• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Sách Toán – Học toán

Sách Toán - Học toán

Giải bài tập Toán từ lớp 1 đến lớp 12, Học toán online và Đề thi toán

  • Môn Toán
  • Học toán
  • Toán 12
  • Sách toán
  • Đề thi
  • Ôn thi THPT Toán
  • Tiện ích Toán
Bạn đang ở:Trang chủ / Giải Vở bài tập Toán 4 – Kết nối / Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Kết nối) Bài 15: Làm quen với dãy số tự nhiên

Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Kết nối) Bài 15: Làm quen với dãy số tự nhiên

Ngày 13/09/2023 Thuộc chủ đề:Giải Vở bài tập Toán 4 – Kết nối Tag với:Chủ đề 3 – 4 – VBT TOAN 4 KN

GIẢI CHI TIẾT Vở bài tập Toán lớp 4 (Kết nối) Bài 15: Làm quen với dãy số tự nhiên – KẾT NỐI TRI THỨC

================

Giải vở bài tập Toán lớp 4 (Kết nối) Bài 15: Làm quen với dãy số tự nhiên

Vở bài tập Toán lớp 4 (Kết nối) trang 51 Bài 15 Tiết 1

Vở bài tập Toán lớp 4 (Kết nối) trang 51 Bài 1: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.

a) Các số tự nhiên sắp xếp theo thứ tự ………………. tạo thành dãy số tự nhiên.

b) Số tự nhiên bé nhất là …………..

c) Trong dãy số tự nhiên, hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau …… đơn vị.

Lời giải:

a) Các số tự nhiên sắp xếp theo thứ tự tăng dần tạo thành dãy số tự nhiên.

b) Số tự nhiên bé nhất là 0.

c) Trong dãy số tự nhiên, hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau 1 đơn vị.

Vở bài tập Toán lớp 4 (Kết nối) trang 51 Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

a) ….., 1982, 1983, 1984, ….., 1986.

b) 2 021, 2 022, ….., 2 024, 2 025, …..

Lời giải:

a) 1981, 1982, 1983, 1984, 1985, 1986.

b) 2 021, 2 022, 2 023, 2 024, 2 025, 2 026.

Vở bài tập Toán lớp 4 (Kết nối) trang 51 Bài 3: Cho các số: 10 873; 818 000; 193 039; 19 381. Viết các số đã cho theo thứ tự từ lớn đến bé:

Viết các số đã cho theo thứ tự từ lớn đến bé:

…………………………………………………………………………………………

Lời giải:

Viết các số đã cho theo thứ tự từ lớn đến bé:

818 000; 193 039; 19 381; 10 873

Vở bài tập Toán lớp 4 (Kết nối) trang 51 Bài 4: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp. Cho dãy các số tự nhiên dưới đây.

Cho dãy các số tự nhiên dưới đây.

2, 12, 22, 32, 42, 52, 62,…

a) Bắt đầu từ số 12, mỗi số trong dãy số trên hơn số viết ngay trước nó ….. đơn vị

b) Số 62 là số thứ 7 trong dãy. Số thứ 10 trong dãy là ……

Lời giải:

a) Bắt đầu từ số 12, mỗi số trong dãy số trên hơn số viết ngay trước nó 10 đơn vị

b) Số 62 là số thứ 7 trong dãy. Số thứ 10 trong dãy là 92.

Vở bài tập Toán lớp 4 (Kết nối) trang 52 Bài 15 Tiết 2

Vở bài tập Toán lớp 4 (Kết nối) trang 52 Bài 1: Viết số liền sau của mỗi số sau vào chỗ trống.

