• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Sách Toán – Học toán

Sách Toán - Học toán

Giải bài tập Toán từ lớp 1 đến lớp 12, Học toán online và Đề thi toán

  • Môn Toán
  • Học toán
  • Toán 12
  • Sách toán
  • Đề thi
  • Ôn thi THPT Toán
  • Tiện ích Toán
Bạn đang ở:Trang chủ / Giải sách bài tập toán 10 - Kết nối / Giải SBT Bài 5 Dấu của tam thức bậc hai – Chương 4 – Đại số 10

Giải SBT Bài 5 Dấu của tam thức bậc hai – Chương 4 – Đại số 10

Ngày 09/04/2018 Thuộc chủ đề:Giải sách bài tập toán 10 - Kết nối Tag với:Giai SBT chuong 4 dai so 10

Giải SBT Bài 5 Dấu của tam thức bậc hai – Chương 4 – Đại số 10

Bài 5 Chương 4 Đại số 10: Dấu của tam thức bậc hai – Lời giải và đáp án bài 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47 trang 122; bài 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55 trang 123; bài 56, 57, 58 trang 124 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10.

 

Bài 40 trang 122 SBT Toán Đại số 10

Xét dấu của tam thức bậc hai sau

a) \(2{x^2} + 5x + 2;\)

b) \(4{x^2} – 3x – 1;\)

c) \( – 3{x^2} + 5x + 1;\)

d) \(3{x^2} + x + 5.\)

Gợi ý làm bài

Giải SBT Bài 5 Dấu của tam thức bậc hai – Chương 4 – Đại số 10

d) Tam thức \(3{x^2} + x + 5\) có biệt thức \(\Delta  =  – 59 < 0\) và hệ số a = 3 > 0

Vậy \(3{x^2} + x + 5 > 0,\forall x\)


Bài 41

Giải các bất phương trình sau:

a) \({x^2} – 2x + 3 > 0;\)

b) \({x^2} + 9 > 6x.\)

Giải

a) \({x^2} – 2x + 3 > 0 \Leftrightarrow {(x – 1)^2} + 2 > 0\) (đúng với mọi x);

b) \({x^2} + 9 > 6x \Leftrightarrow {(x – 3)^2} > 0\) (đúng với mọi )


Bài 42

Giải các bất phương trình sau:

a) \(6{x^2} – x – 2 \ge 0;\)

b) \({1 \over 3}{x^2} + 3x + 6 < 0.\)

Hướng dẫn

a) \(6{x^2} – x – 2 \ge 0 \Leftrightarrow x \le  – {1 \over 2}\) hoặc \(x \ge {2 \over 3}\)

b) \({1 \over 3}{x^2} + 3x + 6 < 0 \Leftrightarrow {x^2} + 9x + 18 < 0 \Leftrightarrow  – 6 < x <  – 3\)


Bài 43 trang 122 SBT Đại số 10

Giải các bất phương trình sau:

a) \({{{x^2} + 1} \over {{x^2} + 3x – 10}} < 0;\)

b) \({{10 – x} \over {5 + {x^2}}} > {1 \over 2}.\)

Gợi ý

a) \({{{x^2} + 1} \over {{x^2} + 3x – 10}} < 0 \Leftrightarrow {x^2} + 3x – 10 < 0 \Leftrightarrow  – 5 < x < 2.\)

b) \(\eqalign{
& {{10 – x} \over {5 + {x^2}}} > {1 \over 2} \Leftrightarrow 20 – 20 > 5 + {x^2} \cr
& \Leftrightarrow {x^2} + 2x – 15 < 0 \Leftrightarrow – 5 < x < 3 \cr} \)


Bài 44

Giải các bất phương trình sau:

a) \({{x + 1} \over {x – 1}} + 2 > {{x – 1} \over x};\)

b) \({1 \over {x + 1}} + {2 \over {x + 3}} < {3 \over {x + 2}}.\)

Bài giải:

a) \(\eqalign{
& {{x + 1} \over {x – 1}} + 2 > {{x – 1} \over x} \Leftrightarrow {{3x – 1} \over {x – 1}} > {{x – 1} \over x} \cr
& \Leftrightarrow {{3{x^2} – x – {{(x – 1)}^2}} \over {x(x – 1)}} > 0 \Leftrightarrow {{2{x^2} + x – 1} \over {x(x – 1)}} > 0 \cr} \)

