Câu hỏi: Cho số phức \(z = a + ai\,(a \in R)\). Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z khi a thay đổi. A. Đường thẳng y=x B. Đường thẳng y=ax C. Đường thẳng y=ax-a D. Đường tròn \({x^2} + {y^2} = {a^2}\) trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án bên dưới … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Cho số phức \(z = a + ai\,(a \in R)\). Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z khi a thay đổi.
Trắc nghiệm hình học của số phức
Đề bài: Cho số phức z có môđun \(\sqrt {17}\) và phần thực hơn phần ảo 5 đợn vị. Biết z có phần thực nhỏ hơn 2. Tìm môđun của số phức \({\rm{w}} = 2 + z\).
Câu hỏi: Cho số phức z có môđun \(\sqrt {17}\) và phần thực hơn phần ảo 5 đợn vị. Biết z có phần thực nhỏ hơn 2. Tìm môđun của số phức \({\rm{w}} = 2 + z\). A. \(\left| {\rm{w}} \right| = 5\) B. \(\left| {\rm{w}} \right| = \sqrt 5\) C. \(\left| {\rm{w}} \right| = 4\) D. \(\left| {\rm{w}} \right| = … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Cho số phức z có môđun \(\sqrt {17}\) và phần thực hơn phần ảo 5 đợn vị. Biết z có phần thực nhỏ hơn 2. Tìm môđun của số phức \({\rm{w}} = 2 + z\).
Đề bài: Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức \(\omega = (1 + i\sqrt 2 )z + 2\) biết rằng số phức z thỏa mãn \(\left| {z – 1} \right| \le 2\).
Câu hỏi: Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức \(\omega = (1 + i\sqrt 2 )z + 2\) biết rằng số phức z thỏa mãn \(\left| {z - 1} \right| \le 2\). A. Hình tròn tâm \(I(3;\sqrt 3 )\), bán kính R=4. B. Hình tròn tâm \(I(3;3 )\), bán kính R=4. C. Hình tròn tâm \(I(1;\sqrt 3 )\), bán kính R=2. D. Hình … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức \(\omega = (1 + i\sqrt 2 )z + 2\) biết rằng số phức z thỏa mãn \(\left| {z – 1} \right| \le 2\).
Đề bài: Cho số phức z có tập hợp điểm biểu diễn trên mặt phẳng phức là đường tròn . Tính môđun của số phức z.
Câu hỏi: Cho số phức z có tập hợp điểm biểu diễn trên mặt phẳng phức là đường tròn . Tính môđun của số phức z. A. \(\left| z \right| = 3\) B. \(\left| z \right| = 5\) C. \(\left| z \right| = 2\) D. \(\left| z \right| = 25\) Hãy chọn trả lời đúng trước khi xem đáp án và … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Cho số phức z có tập hợp điểm biểu diễn trên mặt phẳng phức là đường tròn . Tính môđun của số phức z.
Đề bài: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn biết phần thực của số phức bằng 0. Tìm tâm I và bán kính R của đường tròn đó.
Câu hỏi: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn biết phần thực của số phức bằng 0. Tìm tâm I và bán kính R của đường tròn đó. A. \(I\left( { - \frac{1}{2}; - \frac{1}{2}} \right),R = \frac{1}{{\sqrt 2 }}\) B. \(I\left( { - \frac{1}{2};\frac{{ - 1}}{2}} \right),R = \frac{1}{2}\) C. \(I\left( … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn biết phần thực của số phức bằng 0. Tìm tâm I và bán kính R của đường tròn đó.
Đề bài: Gọi (H) là tập hợp các điểm trong mặt phẳng Oxy biểu diễn số phức \(z = a + bi\,\,\)\(\left( {a,b \in \mathbb{R}} \right)\) thỏa mãn \({a^2} + {b^2} \le 1 \le a – b.\) Tính diện tích hình (H).
Câu hỏi: Gọi (H) là tập hợp các điểm trong mặt phẳng Oxy biểu diễn số phức \(z = a + bi\,\,\)\(\left( {a,b \in \mathbb{R}} \right)\) thỏa mãn \({a^2} + {b^2} \le 1 \le a - b.\) Tính diện tích hình (H). A. \(\frac{{3\pi }}{4} + \frac{1}{2}.\) B. \(\frac{\pi }{4}.\) C. \(\frac{\pi }{4} - \frac{1}{2}.\) D. \(1.\) Hãy chọn trả lời đúng trước khi xem đáp án và … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Gọi (H) là tập hợp các điểm trong mặt phẳng Oxy biểu diễn số phức \(z = a + bi\,\,\)\(\left( {a,b \in \mathbb{R}} \right)\) thỏa mãn \({a^2} + {b^2} \le 1 \le a – b.\) Tính diện tích hình (H).