Vở bài tập Toán lớp 4 (Kết nối) Kết nối tri thức Bài 15: Làm quen với dãy số tự nhiên

Lời giải:

Vở bài tập Toán lớp 4 (Kết nối) Kết nối tri thức Bài 15: Làm quen với dãy số tự nhiên

Vở bài tập Toán lớp 4 (Kết nối) trang 52 Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

a) 2, 4, 6, 8, 10, 12, …., …..

b) 9, 99, 999, 9 999, …., …..

c) 12, 23, 34, 45, . …., ……

Lời giải:

a) 2, 4, 6, 8, 10, 12, 14, 16.

b) 9, 99, 999, 9 999, 99 999; 999 999.

c) 12, 23, 34, 45, 56, 67.

Vở bài tập Toán lớp 4 (Kết nối) trang 52 Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

Việt viết một số có bảy chữ số như hình bên.

Vở bài tập Toán lớp 4 (Kết nối) Kết nối tri thức Bài 15: Làm quen với dãy số tự nhiên

a) Mai xoá 2 chữ số để được số có năm chữ số lớn nhất có thể thì số đó là …..

b) Nam xoá 2 chữ số để được số có năm chữ số bé nhất có thể thì số đó là …..

Lời giải:

a) Mai xoá 2 chữ số để được số có năm chữ số lớn nhất có thể thì số đó là 89 222

b) Nam xoá 2 chữ số để được số có năm chữ số bé nhất có thể thì số đó là 12 022

Vở bài tập Toán lớp 4 (Kết nối) trang 52 Bài 4: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.

Trên bảng có viết hai số tự nhiên. Sau khi quan sát hai số tự nhiên đó, các bạn có nhận xét như sau:

Mai nói: “Hai số trên bảng không phải hai số tự nhiên liên tiếp.”.

Nam nói: “Nếu tớ viết thêm số 1 000 lên bảng thì chúng ta có ba số tự nhiên liên tiếp.”.

Vậy hai số trên bảng là ….. và …..

Lời giải:

Trên bảng có viết hai số tự nhiên. Sau khi quan sát hai số tự nhiên đó, các bạn có nhận xét như sau:

Mai nói: “Hai số trên bảng không phải hai số tự nhiên liên tiếp.”.

Nam nói: “Nếu tớ viết thêm số 1 000 lên bảng thì chúng ta có ba số tự nhiên liên tiếp.”.

Vậy hai số trên bảng là 999 và 1 001

Xem thêm lời giải sách bài tập Toán lớp 4 (Kết nối) Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Bài 14: So sánh các số có nhiều chữ số

Bài 15: Làm quen với dãy số tự nhiên

Bài 16: Luyện tập chung

Bài 17: Yến, tạ, tấn

Bài 18: Đề-xi-mét vuông, mét vuông, mi-li-mét vuông

=============
THUỘC: GIẢI VỞ BÀI TẬP TOÁN LỚP 4 – KẾT NỐI TRI THỨC

Bài liên quan:

  1. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Kết nối) Bài 21: Luyện tập chung
  2. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Kết nối) Bài 20: Thực hành và trải nghiệm sử dụng một số đơn vị đo đại lượng
  3. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Kết nối) Bài 19: Giây, thế kỉ
  4. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Kết nối) Bài 18: Đề-xi-mét vuông, mét vuông, mi-li-mét vuông
  5. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Kết nối) Bài 17: Yến, tạ, tấn
  6. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Kết nối) Bài 16: Luyện tập chung trang 53
  7. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Kết nối) Bài 14: So sánh các số có nhiều chữ số
  8. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Kết nối) Bài 13: Làm tròn số đến hàng trăm nghìn
  9. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Kết nối) Bài 12: Các số trong phạm vi lớp triệu
  10. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Kết nối) Bài 11: Hàng và lớp
  11. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Kết nối) Bài 10: Số có sáu chữ số. Số 1 000 000

Reader Interactions

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

MỤC LỤC

  • Giải Vở Bài tập Toán lớp 4 – KẾT NỐI

Booktoan.com (2015 - 2025) Học Toán online - Giải bài tập môn Toán, Sách giáo khoa, Sách tham khảo và đề thi Toán.
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy định - Hướng dẫn.