\( \Leftrightarrow x <  – 1\) hoặc \(0 < x < {1 \over 2}\) hoặc \(x > 1\)

b) \(\eqalign{
& {1 \over {x + 1}} + {2 \over {x + 3}} + {3 \over {x + 2}} < 0 \cr
& \Leftrightarrow {{x + 3 + 2x + 2} \over {(x + 1)(x + 3)}} < {3 \over {x + 2}} \cr} \)

\( \Leftrightarrow {{(3x + 5)(x + 2) – 3(x + 1) + (x + 3)} \over {(x + 1)(x + 2)(x + 3)}} < 0.\)

\( \Leftrightarrow {{1 – x} \over {(x + 1)(x + 2)(x + 3)}} < 0\)

\( \Leftrightarrow x <  – 3\) hoặc \( – 2 < x <  – 1\) hoặc \(x > 1\)

Đáp số: x < -3 hoặc -2 < x < -1 hoặc x > 1


Bài 45

Giải các bất phương trình sau:

a) \(\left\{ \matrix{
{x^2} \ge 0,25 \hfill \cr
{x^2} – x \le 0 \hfill \cr} \right.;\)

b) \(\left\{ \matrix{
(x – 1)(2x + 3) > 0 \hfill \cr
(x – 4)(x + {1 \over 4}) \le 0 \hfill \cr} \right.\)

Lời giải

a) \(\left\{ \matrix{
{x^2} \ge 0,25 \hfill \cr
{x^2} – x \le 0 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
{x^2} – 0,25 \ge 0 \hfill \cr
{x^2} – x \le 0 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow 0,5 \le x \le 1.\)

b) \(\eqalign{
& \left\{ \matrix{
(x – 1)(2x + 3) > 0 \hfill \cr
(x – 4)(x + {1 \over 4}) \le 0 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
x \in ( – \infty ; – {3 \over 2}) \cup (1; + \infty ) \hfill \cr
x \in {\rm{[ – }}{1 \over 4}{\rm{;4]}} \hfill \cr} \right. \cr
& \Leftrightarrow x \in (1;4]. \cr} \)


Bài 46 trang 122 SBT Toán 10

Giải các bất phương trình sau:

a) \(\left\{ \matrix{
{x^2} \ge 0,25 \hfill \cr
{x^2} – x \le 0 \hfill \cr} \right.;\)

b) \(\left\{ \matrix{
(x – 1)(2x + 3) > 0 \hfill \cr
(x – 4)(x + {1 \over 4}) \le 0 \hfill \cr} \right.\)

Gợi ý làm bài

a) \(\eqalign{
& \left\{ \matrix{
{x^2} \ge 4x \hfill \cr
{(2x – 1)^2} < 9 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
{x^2} – 4x \ge 0 \hfill \cr
– 3 < 2x – 1 < 3 \hfill \cr} \right. \cr
& \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
x \in ( – \infty ;0] \cup {\rm{[}}4; + \infty ) \hfill \cr
– 1 < x < 2 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow – 1 < x \le 0 \cr} \)

b) \(\eqalign{
& \left\{ \matrix{
2x – 3 < (x + 1)(x – 2) \hfill \cr
{x^2} – x \le 6 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
{x^2} – 3x + 1 > 0 \hfill \cr
{x^2} – x – 6 \le 0 \hfill \cr} \right. \cr
& \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
x \in ( – \infty ;{{3 – \sqrt 5 } \over 2}) \cup ({{3 + \sqrt 5 } \over 2};3] \hfill \cr
– 2 \le x \le 3 \hfill \cr} \right. \cr} \)

\( \Leftrightarrow x \in {\rm{[ – 2;}}{{3 – \sqrt 5 } \over 2}) \cup ({{3 + \sqrt 5 } \over 2};3{\rm{]}}\)


Bài 47 trang 122 SBT Đại số 10

Giải các bất phương trình, hệ bất phương trình (ẩn m) sau:

a) \(2{m^2} – m – 5 > 0;\)

b) \( – {m^2} + m + 9 > 0.\)

Gợi ý làm bài

a) \(2{m^2} – m – 5 > 0 \Leftrightarrow m < {{1 – \sqrt {41} } \over 4};m > {{1 + \sqrt {41} } \over 4}\)

b) \(- {m^2} + m + 9 > 0 \Leftrightarrow {{1 – \sqrt {37} } \over 2} < m < {{1 + \sqrt {37} } \over 2}\)


