• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Sách Toán – Học toán

Sách Toán - Học toán

Giải bài tập Toán từ lớp 1 đến lớp 12, Học toán online và Đề thi toán

  • Môn Toán
  • Học toán
  • Toán 12
  • Sách toán
  • Đề thi
  • Ôn thi THPT Toán
  • Tiện ích Toán
Bạn đang ở:Trang chủ / Giải Sách bài tập Toán 8 - Kết Nối / Giải Sách bài tập Toán 8 (KNTT) Bài 4: Phép nhân đa thức

Giải Sách bài tập Toán 8 (KNTT) Bài 4: Phép nhân đa thức

Ngày 03/09/2023 Thuộc chủ đề:Giải Sách bài tập Toán 8 - Kết Nối Tag với:SBT CHUONG 1 TOAN 8 - KN

GIẢI CHI TIẾT Sách bài tập Toán 8 (KNTT) Bài 4: Phép nhân đa thức – sách KẾT NỐI TRI THỨC

================

Giải SBT Toán lớp 8 Bài 4: Phép nhân đa thức

Bài 1.18 trang 13 sách bài tập Toán 8 (KNTT) Tập 1 :Thực hiện phép nhân:

a) 0,5x2y(4x2– 6xy + y2);

b)

3x3–6x2y+9xy2–23xy2.

Lời giải:

a) 0,5x2y(4x2– 6xy + y2)

= 0,5x2y.4x2‒ 0,5x2y.6xy + 0,5x2y.y2

= 2x4y ‒ 3x3y2+ 0,5x2y3.

b)

3x3–6x2y+9xy2–23xy2

=3x3.–23xy2+–6x2y.–23xy2+9xy2.–23xy2

= ‒2x4y2+ 4x3y3‒ 6x2y4.

Bài 1.19 trang 13 sách bài tập Toán 8 (KNTT) Tập 1 :Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức.

a) A = x(x – y + 1) + y(x + y – 1) tại x = 3; y = 3;

b) B = x(x – y2) + y(x2– y) – (x + y)(x – y) tại x = 2; y = –0,5.

Lời giải:

a) Ta có:

A = x(x – y + 1) + y(x + y – 1)

= x.x ‒ x.y + x.1 + y.x + y.y ‒ y.1

= x2‒ xy + x + xy + y2‒ y

= x2+ y2+ x ‒ y + (‒xy+ xy)

= x2+ y2+ x ‒ y.

Tại x = 3; y = 3 ta có:

A = 32+ 32+ 3 ‒ 3 = 18.

b) B = x(x – y2) + y(x2– y) – (x + y)(x – y)

= x.x ‒ x.y2+ y.x2‒ y.y ‒ [x.(x – y) + y(x – y)]

= x2‒ xy2+ x2y ‒ y2‒ [x2– xy + xy – y2]

= x2‒ xy2+ x2y ‒ y2‒ [x2– y2]

= x2‒ xy2+ x2y ‒ y2‒ x2+ y2

= (x2‒ x2) ‒ xy2+ x2y + (‒ y2+ y2)

= x2y ‒ xy2.

Tại x = 2; y = –0,5 ta có:

B = 22.(–0,5) ‒ 2.(–0,5)2= –2 – 0,5 = ‒2,5.

Bài 1.20 trang 14 sách bài tập Toán 8 (KNTT) Tập 1 :Thực hiện phép tính:

a) (x – 2y)(x2z + 2xyz + 4y2z);

b)

x2–13xy+19y2x+13y.

Lời giải:

a) (x – 2y)(x2z + 2xyz + 4y2z)

= x.(x2z + 2xyz + 4y2z) – 2y.(x2z + 2xyz + 4y2z)

= x3z + 2x2yz + 4xy2z ‒ 2x2yz ‒ 4xy2z ‒ 8y3z

= x3z + (2x2yz ‒ 2x2yz) + (4xy2z ‒ 4xy2z) ‒ 8y3z

= x3z ‒ 8y3z.

b)

x2–13xy+19y2x+13y

=x2.x+13y–13xy.x+13y+19y2.x+13y

=x3+13x2y–13x2y–19xy2+19xy2+127y3

=x3+13x2y–13x2y+–19xy2+19xy2+127y3

=x3+127y3.

