I. HÀM SỐ 1. Định nghĩa Cho \(D \subset \mathbb{R},\,\,D \ne \emptyset \). Hàm số \(f\) xác định trên $D$ là một qui tắc đặt tương ứng mỗi số \(x \in D\) với một và chỉ một số \(y \in \mathbb{R}\). 2. Tập xác định Tập xác định của hàm số $y = f\left( x \right)$ là tập hợp tất cả các số thực $x$ sao cho biểu thức \(f\left( x \right)\) có nghĩa. 3. Sự … [Đọc thêm...] vềÔn tập chương 2 – Đại số 10
Toán lớp 10
Bài 3. Hàm số bậc hai – Chương 2 – Đại số 10
1. Hàm số bậc hai a. Định nghĩa - Hàm số bậc hai là hàm số được cho bằng biểu thức có dạng \(y = a{x^2} + bx + c\left( {a \ne 0} \right)\) - TXĐ: \(D = R\). b. Đồ thị hàm số bậc hai - Có dáng là đường Parabol có đỉnh \(\left( { - \dfrac{b}{{2a}}; - \dfrac{\Delta }{{4a}}} \right),\Delta = {b^2} - 4ac\). - Trục đối xứng là đường thẳng \(x = - … [Đọc thêm...] vềBài 3. Hàm số bậc hai – Chương 2 – Đại số 10
Bài 2. Hàm số y = ax + b – Chương 2 – Đại số 10
1. Kiến thức cần nhớ a. Nhắc lại kiến thức hàm số bậc nhất - Hàm số bậc nhất là hàm số được cho bằng biểu thức có dạng \(y = ax + b\) trong đó \(a\) và \(b\) là những hằng số với \(a \ne 0\). - TXĐ: \(D = R\). - Tính đơn điệu: +) Nếu \(a > 0\) thì hàm số đồng biến trên \(R\). +) Nếu \(a < 0\) thì hàm số nghịch biến trên \(R\). - Đồ thị hàm số: +) … [Đọc thêm...] vềBài 2. Hàm số y = ax + b – Chương 2 – Đại số 10
Bài 1. Hàm số – Chương 2 – Đại số 10
1. Kiến thức cần nhớ a. Định nghĩa Cho \(D \subset \mathbb{R},D \ne \emptyset \). Hàm số \(f\) xác định trên $D$ là một qui tắc đặt tương ứng mỗi số \(x \in D\) với một và chỉ một số \(y \in \mathbb{R}\). \(x\) được gọi là biến số (đối số), \(y\) được gọi là giá trị của hàm số $f$ tại $x$. Kí hiệu: $y = f\left( x \right)$. \(D\) được gọi là tập xác định … [Đọc thêm...] vềBài 1. Hàm số – Chương 2 – Đại số 10
Bài 5. Số gần đúng Sai số – Toán 10
1. Số gần đúng Số \(\overline a \) biểu thị giá trị thực của một đại lượng gọi là số đúng. Số a có giá trị ít nhiều sai lệch với số đúng a gọi là số gần đúng của số \(\overline a .\) 2. Sai số tuyệt đối của một số gần đúng Gọi a là số gần đúng của \(\overline a .\) Sai số tuyệt đối {\Delta _a}\) của số gần đúng a là: \({\Delta _a} = \left| {\overline a – a} … [Đọc thêm...] vềBài 5. Số gần đúng Sai số – Toán 10
Đề thi HK2 Toán 10 – Tham khảo số 10
Đề bài Câu 1 (1,5 điểm). Tìm tập xác định của hàm số \(y = \dfrac{{\sqrt { - {x^2} + 5x - 4} }}{{x - 2}}.\) Câu 2 (2 điểm). 1. Tính giá trị của biểu thức \(A = \cos \dfrac{{2\pi }}{5} + \cos \dfrac{{4\pi }}{5} + \cos \dfrac{{6\pi }}{5} \)\(\,+ \cos \dfrac{{8\pi }}{5}.\) 2. Chứng minh rằng \({\sin ^4}x(1 + {\sin ^2}x) + {\cos ^4}x(1 + {\cos ^2}x)\)\(\, … [Đọc thêm...] vềĐề thi HK2 Toán 10 – Tham khảo số 10
Đề thi HK2 Toán 10 – Tham khảo số 9
Đề bài Câu 1 (2.5 điểm). Cho phương trình \(m{x^2} - 2\left( {m - 1} \right)x + m - 3 = 0\) a) Giải phương trình khi \(m = 3\). b) Tìm m để phương trình trên có hai nghiệm \({x_1};{x_2}\) thỏa mãn: \({x_1} + 2{x_2} = 1\). Câu 2 (2.5 điểm). Giải các phương trình sau: a) \(\sqrt {3{x^2} - 4x + 77} = 2x + 5\) b) \({x^2} - x + \sqrt {x + 1} - 8 = 0\) … [Đọc thêm...] vềĐề thi HK2 Toán 10 – Tham khảo số 9
Đề thi HK2 Toán 10 – Tham khảo số 8
Đề bài A. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1: Khẳng định nào sau đây sai? A.cos2a = cos2a – sin2a B.cos2a = 1 - 2sin2a C.cos2a= 2cos2a – 1 D.cos2a= 2cosa.sina Câu 2: Điều tra về điểm thi môn Toán của 43 học sinh lớp 10A thu được bảng tần số sau: Mốt có giá trị là: A.M0 = 8 B.M0 = 10 C.M0 = 6 D.M0 = 12 … [Đọc thêm...] vềĐề thi HK2 Toán 10 – Tham khảo số 8
Đề thi HK2 Toán 10 – Tham khảo số 7
Đề bài I. Trắc nghiệm Câu 1: Cho tam giác ABC với \(A\left( {5,1} \right);B\left( {0,2} \right);C\left( { - 3,0} \right)\). Đường cao AH của tam giác ABC có độ dài bằng: A. \(13\) B. \(\sqrt {26} \) C. \(\sqrt {13} \) D. \(26\) Câu 2: Để đo khoảng cách giữa hai cây được trồng ở hai vị trí A, B cách nhau một con sông mà … [Đọc thêm...] vềĐề thi HK2 Toán 10 – Tham khảo số 7
Đề thi HK2 Toán 10 – Tham khảo số 6
Đề bài PHẦN I.TRẮC NGHIỆM(3 điểm) Câu 1. Vectơ pháp tuyến của đường thẳng có phương trình \(2x + 3y + 5 = 0\) là: A. \(\overrightarrow n = (2;3)\) B. \(\overrightarrow n = ( - 2;3)\) C. \(\overrightarrow n = (2; - 3)\) D. \(\overrightarrow n = (3;2)\) Câu 2. Đường tròn \((C)\) có phương trình \({x^2} + {y^2} - 2x - 4y - 4 = 0\) có tâm … [Đọc thêm...] vềĐề thi HK2 Toán 10 – Tham khảo số 6