• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Sách Toán – Học toán

Sách Toán - Học toán

Giải bài tập Toán từ lớp 1 đến lớp 12, Học toán online và Đề thi toán

  • Môn Toán
  • Học toán
  • Toán 12
  • Sách toán
  • Đề thi
  • Ôn thi THPT Toán
  • Tiện ích Toán
Bạn đang ở:Trang chủ / Giải Sách bài tập Toán 8 - Kết Nối / Giải Sách bài tập Toán 8 (KNTT) Bài 1: Đơn thức

Giải Sách bài tập Toán 8 (KNTT) Bài 1: Đơn thức

Ngày 03/09/2023 Thuộc chủ đề:Giải Sách bài tập Toán 8 - Kết Nối Tag với:SBT CHUONG 1 TOAN 8 - KN

GIẢI CHI TIẾT Sách bài tập Toán 8 (KNTT) Bài 1: Đơn thức – sách KẾT NỐI TRI THỨC

================

Giải SBT Toán lớp 8 Bài 1: Đơn thức

Bài 1.1 trang 7 sách bài tập Toán 8 (KNTT) Tập 1 :Cho các biểu thức sau:

–xy2y;1+2x2y;x+1;1–2xyx;1,5xy2;xy;–x0,5y2

a) Trong các biểu thức đã cho, những biểu thức nào là đơn thức?

b) Tìm các đơn thức thu gọn trong các đơn thức trên và thu gọn các đơn thức còn lại.

c) Hãy chia các đơn thức (đã thu gọn) trong bài thành các nhóm sao cho các đơn thức đồng dạng thì thuộc cùng một nhóm và hai đơn thức không đồng dạng thì nằm ở hai nhóm khác nhau. Tính tổng của các đơn thức trong mỗi nhóm.

Lời giải:

a) Các biểu thức là đơn thức là: ‒xy2y;1+2x2y;1–2xyx; 1,5xy2; (‒x)0,5y2

b) Các đơn thức thu gọn là:1+2x2y; 1,5xy2.

Thu gọn các đơn thức còn lại:

‒xy2y = ‒2x(y.y) = ‒2xy2;

1–2xyx=1–2x.xy=1–2x2y

(‒x)0,5y2= ‒0,5xy2.

c) Nhóm thứ nhất gồm ‒2xy2; 1,5xy2và ‒0,5xy2. Tổng của chúng là:

‒2xy2+ 1,5xy2‒0,5xy2= (‒2 + 1,5 ‒ 0,5)xy2= ‒xy.

Nhóm thứ hai gồm1+2x2yvà1–2x2y. Tổng của chúng là:

1+2x2y+1–2x2y=1+2+1–2x2y=2x2y

Bài 1.2 trang 7 sách bài tập Toán 8 (KNTT) Tập 1 :Thu gọn rồi tìm hệ số và bậc của mỗi đơn thức sau:

3xy2x25;–7,5xz–2yz;x(1+π)xy;yx23yz2

Lời giải:

• Thu gọn đơn thức:3xy2x25=35x.x2y2=35x3y2.

Vậy đơn thức3xy2x25có hệ số bằng35và có bậc bằng 3 + 2 = 5.

• Thu gọn đơn thức: –7,5xz(–2)yz = [–7,5.(–2)]xy(z.z) = 15xyz2.

Đơn thức –7,5xz(–2)yz có hệ số bằng 15 và có bậc bằng 1 + 1 + 2 = 4.

• Thu gọn đơn thức: x(1 + π)xy = (1 + π)(x.x)y = (1 + π)x2y.

Đơn thức x(1 + π)xy có hệ số bằng 1 + π và có bậc bằng 1 + 1 = 2.

• Thu gọn đơn thức:yx23yz2=13x2y.yz2=13x2y2z2.

Đơn thứcyx23yz2có hệ số bằng13và có bậc bằng 2 + 2 + 2 = 6.

Bài 1.3 trang 7 sách bài tập Toán 8 (KNTT) Tập 1 :Thu gọn rồi tính giá trị của mỗi đơn thức sau tại giá trị đã cho của các biến:

a)M=12x2y–4ykhix=2,y=3;

b)N=xy5x2khix=–2,y=5.

Lời giải:

a) Ta có:M=12x2y–4y=–4.12x2y.y=–2x2y2.

Khix=2,y=3, ta có:

M=–222.32=–2.2.3=–12.

b) Ta cóN=xy5x2=5x.x2y=5x3y.

Khi x = ‒2;y=5, ta có:

N=5.–23.5=–8.52=–8.5=–40.

Bài 1.4 trang 7 sách bài tập Toán 8 (KNTT) Tập 1 :Cho đơn thứcM=–35x2yz3.

a) Tìm đơn thức đồng dạng với M và có hệ số bằng1+3;

b) Tìm đơn thức với ba biến x, y, z cùng bậc với M, có hệ số bằng1–3, biết rằng số mũ của y và z lần lượt là 1 và 2.

Lời giải:

a) Đơn thức đồng dạng với M và có hệ số bằng1+3là:1+3x2yz3.

b) Đơn thức M có bậc là 2 + 1 + 3 = 6.

Mà đơn thức cần tìm cùng bậc với M và có số mũ của y và z lần lượt là 1 và 2 nên số mũ của x là: 6 ‒ 1 ‒ 2 = 3

Do đó phần biến của đơn thức cần tìm có dạng: x3yz2.

Do đơn thức lại có hệ số bằng1–3nên ta có đơn thức cần tìm là:1–3x3yz2.

Bài 1.5 trang 7 sách bài tập Toán 8 (KNTT) Tập 1 : a) Tìm đơn thức A biết rằng A – xy2z = 4xy2z.

b) Tìm đơn thức B biết rằng 2x2yz – B = 3x2yz.

Lời giải:

a) Do A – xy2z = 4xy2z

Nên A = 4xy2z + xy2z = (4 + 1)xy2z = 5xy2z.

b) Do 2x2yz – B = 3x2yz

Nên B = 2x2yz ‒ 3x2yz = (2 – 3)x2yz = ‒x2yz.

Bài 1.6 trang 7 sách bài tập Toán 8 (KNTT) Tập 1 :Tính giá trị của tổng bốn đơn thức sau đây khi x = –6, y = 15:

11x2y3;–37x2y3;–12x2y3;107x2y3

Lời giải:

Tổng các đơn thức đã cho là:

S=11x2y3+–37x2y3+–12x2y3+107x2y3

=11+–37+–12+107x2y=0

Vậy tại x = –6, y = 15, ta cóS=0.

=============
THUỘC: GIẢI SÁCH BÀI TẬP MÔN TOÁN LỚP 8 – KẾT NỐI TRI THỨC

Bài liên quan:

  1. Giải Sách bài tập Toán 8 (KNTT) Bài tập cuối chương 1
  2. Giải Sách bài tập Toán 8 (KNTT) Bài 5: Phép chia đa thức cho đơn thức
  3. Giải Sách bài tập Toán 8 (KNTT) Bài 4: Phép nhân đa thức
  4. Giải Sách bài tập Toán 8 (KNTT) Bài 3: Phép cộng và phép trừ đa thức
  5. Giải Sách bài tập Toán 8 (KNTT) Bài 2: Đa thức

Reader Interactions

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

MỤC LỤC

  • Giải SÁCH bài tập Toán 8 – KẾT NỐI

Booktoan.com (2015 - 2025) Học Toán online - Giải bài tập môn Toán, Sách giáo khoa, Sách tham khảo và đề thi Toán.
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy định - Hướng dẫn.