• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Sách Toán – Học toán

Sách Toán - Học toán

Giải bài tập Toán từ lớp 1 đến lớp 12, Học toán online và Đề thi toán

  • Môn Toán
  • Học toán
  • Toán 12
  • Sách toán
  • Đề thi
  • Ôn thi THPT Toán
  • Tiện ích Toán
Bạn đang ở:Trang chủ / Giải bài tập Toán 11 - Chân trời / Giải SGK Toán 11: Bài tập cuối chương 3 – CTST

Giải SGK Toán 11: Bài tập cuối chương 3 – CTST

Ngày 26/07/2023 Thuộc chủ đề:Giải bài tập Toán 11 - Chân trời Tag với:GBT Toán 11 Chuong 3 – CTST

GIẢI CHI TIẾT Giải SGK Toán 11: Bài tập cuối chương 3 – SÁCH GIÁO KHOA CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

================
Giải bài tập Toán lớp 11 Bài tập cuối chương 3
Bài tập
Bài 1 trang 85 Toán 11 Tập 1:limn+3n2bằng:
A. 1;

B. 0;
C. 3;
D. 2.
Lời giải:
Đáp án đúng là B
Ta có:limn+3n2=lim1n+3n21=0.
Bài 2 trang 85 Toán 11 Tập 1:Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn:
M=1+14+142+…+14n+…bằng:
A.34;
B.54;
C.43;
D.65.
Lời giải:
Đáp án đúng là C
Cấp số nhân lùi vô hạn đã cho có số hạng đầu u1= 1 và công bội q =14có tổng bằng:
M=1+14+142+…+14n+…=11−14=43.
Bài 3 trang 85 Toán 11 Tập 1:limx→3x2−9x−3bằng
A. 0;
B. 6;
C. 3;
D. 1.
Lời giải:
Đáp án đúng là B
Ta có:limx→3x2−9x−3=limx→3x+3x−3x−3=limx→3x+3=6.
Bài 4 trang 85 Toán 11 Tập 1:Hàm số: f(x) =Bài 4 trang 85 Toán 11 Tập 1 Chân trời sáng tạo | Giải Toán 11liên tục tại x = 2 khi
A. m = 3;
B. m = 5;
C. m = – 3;
D. m = – 5.
Lời giải:
Đáp án đúng là D
Ta có:limx→2+fx=limx→2+x2+2x+m=m+8
limx→2−fx=limx→2−3=3
Để hàm số liên tục tại x = 2 thì m + 8 = 3 ⇔ m = – 5.
Vậy với m = – 5 thì hàm số đã cho liên tục tại x = 2.
Bài 5 trang 85 Toán 11 Tập 1:limx→+∞2x−1xbằng
A. 2;
B. – 1;
C. 0;
D. 1.
Lời giải:
Đáp án đúng là A
Ta có:limx→+∞2x−1x=limx→+∞2−1x1=2.
Bài tập tự luận
Bài 6 trang 86 Toán 11 Tập 1:Tìm các giới hạn sau:
a)lim3n−1n;
b)limn2+2n;
c)lim23n+1;
d)lim(n+1)2n+2n2.
Lời giải:
a)lim3n−1n=lim3−1n1=3.
b)limn2+2n=lim1+2n21=1.
c)lim23n+1=lim2n3+1n=0.
d)lim(n+1)2n+2n2=lim2n2+4n+2n2=lim2+4n+2n21=2.
Bài 7 trang 86 Toán 11 Tập 1:Cho tam giác đều có cạnh bằng a, gọi là tam giác H1. Nỗi các trung điểm của H1để tạo thành tam giác H2. Tiếp theo, nối các trung điểm của H2để tạo thành tam giác H3(Hình 1). Cứ tiếp tục như vậy, nhận được dãy tam giác H1, H2, H3, …
Tỉnh tổng chu vi và tổng diện tích của các tam giác của dãy.
Bài 7 trang 86 Toán 11 Tập 1 Chân trời sáng tạo | Giải Toán 11
Lời giải:
Ta có:
Diện tích tam giác H1= S và chu vi tam giác H1= 3a;
Diện tích tam giác H2=14S và chu vi tam giác H2=123a;
Diện tích tam giác H2=142S và chu vi tam giác H3=1223a;
…
Diện tích tam giác Hn=14n−1S và chu vi tam giác H2=12n−13a;
Khi đó:
Diện tích của dãy các tam giác H1; H2; H3; …; H4lập thành một cấp số nhân lùi vô hạn có số hạng đầu tiên u1= S và công bội q =14có tổng bằngS+14S+142S+…+14n−1S+…=S1−14=43S.