Bài 48

Giải các bất phương trình, hệ bất phương trình (ẩn m) sau:

a) \({(2m – 1)^2} – 4(m + 1)(m – 2) \ge 0;\)

b) \({m^2} – (2m – 1)(m + 1) < 0.\)

Bài làm

\({(2m – 1)^2} – 4(m + 1)(m – 2) \ge 0 \Leftrightarrow 9 \ge 0\). Bất phương trình có tập nghiệm là R.

b) \({m^2} – (2m – 1)(m + 1) < 0 \Leftrightarrow  – {m^2} – m + 1 < 0\)

\( \Leftrightarrow m \in ( – \infty ;{{ – 1 – \sqrt 5 } \over 2}) \cup ({{ – 1 + \sqrt 5 } \over 2}; + \infty )\)


Bài 49 trang 123 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10

Giải các bất phương trình, hệ bất phương trình (ẩn m) sau:

a) \(\left\{ \matrix{
{(2m – 1)^2} – 4({m^2} – m) \ge 0 \hfill \cr
{1 \over {{m^2} – m}} > 0 \hfill \cr
{{2m – 1} \over {{m^2} – m}} > 0 \hfill \cr} \right.;\)

b) \(\left\{ \matrix{
{(m – 2)^2} – (m + 3)(m – 1) \ge 0 \hfill \cr
{{m – 2} \over {m + 3}} > 0 \hfill \cr
{{m – 1} \over {m + 3}} > 0 \hfill \cr} \right.\)

Bài giải

a) \(\eqalign{
& \left\{ \matrix{
{(2m – 1)^2} – 4({m^2} – m) \ge 0 \hfill \cr
{1 \over {{m^2} – m}} > 0 \hfill \cr
{{2m – 1} \over {{m^2} – m}} > 0 \hfill \cr} \right. \cr
& \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
1 \ge 0 \hfill \cr
{m^2} – m > 0 \Leftrightarrow m > 1 \hfill \cr
2m – 1 > 0 \hfill \cr} \right. \cr} \)

b) \(\eqalign{
& \left\{ \matrix{
{(m – 2)^2} – (m + 3)(m – 1) \ge 0 \hfill \cr
{{m – 2} \over {m + 3}} > 0 \hfill \cr
{{m – 1} \over {m + 3}} > 0 \hfill \cr} \right. \cr
& \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
– 6m + 7 \ge 0 \hfill \cr
(m – 2)(m + 3) < 0 \hfill \cr
(m – 1)(m + 3) > 0 \hfill \cr} \right. \cr} \)

\( \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
m \le {7 \over 6} \hfill \cr
– 3 < m < 2 \hfill \cr
\left[ \matrix{
m > 1 \hfill \cr
m < – 3 \hfill \cr} \right. \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow 1 < m \le {7 \over 6}\)


Bài 50

Giải các bất phương trình, hệ bất phương trình (ẩn m) sau:

a) \(\left\{ \matrix{
2m – 1 > 0 \hfill \cr
{m^2} – (m – 2)(2m – 1) < 0 \hfill \cr} \right.;\)

b) \(\left\{ \matrix{
{m^2} – m – 2 > 0 \hfill \cr
{(2m – 1)^2} – 4({m^2} – m – 2) \le 0 \hfill \cr} \right.\)

Đáp án

a) \(\eqalign{
& \left\{ \matrix{
2m – 1 > 0 \hfill \cr
{m^2} – (m – 2)(2m – 1) < 0 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
m > {1 \over 2} \hfill \cr
– {m^2} + 5m – 2 < 0 \hfill \cr} \right. \cr
& \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
m > 0,5 \hfill \cr
\left[ \matrix{
m > {{5 + \sqrt {17} } \over 2} \hfill \cr
m < {{5 – \sqrt {17} } \over 2} \hfill \cr} \right. \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow m > {{5 + \sqrt {17} } \over 2} \cr} \)

b) \(\left\{ \matrix{
{m^2} – m – 2 > 0 \hfill \cr
{(2m – 1)^2} – 4({m^2} – m – 2) \le 0 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
– 1 < m < 2 \hfill \cr
9 \le 0 \hfill \cr} \right.\)