Bài 1.21 trang 14 sách bài tập Toán 8 (KNTT) Tập 1 :Tìm tích của hai đa thức:

a) 2x4– x3y + 6xy3+ 2y4và x4+ 3x3y – y4;

b) x3y + 0,4x2y2– xy3và 5x2– 2,5xy + 5y2.

Lời giải:

a) (2x4– x3y + 6xy3+ 2y4)(x4+ 3x3y – y4)

= 2x4.(x4+ 3x3y – y4) – x3y.(x4+ 3x3y – y4) + 6xy3.(x4+ 3x3y – y4) + 2y4.(x4+ 3x3y – y4)

= 2x8+ 6x7y ‒ 2x4y4‒ x7y ‒ 3x6y2+ x3y5+ 6x5y3+ 18x4y4‒ 6xy7+ 2x4y4+ 6x3y5‒ 2y8

= 2x8+ (6x7y ‒ x7y) + (‒2x4y4+18x4y4+ 2x4y4) ‒ 3x6y2+ (x3y5+ 6x3y5) + 6x5y3‒ 6xy7‒ 2y8

= 2x8+ 5x7y + 18x4y4‒ 3x6y2+ 7x3y5+ 6x5y3‒ 6xy7‒ 2y8.

b) (x3y + 0,4x2y2– xy3)(5x2– 2,5xy + 5y2)

= x3y.(5x2– 2,5xy + 5y2) + 0,4x2y2.(5x2– 2,5xy + 5y2) – xy3.(5x2– 2,5xy + 5y2)

= 5x5y ‒ 2,5x4y2+ 5x3y3+ 2x4y2‒ x3y3+ 2x2y4‒ 5x3y3+ 2,5x2y4‒ 5xy5

= 5x5y + (‒2,5x4y2+ 2x4y2) + (5x3y3‒ x3y3‒ 5x3y3) + (2x2y4+ 2,5x2y4) ‒ 5xy5

= 5x5y ‒ 0,5x4y2‒ x3y3+ 4,5x2y4‒ 5xy5.

Bài 1.22 trang 14 sách bài tập Toán 8 (KNTT) Tập 1 :Chứng minh rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của các biến:

P = x4– (x – y)(x + y)(x2+ y2) – y4.

Lời giải:

P = x4– (x – y)(x + y)(x2+ y2) – y4

= x4– [(x – y)(x + y)](x2+ y2)– y4

= x4– [x(x + y) – y(x + y)](x2+ y2)– y4

= x4– [x2+ xy – xy – y2](x2+ y2)– y4

= x4– (x2‒ y2)(x2+ y2)– y4

= x4– (x4+x2y2– x2y2– y4)– y4

= x4‒ (x4‒ y4) – y4

= x4‒ x4+ y4– y4

= (x4‒ x4) + (y4– y4) = 0

Vậy giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của các biến.

Bài 1.23 trang 14 sách bài tập Toán 8 (KNTT) Tập 1 :Rút gọn biểu thức:

a) (x – y)(y + z)(z + x) + (x + y)(y – z)(z + x) + (x + y)(y + z)(z – x);

b) (2x + y)(2y + z)(2z + x) – (2x – y)(2y – z)(2z – x).

Lời giải:

a) Ta có M = A + B + C, trong đó:

A = (x – y)(y + z)(z + x)

= (xy + xz ‒ y2‒ yz)(z + x)

= xyz + x2y + xz2+ x2z ‒ y2z ‒ xy2‒ yz2‒ xyz

= (xyz ‒ xyz) + x2y ‒ xy2+ xz2+ x2z ‒ y2z ‒ yz2

= x2y ‒ xy2+ xz2+ x2z ‒ y2z ‒ yz2

B = (x + y)(y – z)(z + x)

= (xy ‒ xz + y2‒ yz)(z + x)

= xyz + x2y ‒ xz2– x2z + y2z + xy2‒ yz2‒ xyz

= (xyz ‒ xyz) + x2y ‒ xz2– x2z + y2z + xy2‒ yz2

= x2y + xy2‒ xz2– x2z + y2z ‒ yz2

C = (x + y)(y + z)(z – x)

= (xy + xz + y2+ yz)(z ‒ x)

= xyz ‒ x2y + xz2‒ x2z + y2z ‒ xy2+ yz2‒ xyz

= (xyz ‒ xyz) ‒ x2y ‒ xy2+xz2‒ x2z + y2z + yz2

= ‒ x2y ‒ xy2+ xz2‒ x2z + y2z + yz2.

