• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Sách Toán – Học toán

Sách Toán - Học toán

Giải bài tập Toán từ lớp 1 đến lớp 12, Học toán online và Đề thi toán

  • Môn Toán
  • Học toán
  • Toán 12
  • Sách toán
  • Đề thi
  • Ôn thi THPT Toán
  • Tiện ích Toán
Bạn đang ở:Trang chủ / Giải bài tập Toán 8 - Cánh diều / Giải SGK Toán 8 (Cánh Diều) Bài 4: Vận dụng hằng đẳng thức vào phân tích đa thức thành nhân tử

Giải SGK Toán 8 (Cánh Diều) Bài 4: Vận dụng hằng đẳng thức vào phân tích đa thức thành nhân tử

Ngày 01/09/2023 Thuộc chủ đề:Giải bài tập Toán 8 - Cánh diều Tag với:GBT Chuong 1 Toan 8 - CD

GIẢI CHI TIẾT Giải SGK Toán 8 (Cánh Diều) Bài 4: Vận dụng hằng đẳng thức vào phân tích đa thức thành nhân tử

================
Giải bài tập Toán lớp 8 Bài 4: Vận dụng hằng đẳng thức vào phân tích đa thức thành nhân tử
Giải Toán 8 trang 24 Tập 1

Bài tập
Bài 1 trang 26 Toán 8 Tập 1: Phân tích mỗi đa thức sau thành nhân tử:
a) 4x2– 12xy + 9y2;
b) x
3+ 6x2+ 12x + 8;
c) 8y
3– 12y2+ 6y – 1;
d) (2x + y)
2– 4y2;
e) 27y
3+ 8;
g) 64 – 125x
3.
Lời giải:
a) 4x
2– 12xy + 9y2= (2x)2– 2 . 2x . 3y + (3y)2= (2x – 3y)2;
b) x
3+ 6x2+ 12x + 8 = x3+ 3 . x2. 2 + 3 . x . 22+ 23= (x + 3)3;
c) 8y
3– 12y2+ 6y – 1 = (2y)3– 3 . (2y)2. 1 + 3 . 2y . 1 – 13= (2y – 1)3;
d) (2x + y)
2– 4y2= (2x + y + 4y)(2x + y – 4y) = (2x + 5y)(2x – 3y);
e) 27y
3+ 8 = (3y)3+ 23= (3y + 2)[(3y)2– 3y . 2 + 22]
= (3y + 2)(9y
2– 6y + 4);
g) 64 – 125x
3= 43– (5x)3= (4 + 5x)[42+ 4 . 5x + (5x)2]
= (4 + 5x)(16 + 20x + 25x
2).
Giải Toán 8 trang 27 Tập 1
Bài 2 trang 27 Toán 8 Tập 1: Phân tích mỗi đa thức sau thành nhân tử:
a) x
2– 25 + 4xy + 4y2;
b) x
3– y3+ x2y – xy2;
c) x
4– y4+ x3y – xy3.
Lời giải:
a) x
2– 25 + 4xy + 4y2= (x2+ 4xy + 4y2) – 25
= (x + 2y)
2– 52= (x + 2y + 5)(x + 2y – 5);
b) x
3– y3+ x2y – xy2= (x3+ x2y) – (y3+ xy2)
= (x
3+ x2y) – (y3+ xy2) = x2(x + y) – y2(x + y)
= (x + y)(x
2– y2) = (x + y)(x + y)(x – y) = (x + y)2(x – y);
c) x
4– y4+ x3y – xy3= (x4+ x3y) – (y4+ xy3)
= x
3(x + y) – y3(x + y) = (x + y)(x3– y3)
= (x + y)(x – y)(x
2+ xy + y2).
Bài 3 trang 27 Toán 8 Tập 1: Tính giá trị của mỗi biểu thức sau:
a) A = x
4– 2x2y – x2+ y2+ y biết x2– y = 6;
b) B = x
2y2+ 2xyz + z2biết xy + z = 0.
Lời giải:
a) Ta có A = x
4– 2x2y – x2+ y2+ y
= (x
4– 2x2y + y2) – (x2– y)
= [(x
2)2– 2x2y + y2] – (x2– y)
= (x
2– y)2– (x2– y).
Giá trị của mỗi biểu thức A với x
2– y = 6 là:
A = (x
2– y)2– (x2– y) = 62– 6 = 36 – 6 = 30.
b) B = x
