• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Sách Toán – Học toán

Sách Toán - Học toán

Giải bài tập Toán từ lớp 1 đến lớp 12, Học toán online và Đề thi toán

  • Môn Toán
  • Học toán
  • Toán 12
  • Sách toán
  • Đề thi
  • Ôn thi THPT Toán
  • Tiện ích Toán
Bạn đang ở:Trang chủ / Giải bài tập Toán 8 - Chân trời / Giải SGK Toán 8 (CTST) Bài 1: Đơn thức và đa thức nhiều biến

Giải SGK Toán 8 (CTST) Bài 1: Đơn thức và đa thức nhiều biến

Ngày 01/09/2023 Thuộc chủ đề:Giải bài tập Toán 8 - Chân trời Tag với:GBT Chuong 1 Toan 8 - CT

GIẢI CHI TIẾT Giải SGK Toán 8 (CTST) Bài 1: Đơn thức và đa thức nhiều biến

================
Giải SGK Toán 8 (CTST) Bài 1: Đơn thức và đa thức nhiều biến
Giải Bài 1 trang 11 SGK Toán 8 tập 1 – Chân trời sáng tạo

Đề bài
Chỉ ra các đơn thức, đa thức trong các biểu thức sau:

\( – 3\); \(2z\); \(\dfrac{1}{3}xy + 1\); \( – 10{x^2}yz\); \(\dfrac{4}{{xy}}\); \(5x – \dfrac{z}{2}\); \(1 + \dfrac{1}{y}\)
Lời giải chi tiết

Các đơn thức là: \( – 3\); \(2z\); \( – 10{x^2}yz\);

Các đa thức là: \(\dfrac{1}{3}xy + 1\); \(5x – \dfrac{z}{2}\)
==============
Giải Bài 2 trang 11 SGK Toán 8 tập 1 – Chân trời sáng tạo

Đề bài

Thu gọn các đơn thức sau. Chỉ ra hệ số, phần biến và bậc của mỗi đơn thức.

\(5xyx\); \( – xyz\dfrac{2}{3}y\); \( – 2{x^2}\left( { – \dfrac{1}{6}} \right)x\)
Lời giải chi tiết

a) Ta có: \(5xyx = 5.\left( {x.x} \right).y = 5{x^2}y\).

Đơn thức \(5xyx\) có bậc bằng \(2 + 1 = 3\).

b) Ta có: \( – xyz\dfrac{2}{3}y = – \dfrac{2}{3}.x.\left( {y.y} \right).z = \dfrac{{ – 2}}{3}x{y^2}z\)

Đơn thức này có bậc bằng \(1 + 2 + 1 = 4\).

c) Ta có: \( – 2{x^2}\left( { – \dfrac{1}{6}} \right)x = \left( { – 2} \right).\left( { – \dfrac{1}{6}} \right).\left( {{x^2}.x} \right) = \dfrac{1}{3}{x^3}\)

Đơn thức này có bậc bằng \(3\).
==============
Giải Bài 3 trang 11 SGK Toán 8 tập 1 – Chân trời sáng tạo

Đề bài

Thu gọn và tìm bậc của mỗi đa thức sau:

a) \(M = x – 3 – 4y + 2x – y\)

b) \(N = – {x^2}t + 13{t^3} + x{t^2} + 5{t^3} – 4\)
Lời giải chi tiết

a) Ta có:

\(M = x – 3 – 4y + 2x – y\)

\(M = \left( {x + 2x} \right) + \left( { – 4y – y} \right) – 3\)

\(M = 3x – 5y – 3\)

Bậc của đa thức \(M\) là: \(1\)

b) Ta có:

\(N = – {x^2}t + 13{t^3} + x{t^2} + 5{t^3} – 4\)

\(N = \left( {13{t^3} + 5{t^3}} \right) – {x^2}t + x{t^2} – 4\)

\(N = 18{t^3} – {x^2}t + x{t^2} – 4\)

