GIẢI CHI TIẾT Giải SBT Bài 19 Chương 7 - SBT Toán 10 KNTT ============ Giải bài 7.1 trang 31 SBT Toán 10 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT Trong mặt phẳng \(Oxy\), cho điểm \(D\left( {0;2} \right)\) và hai vector \(\overrightarrow n = \left( {1; - 3} \right),\overrightarrow u = \left( {1;3} \right)\) a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua D và nhận … [Đọc thêm...] vềGiải SBT Bài 19 Chương 7 – SBT Toán 10 KNTT
Giai SBT Toan 10 chuong 7 KN
Giải SBT Bài 20 Chương 7 – SBT Toán 10 KNTT
GIẢI CHI TIẾT Giải SBT Bài 20 Chương 7 - SBT Toán 10 KNTT ============ Giải bài 7.10 trang 37 SBT Toán 10 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT Xét vị trí tương đối của các cặp đường thẳng sau: a) \(m:x + y - 2 = 0\) và \(k:2x + 2y - 4 = 0\) b) \(a:\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + 2t\\y = 4\end{array} \right.\) và \(b:\left\{ \begin{array}{l}x = 3t'\\y = 1 + t'\end{array} … [Đọc thêm...] vềGiải SBT Bài 20 Chương 7 – SBT Toán 10 KNTT
Giải SBT Bài 21 Chương 7 – SBT Toán 10 KNTT
GIẢI CHI TIẾT Giải SBT Bài 21 Chương 7 - SBT Toán 10 KNTT ============ Giải bài 7.19 trang 41 SBT Toán 10 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT Tìm tâm và bán kính của đường tròn \(\left( C \right)\) trong các trường hợp sau: a) \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 8} \right)^2} = 49\) b) \({\left( {x + 3} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} = 23\) Hướng dẫn … [Đọc thêm...] vềGiải SBT Bài 21 Chương 7 – SBT Toán 10 KNTT
Giải SBT Bài 22 Chương 7 – SBT Toán 10 KNTT
GIẢI CHI TIẾT Giải SBT Bài 22 Chương 7 - SBT Toán 10 KNTT ============ Giải bài 7.28 trang 46 SBT Toán 10 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT Cho elip \(\left( E \right)\) có phương trình \(\frac{{{x^2}}}{{36}} + \frac{{{y^2}}}{{16}} = 1\). Tìm tiêu điểm và têu cự của elip Hướng dẫn giải chi tiết Bài 7.28 Phương pháp giải Cho Elip \(\frac{{{x^2}}}{{{a^2}}} … [Đọc thêm...] vềGiải SBT Bài 22 Chương 7 – SBT Toán 10 KNTT
Giải SBT Bài CUỐI Chương 7 – SBT Toán 10 KNTT
GIẢI CHI TIẾT Giải SBT Bài CUỐI Chương 7 - SBT Toán 10 KNTT ============ Giải bài 7.38 trang 47 SBT Toán 10 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình chính tắc của đường hypebol A. \(16{x^2} - 5{y^2} = - 80\) B. \({x^2} = 4y\) C. \(\frac{{{x^2}}}{4} - \frac{{{y^2}}}{1} = 1\) D. \(\frac{{{x^2}}}{4} + \frac{{{y^2}}}{1} = … [Đọc thêm...] vềGiải SBT Bài CUỐI Chương 7 – SBT Toán 10 KNTT