GIẢI CHI TIẾT Sách bài tập Toán 8 (KNTT) Bài tập cuối chương 1 – sách KẾT NỐI TRI THỨC
================
Giải SBT Toán lớp 8 Bài tập cuối chương 1
A. Câu hỏi (Trắc nghiệm)
Chọn phương án đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1 trang 17 sách bài tập Toán 8 (KNTT) Tập 1 :Khi thu gọn đơn thức
, ta được đơn thức
A. 2x2y3z.
B. –2x4y7z.
C. –2x3y6z.
D.
.
Lời giải:
Đ áp án đúng là: B
Ta có:
Câu 2 trang 17 sách bài tập Toán 8 (KNTT) Tập 1 :Trong các đơn thức M = 2xyz2; N = –0,2y2z; P = –xz2; Q = 3,5yz2, đơn thức đồng dạng với đơn thức yz2là
A. M.
B. N.
C. P.
D. Q.
Lời giải:
Đ áp án đúng là: D
Đơn thức đồng dạng với đơn thức yz2làQ = 3,5yz2vì chúng có phần biến đều là yz2.
Câu 3 trang 17 sách bài tập Toán 8 (KNTT) Tập 1 :Bậc của đa thức 7x5+ 5x4y3– 2x3y3– 5x4y3+ 2,5x3y3– 7y5là
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Lời giải:
Đ áp án đúng là: C
Thu gọn đa thức ta có:
7x5+ 5x4y3– 2x3y3– 5x4y3+ 2,5x3y3– 7y5
= 7x5+ (5x4y3– 5x4y3) + (–2x3y3+ 2,5x3y3)– 7y5
= 7x5+ 0,5x3y3– 7y5
Vậy bậc của đa thức là 3 + 3 = 6.
Câu 4 trang 17 sách bài tập Toán 8 (KNTT) Tập 1 :Khi cộng hai đơn thức
và
ta được đơn thức
A. x2y3.
B. 2x2y3.
C.
.
D.
.
Lời giải:
Đ áp án đúng là: B
Ta có:
Câu 5 trang 17 sách bài tập Toán 8 (KNTT) Tập 1 :Kết quả của phép cộng hai đơn thức 2xy2z và –0,2x2yz là
A. Một đơn thức.
B. Không xác định.
C. Một đa thức.
D. Một số.
Lời giải:
Đ áp án đúng là: C
Cộng hai đơn thức 2xy2z và –0,2x2yz ta được: 2xy2z–0,2x2yz, đây là một đa thức.
Câu 6 trang 17 sách bài tập Toán 8 (KNTT) Tập 1 :Cho hai đa thức A và B có cùng bậc 4. Gọi C là tổng của A và B. Khi đó:
A. C là đa thức bậc 4.
B. C là đa thức có bậc lớn hơn 4.
C. C là đa thức có bậc nhỏ hơn 4.
D. C là đa thức bậc không lớn hơn 4.
Lời giải:
Đ áp án đúng là: D
Tổng C của hai đa thức A và B cùng có bậc 4 là đa thức bậc bằng 4 hoặc nhỏ hơn 4, không thể lớn hơn 4.
Câu 7 trang 17 sách bài tập Toán 8 (KNTT) Tập 1 :Tích của một đa thức bậc 3 với một đa thức bậc 2 là một đa thức
A. bậc 5.
B. bậc 6.
C. bậc nhỏ hơn 5.
D. bậc lớn hơn 6.
Lời giải:
Đ áp án đúng là: A
Tích của một đa thức bậc 3 với một đa thức bậc 2 là một đa thức bậc 5.
Câu 8 trang 17 sách bài tập Toán 8 (KNTT) Tập 1 :Thu gọn các tích A = (x2y + xy2)(x2– xy + y2) và B = (x – y)(x3y + x2y2+ xy3), ta được:
A. A = x4y – xy4và B = x4y + xy4.
B. A = x4y + xy4và B = x4y – xy4.
C. A = xy4– x4y và B = x4y + xy4.
D. A = x4y + xy4và B = xy4– x4y.
Lời giải:
Đ áp án đúng là: B
Ta có:
A = (x2y + xy2)(x2– xy + y2)
= x2y(x2– xy + y2) + xy2(x2– xy + y2)
= x4y ‒ x3y2+ x2y3+ x3y2‒ x2y3+ xy4
= x4y + (‒ x3y2+ x3y2) + (x2y3‒ x2y3) + xy4
= x4y + xy4.
B = (x – y)(x3y + x2y2+ xy3)
= x(x3y + x2y2+ xy3) – y(x3y + x2y2+ xy3)
= x4y + x3y2+ x2y3‒ x3y2‒ x2y3‒ xy4
= x4y + (x3y2‒ x3y2) + (x2y3‒ x2y3) ‒ xy4
= x4y – xy4.
Câu 9 trang 17 sách bài tập Toán 8 (KNTT) Tập 1 :Khi chia đơn thức 2,5x3y4z2cho đơn thức –5x2y4z, ta được kết quả là:
A. –0,5xz2.
B. 0,5xz.
C. –0,5x2z.
D. –0,5xz.
Lời giải:
Đ áp án đúng là: D
Ta có: 2,5x3y4z2: (–5x2y4z) = –0,5xz.
Câu 10 trang 18 sách bài tập Toán 8 (KNTT) Tập 1 :Kết quả của phép chia 5x3y2– 10x2y3+ 15x2y2cho –5x2y2là:
A. –xy + 2y – 3.
B. –x + 2y – 3xy.
C. –x + 2y – 3.
D. –x + 2xy – 3.
Lời giải:
Đ áp án đúng là: C
Ta có:
(5x3y2– 10x2y3+ 15x2y2) : (–5x2y2)
= 5x3y2: (–5x2y2) – 10x2y3: (–5x2y2) + 15x2y2: (–5x2y2)
= ‒x + 2y ‒ 3.
B. Bài tập
=============
THUỘC: GIẢI SÁCH BÀI TẬP MÔN TOÁN LỚP 8 – KẾT NỐI TRI THỨC
Trả lời