Bậc của đa thức \(N\) là: \(3\)
==================
Giải Bài 4 trang 11 SGK Toán 8 tập 1 – Chân trời sáng tạo

Đề bài

Tính giá trị của đa thức \(P = 3x{y^2} – 6xy + 8xz + x{y^2} – 10xz\) tại \(x = – 3\); \(y = – \dfrac{1}{2}\); \(z = 3\).
Lời giải chi tiết

Ta có:

\(P = 3x{y^2} – 6xy + 8xz + x{y^2} – 10xz\)

\(P = \left( {3x{y^2} + x{y^2}} \right) + \left( {8xz – 10xz} \right) – 6xy\)

\(P = 4x{y^2} – 2xz – 6xy\)

Thay \(x = – 3\); \(y = – \dfrac{1}{2}\); \(z = 3\) vào \(P\) ta có:

\(P = 4.\left( { – 3} \right).{\left( { – \dfrac{1}{2}} \right)^2} – 2.\left( { – 3} \right).3 – 6.\left( { – 3} \right).\left( { – \dfrac{1}{2}} \right)\)

\( = – 3 – \left( { – 18} \right) – 9\)

\(= 6\)
=====================
Giải Bài 5 trang 11 SGK Toán 8 tập 1 – Chân trời sáng tạo

Đề bài

Viết biểu thức biểu thị thể tích \(V\) và diện tích xung quanh \(S\) của hình hộp chữ nhật trong Hình \(5\).

Tính giá trị của \(V\), \(S\) khi \(x = 4\)cm; \(y = 2\)cm và \(z = 1\)cm.
Phương pháp giải – Xem chi tiết

a) Công thức tính thể tích và diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật:

\(V = a.b.h\)

\(S = \left( {a + b} \right).2.h\)

Trong đó \(V\), \(S\), \(a\), \(b\), \(h\) lần lượt là thể tích, diện tích xung quanh, chiều dài, chiều rộng, chiều cao của hình hộp chữ nhật.

b) Tính giá trị biểu thức \(V\), \(S\) khi \(x = 4\)cm; \(y = 2\)cm và \(z = 1\)cm.

Lời giải chi tiết

a) Ta có:

\(V = 3x.4y.2z = \left( {3.4.2} \right).xyz = 24xyz\)

\(S = \left( {3x + 4y} \right).2.2z = \left( {3x + 4y} \right).4z\)

b) Thay \(x = 4\)cm; \(y = 2\)cm và \(z = 1\)cm vào các biểu thức \(V\), \(S\) ta có:

\(V = 24.4.2.1 = 192\) (\(c{m^3}\))

\(S = \left( {3.4 + 4.2} \right).4.1 = 20.4 = 80\) (\(c{m^2}\))

==== ~~~~~~ ====

=============
THUỘC: GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA TOÁN LỚP 8 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO TẬP 1

Bài liên quan:

  1. Giải SGK Toán 8 (CTST) Bài tập cuối chương 1 trang 40
  2. Giải SGK Toán 8 (CTST) Bài 7: Nhân, chia phân thức
  3. Giải SGK Toán 8 (CTST) Bài 6: Cộng, trừ phân thức
  4. Giải SGK Toán 8 (CTST) Bài 5: Phân thức đại số
  5. Giải SGK Toán 8 (CTST) Bài 4: Phân tích đa thức thành nhân tử
  6. Giải SGK Toán 8 (CTST) Bài 3: Hằng đẳng thức đáng nhớ
  7. Giải SGK Toán 8 (CTST) Bài 2: Các phép toán với đa thức nhiều biến

Reader Interactions

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

MỤC LỤC

  • Giải bài tập SGK Toán 8 – CHÂN TRỜI

Booktoan.com (2015 - 2025) Học Toán online - Giải bài tập môn Toán, Sách giáo khoa, Sách tham khảo và đề thi Toán.
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy định - Hướng dẫn.