Diện tích của dãy các tam giác H1; H2; H3; …; H4lập thành một cấp số nhân lùi vô hạn có số hạng đầu tiên u1= 3a và công bội q =12có tổng bằng
3a+12.3a+122.3a+123.3a+…+12n−13a+…=3a1−12=6a.
Bài 8 trang 86 Toán 11 Tập 1:Tìm các giới hạn sau:
a)limx→−13x2−x+2;
b)limx→4x2−16x−4;
c)limx→23−x+7x−2.
Lời giải:
a)limx→−13x2−x+2=6.
b)limx→4x2−16x−4=limx→4x−4x+4x−4=limx→4x+4=8.
c)limx→23−x+7x−2=limx→22−x3+x+7x−2=limx→2−3−x+7=−6.
Bài 9 trang 86 Toán 11 Tập 1:Tìm các giới hạn sau:
a)limx→+∞−x+2x+1;
b)limx→−∞x−2x2.
Lời giải:
a)limx→+∞−x+2x+1=limx→+∞−1+2x1+1x=−1.
b)limx→−∞x−2x2=limx→−∞1x−2x21=0.
Bài 10 trang 86 Toán 11 Tập 1:Tìm các giới hạn sau:
a)limx→4+1x−4;
b)limx→2+x2−x.
Lời giải:
a)limx→4+1x−4=+∞.
b)limx→2+x2−x=limx→2+x.limx→2+12−x=+∞.
Bài 11 trang 86 Toán 11 Tập 1:Xét tính liên tục của hàm số f(x) =Bài 11 trang 86 Toán 11 Tập 1 Chân trời sáng tạo | Giải Toán 11.
Lời giải:
+) Với x ∈ (0; + ∞) ta có f(x) =x+4liên tục.
+) Với x ∈ (– ∞; 0) ta có f(x) = 2cosx liên tục.
+) Tại x = 0, ta có:
limx→0+fx=limx→0+x+4=2;
limx→0−fx=limx→0−2cosx=2.
Suy ralimx→0fx=limx→0+fx=limx→0−fx=2=f0
Do đó hàm số liên tục tại x = 0.
Vậy hàm số liên tục trên ℝ.
Bài 12 trang 86 Toán 11 Tập 1:Cho hàm số f(x) =Bài 12 trang 86 Toán 11 Tập 1 Chân trời sáng tạo | Giải Toán 11. Tìm a để hàm số y = f(x) liên tục trên ℝ.
Lời giải:
+) Với mọi x ≠ 5 thì f(x) =x2−25x−5liên tục.
+) Tại x = 5, ta có:
limx→5fx=limx→5x2−25x−5=limx→5x−5x+5x−5=limx→5x+5=10.
f(5) = a
Để hàm số liên tục trên ℝ thì hàm số phải liên tục tại x = 5 khi a = 10.
Bài 13 trang 86 Toán 11 Tập 1:Trong một tủ thí nghiệm, nhiệt độ trong tủ sấy được điều khiển tăng từ 10°C, mỗi phút tăng 2°C trong 60 phút, sau đó giảm mỗi phút 3°C trong 40 phút. Hàm số biểu thị nhiệt độ (tính theo ºC) trong tủ theo thời gian t (tính theo phút) có dạng
T(t) =Bài 13 trang 86 Toán 11 Tập 1 Chân trời sáng tạo | Giải Toán 11(k là hằng số).
Biết rằng T(t) là hàm liên tục trên tập xác đinh. Tìm giá trị của k.
Lời giải:
+) Với 0 ≤ t < 60 thì T(t) = 10 + 2t là hàm số liên tục.
+) Với 60 < t ≤ 100 thì T(t) = k – 3t là hàm số liên tục.
+) Tại t = 60, ta có:
limt→60−Tt=limt→60−10+2t=130
limt→60+Tt=limt→60−k−3t=k−180
Để hàm số liên tục trên tập xác định [0; 100] thì hàm số liên tục tại x = 60
⇔ k – 180 = 130
⇔ k = 240.

==== ~~~~~~ ====

=============
THUỘC: Giải bài tập Toán 11 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

Bài liên quan:

  1. Giải SGK Toán 11 Bài 3: Hàm số liên tục – CTST
  2. Giải SGK Toán 11 Bài 2: Giới hạn của hàm số – CTST
  3. Giải SGK Toán 11 Bài 1: Giới hạn của dãy số – CTST

Reader Interactions

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

MỤC LỤC

  • Giải Bài Tập Toán 11 – SGK Chân trời

Booktoan.com (2015 - 2025) Học Toán online - Giải bài tập môn Toán, Sách giáo khoa, Sách tham khảo và đề thi Toán.
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy định - Hướng dẫn.