Khi đó: M = A + B + C

= x2y ‒ xy2+ xz2+ x2z ‒ y2z ‒ yz2+ x2y + xy2‒ xz2– x2z + y2z ‒ yz2‒ x2y ‒ xy2+ xz2‒ x2z + y2z + yz2

= (x2y + x2y ‒ x2y) + (‒xy2+ xy2‒ xy2) + (xz2‒ xz2+ xz2) + (x2z ‒ x2z ‒ x2z) + (–y2z + y2z + y2z) + (‒yz2‒ yz2+ yz2)

= x2y ‒ xy2+ xz2‒ x2z + y2z ‒ yz2.

b) Ta có N = P ‒ Q, trong đó:

P = (2x + y)(2y + z)(2z + x)

= (4xy + 2xz + 2y2+ yz)(2z + x)

= 8xyz + 4x2y + 4xz2+ 2x2z + 4y2z + 2xy2+ 2yz2+ xyz

= (8xyz + xyz) + 4x2y + 4xz2+ 2x2z + 4y2z + 2xy2+ 2yz2

= 9xyz + 4x2y + 4y2z + 4xz2+ 2xy2+ 2yz2+ 2x2z.

Q = (2x – y)(2y – z)(2z – x)

= (4xy ‒ 2xz ‒ 2y2+ yz)(2z ‒ x)

= 8xyz ‒ 4x2y ‒ 4xz2+ 2x2z – 4y2z + 2xy2+ 2yz2‒ xyz

= (8xyz ‒ xyz) ‒ 4x2y ‒ 4xz2+2x2z – 4y2z + 2xy2+ 2yz2

= 7xyz ‒ 4x2y ‒ 4xz2‒ 4y2z + 2xy2+ 2yz2+ 2x2z.

Từ đó: N = P – Q

= 9xyz + 4x2y + 4y2z + 4xz2+ 2xy2+ 2yz2+ 2x2z‒ (7xyz ‒ 4x2y ‒ 4xz2‒ 4y2z + 2xy2+ 2yz2+ 2x2z)

= 9xyz + 4x2y + 4xz2+ 4y2z + 2xy2+ 2yz2+ 2x2z ‒ 7xyz + 4x2y + 4xz2+ 4y2z ‒ 2xy2‒ 2yz2‒ 2x2z

= (9xyz ‒ 7xyz) + (4x2y + 4x2y) + (4y2z + 4y2z) + (4xz2+ 4xz2) + (2xy2‒ 2xy2) + (2xy2‒ 2yz2) + (2x2z ‒ 2x2z)

= 2xyz + 8x2y + 8y2z + 8xz2..

=============
THUỘC: GIẢI SÁCH BÀI TẬP MÔN TOÁN LỚP 8 – KẾT NỐI TRI THỨC

Bài liên quan:

  1. Giải Sách bài tập Toán 8 (KNTT) Bài tập cuối chương 1
  2. Giải Sách bài tập Toán 8 (KNTT) Bài 5: Phép chia đa thức cho đơn thức
  3. Giải Sách bài tập Toán 8 (KNTT) Bài 3: Phép cộng và phép trừ đa thức
  4. Giải Sách bài tập Toán 8 (KNTT) Bài 2: Đa thức
  5. Giải Sách bài tập Toán 8 (KNTT) Bài 1: Đơn thức

Reader Interactions

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

MỤC LỤC

  • Giải SÁCH bài tập Toán 8 – KẾT NỐI

Booktoan.com (2015 - 2025) Học Toán online - Giải bài tập môn Toán, Sách giáo khoa, Sách tham khảo và đề thi Toán.
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy định - Hướng dẫn.