 2 Hình học SBT Toán 8
Bài 2: Diện tích hình chữ nhật – Chương 2 Hình học SBT Toán 8
Câu 12 trang 157 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Diện tích hình chữ nhật thay đổi như thế nào nếu : a. Chiều dài tăng 3 lần, chiều rộng không thay đổi ? b. Chiều rộng giảm 2 lần, chiều dài không thay đổi ? c. Chiều dài và chiều rộng đều tăng 4 lần ? d. Chiều dài tăng 4 lần, chiều rộng giảm 3 lần ? Giải: Theo công thức tính diện tích hình chữ … [Đọc thêm...] vềBài 2: Diện tích hình chữ nhật – Chương 2 Hình học SBT Toán 8
Bài 1: Đa giác Đa giác đều – Chương 2 Hình học SBT Toán 8
Giải bài tập trang 155, 156 bài 1 đa giác - đa giác đều Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1. Câu 1: Trong các hình dưới đây (h.180), hình nào là đa giác lồi ... Câu 1 trang 155 sách bài tập (BT) Toán 8 tập 1 Trong các hình dưới đây (h.180), hình nào là đa giác lồi ? Vì sao ? Giải: Các hình c,e,g là các đa giác lồi vì đa giác nằm trên một nửa mặt phẳng … [Đọc thêm...] vềBài 1: Đa giác Đa giác đều – Chương 2 Hình học SBT Toán 8
Ôn tập chương 4: Bất phương trình bậc nhất một ẩn – SBT Toán 8
Bài 71 trang 61 Cho các bất đẳng thức \(a > b;a < b;c > 0;c < 0;a + c < b + c;a + c > b + c;ac < bc;ac > bc\) Hãy đặt các bất đẳng thức thích hợp vào chỗ trống (…) trong câu sau: Nếu ……………………, và ……………………… thì ………………………… Trả lời: Nếu a > b và c > 0 thì ac > bc Nếu a > b và c > 0 thì a + c > b + c Nếu a > … [Đọc thêm...] vềÔn tập chương 4: Bất phương trình bậc nhất một ẩn – SBT Toán 8
Bài 5: Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối – Chương 4 đại số SBT Toán 8
Bài 65 trang 59 SBT Toán 8 tập 2 Giải các phương trình: a. \(\left| {0,5x} \right| = 3 – 2x\) b. \(\left| { – 2x} \right| = 3x + 4\) c. \(\left| {5x} \right| = x – 12\) d. \(\left| { – 2,5x} \right| = 5 + 1,5x\) HD giải: a. Ta có: \(\left| {0,5x} \right| = 0,5x\)khi \(0,5x \ge 0 \Rightarrow x \ge 0\) \(\left| {0,5x} \right| = – 0,5\) khi \(0,5x < 0 \Rightarrow x … [Đọc thêm...] vềBài 5: Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối – Chương 4 đại số SBT Toán 8
Bài 4: Bất phương trình bậc nhất một ẩn – Chương 4 đại số SBT Toán 8
Bài 40 trang 56 Áp dụng quy tắc chuyển vế, giải các bất phương trình sau: a. x – 2 > 4 b. x + 5 < 7 c. x – 4 < -8 d. x + 3 > -6 Giải: a. Ta có: \(x – 2 > 4 \Leftrightarrow x > 4 + 2 \Leftrightarrow x > 6\) Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: \(\left\{ {x|x > 6} \right\}\) b. Ta có: \(x + 5 < 7 \Leftrightarrow x < 7 – 5 … [Đọc thêm...] vềBài 4: Bất phương trình bậc nhất một ẩn – Chương 4 đại số SBT Toán 8