Đề bài: Tìm phương trình đường thẳng là tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn \(\left| {z – 2 – i} \right| = \left| {\bar z + 2i} \right|\) trên mặt phẳng phức.
Câu hỏi: Tìm phương trình đường thẳng là tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn \(\left| {z - 2 - i} \right| = \left| {\bar z + 2i} \right|\) trên mặt phẳng phức. A. \(4x - 2y + 1 = 0\) B. \(4x - 6y - 1 = 0\) C. \(4x +2y - 1 = 0\) D. \(4x - 2y - 1 = 0\) trả lời câu hỏi trước khi … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Tìm phương trình đường thẳng là tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn \(\left| {z – 2 – i} \right| = \left| {\bar z + 2i} \right|\) trên mặt phẳng phức.
Đề bài: Tập hợp điểm biểu diễn số phức |z-2i|=3 là đường tròn tâm I. Tìm tất cả giá trị thực của m thỏa khoảng cách từ I đến đường thẳng d bằng 1/5
Câu hỏi: Tập hợp điểm biểu diễn số phức là đường tròn tâm I. Tìm tất cả giá trị thực của m thỏa khoảng cách từ I đến đường thẳng bằng A. \(m = 8;m = - 8.\) B. \(m = 8;m = 9.\) C. \(m = -7;m = 9.\) D. \(m = 7;m = 9.\) Hãy chọn trả lời đúng trước khi xem đáp án và lời giải bên dưới. Có vấn đề về lời giải xin các bạn để lại phản hồi cuối bài. … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Tập hợp điểm biểu diễn số phức |z-2i|=3 là đường tròn tâm I. Tìm tất cả giá trị thực của m thỏa khoảng cách từ I đến đường thẳng d bằng 1/5
Đề bài: Cho các số phức z thỏa mãn \(\left| {z – i} \right| = \left| {z – 1 + 2i} \right|.\) Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức \(w = \left( {2 – i} \right)z + 1\) trên mặt phẳng tọa độ là một đường thẳng. Viết phương trình đường thẳng đó.
Câu hỏi: Cho các số phức z thỏa mãn \(\left| {z - i} \right| = \left| {z - 1 + 2i} \right|.\) Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức \(w = \left( {2 - i} \right)z + 1\) trên mặt phẳng tọa độ là một đường thẳng. Viết phương trình đường thẳng đó. A. \(- x + 7y + 9 = 0\) B. \(x + 7y - 9 = 0\) C. \(x + 7y + 9 = … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Cho các số phức z thỏa mãn \(\left| {z – i} \right| = \left| {z – 1 + 2i} \right|.\) Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức \(w = \left( {2 – i} \right)z + 1\) trên mặt phẳng tọa độ là một đường thẳng. Viết phương trình đường thẳng đó.
Đề bài: Cho ba số phức \({z_1},{z_2},{z_3}\) thỏa mãn \(\left\{ \begin{array}{l} {z_1} + {z_2} + {z_3} = 0\\ |{z_1}| = |{z_2}| = |{z_3}| = 1 \end{array} \right.\). Khẳng định nào sau đây là đúng?
Câu hỏi: Cho ba số phức \({z_1},{z_2},{z_3}\) thỏa mãn \(\left\{ \begin{array}{l} {z_1} + {z_2} + {z_3} = 0\\ |{z_1}| = |{z_2}| = |{z_3}| = 1 \end{array} \right.\). Khẳng định nào sau đây là đúng? A. \(|z_1^2 + z_2^2 + z_3^2| = |{z_1}{z_2} + {z_2}{z_3} + {z_3}{z_1}|\) B. \(|z_1^2 + z_2^2 + z_3^2| > |{z_1}{z_2} + {z_2}{z_3} + {z_3}{z_1}|\) C. \(|z_1^2 + z_2^2 + … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Cho ba số phức \({z_1},{z_2},{z_3}\) thỏa mãn \(\left\{ \begin{array}{l} {z_1} + {z_2} + {z_3} = 0\\ |{z_1}| = |{z_2}| = |{z_3}| = 1 \end{array} \right.\). Khẳng định nào sau đây là đúng?