2y2+ 2xyz + z2= (xy)2+ 2xyz + z2= (xy + z)2.
Giá trị của mỗi biểu thức tại xy + z = 0 là: B = (xy + z)
2= 02= 0.
Bài 4 trang 27 Toán 8 Tập 1: Chứng tỏ rằng:
a) M = 32
2 023– 322 021chia hết cho 31;
b) N = 7
6+ 2 . 73+ 82022+1 chia hết cho 8.
Lời giải:
a) Ta có M = 32
2 023– 322 021= 322. 322 021– 322 021
= (32
2– 1) . 322 021= (1024 – 1) . 322 021= 1023 . 322 021
Vì 1023 ⋮ 31 nên (1023 . 32
2 021) ⋮ 31.
Do đó M = 32
2 023– 322 021chia hết cho 31;
b) Ta có N = 7
6+ 2 . 73+ 82022+1 = (73)2+ 2 . 73+1 + 82022
= (7
3+ 1)2+ 82022= 3442+ 82022.
Vì 344 ⋮ 8; 8 ⋮ 8 nên 344
2⋮ 8; 82022⋮ 8.
Do đó (344
2+ 82022) ⋮ 8
Vậy N = 7
6+ 2 . 73+ 82022+1 chia hết cho 8.
Bài 5 trang 27 Toán 8 Tập 1: Bác Hoa gửi tiết kiệm a đồng kì hạn 12 tháng ở một ngân hàng với lãi suất x a) Viết công thức tính số tiền bác Hoa có được sau 12 tháng dưới dạng tích, biết bác Hoa không rút tiền ra khỏi ngân hàng trong 12 tháng đó.
b) Sau kì hạn 12 tháng, tiền lãi của kì hạn đó được cộng vào tiền vốn, rồi bác Hoa tiếp tục đem gửi cho kì hạn 12 tháng tiếp theo. Viết công thức tính tổng số tiền mà bác Hoa nhận được sau khi gửi 24 tháng trên dưới dạng tích, biết trong 24 tháng đó, lãi suất ngân hàng không thay đổi và bác Hoa không rút tiền ra khỏi ngân hàng.
Lời giải:
a) Số tiền lãi bác Hoa nhận được sau 12 tháng là: a . r Do đó, công thức tính số tiền bác Hoa có được sau 12 tháng là:
a + a . r b) Sau kì hạn 12 tháng, bác Hoa tiếp tục đem gửi cho kì hạn 12 tháng tiếp theo, tức là bác Hoa gửi tiếp 12 tháng với số tiền gốc là a . (1 + r Số tiền lãi bác Hoa nhận được sau khi gửi 24 tháng là:
a . (1 + r Do đó, công thức tính tổng số tiền mà bác Hoa nhận được sau khi gửi 24 tháng là:
a . (1 + r

==== ~~~~~~ ====

=============
THUỘC: GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA TOÁN LỚP 8 – CÁNH DIỀU TẬP 1

Bài liên quan:

  1. Giải SGK Toán 8 (Cánh Diều) Bài tập cuối chương 1 trang 28
  2. Giải SGK Toán 8 (Cánh Diều) Bài 3: Hằng đẳng thức đáng nhớ
  3. Giải SGK Toán 8 (Cánh Diều) Bài 2: Các phép tính với đa thức nhiều biến
  4. Giải SGK Toán 8 (Cánh Diều) Bài 1: Đơn thức nhiều biến. Đa thức nhiều biến

Reader Interactions

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

MỤC LỤC

  • Giải bài tập SGK Toán 8 – CÁNH DIỀU

Booktoan.com (2015 - 2025) Học Toán online - Giải bài tập môn Toán, Sách giáo khoa, Sách tham khảo và đề thi Toán.
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy định - Hướng dẫn.