Hệ vô nghiệm


Bài 51

Tìm các giá trị của tham số m để các tam thức bậc hai sau có dấu không đổi (không phụ thuộc vào x).

a) \(f(x) = 2{x^2} – (m + 2)x + {m^2} – m – 1;\)

b) \(f(x) = ({m^2} – m – 1){x^2} – (2m – 1)x + 1.\)

Lời giải

Để tam thức bậc hai \(f(x) = a{x^2} + bx + c\) có dấu không đổi, điều kiện cần và đủ là \(\Delta  = {b^2} – 4ac < 0\)

a) Điều kiện là \(\eqalign{
& {(m + 2)^2} – 8({m^2} – m – 1) < 0 \cr
& \Leftrightarrow – 7{m^2} + 12m + 12 < 0 \cr} \)

\( \Leftrightarrow m \in ( – \infty ;{{6 – \sqrt {120} } \over 7}) \cup ({{6 + \sqrt {120} } \over 7}; + \infty ).\)

b) Điều kiện là  \(\eqalign{
& \left\{ \matrix{
{m^2} – m – 1 \ne 0 \hfill \cr
{(2m – 1)^2} – 4({m^2} – m – 1) < 0 \hfill \cr} \right. \cr
& \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
{m^2} – m – 1 \ne 0 \hfill \cr
5 < 0 \hfill \cr} \right. \cr} \)

Không có giá trị nào của m thỏa mãn điều kiện này.


Bài 52 trang 123 SBT Đại số 10

Tìm các giá trị của tham số m để các phương trình sau có hai nghiệm phân biệt trái dấu

a) \(({m^2} – 1){x^2} + (m + 3)x + ({m^2} + m) = 0;\)

b) \({x^2} – ({m^3} + m – 2)x + {m^2} + m – 5 = 0.\)

HD giải:  Phương trình bậc hai \(a{x^2} + bx + c = 0\) sẽ có hai nghiệm phân biệt trái dấu khi và chỉ khi ac < 0.

a) Nếu \(m =  \pm 1\) thì phương trỉnh đã cho có nghiệm duy nhất (loại).

\(\eqalign{
& ({m^2} – 1)({m^2} + m) < 0 \Leftrightarrow {(m + 1)^2}m(m – 1) < 0 \cr
& \Leftrightarrow 0 < m < 1 \cr} \)

b) \({x^2} – ({m^3} + m – 2)x + {m^2} + m – 5 = 0\) có hai nghiệm phân biệt trái dấu khi và chỉ khi

\({m^2} + m – 5 < 0 \Leftrightarrow {{ – 1 – \sqrt {21} } \over 2} < m < {{ – 1 + \sqrt {21} } \over 2}\)


Bài 53

Tìm các giá trị của tham số m để các phương trình sau có hai nghiệm dương phân biệt

a) \({x^2} – 2x + {m^2} + m + 3 = 0;\)

b) \(({m^2} + m + 3){x^2} + (4{m^2} + m + 2)x + m = 0.\)

Gợi ý làm bài

Phương trình bậc hai \(a{x^2} + bx + c = 0\)có hai nghiệm dương phân biệt, điều kiện cần và đủ là:

\(\left\{ \matrix{
\Delta > 0 \hfill \cr
{x_1}{x_2} > 0 \hfill \cr
{x_1} + {x_2} > 0 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
\Delta > 0 \hfill \cr
ac > 0 \hfill \cr
ab < 0 \hfill \cr} \right.\)

a) \({x^2} – 2x + {m^2} + m + 3 = 0\) có \(\Delta ‘ =  – {m^2} – m – 2 < 0,\forall m\). Do đó không có giá trị nào của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.

b) \(({m^2} + m + 3){x^2} + (4{m^2} + m + 2)x + m = 0\) có \(a = {m^2} + m + 3 > 0,\forall m\) và có \(b = 4{m^2} + m + 2 > 0,\forall m\), nên \(ab > 0,\forall m\). Vì vậy không có giá trị nào của m để phương trình đã cho có hai nghiệm dương phân biệt.


Bài 54

Với giá trị nào của tham số m hệ phương trình có nghiệm thỏa mãn điều kiện x > 0, y < 0?

\(\left\{ \matrix{
2x – ({m^2} + m + 1)y = – {m^2} – 9 \hfill \cr
{m^4} + (2{m^2} + 1)y = 1 \hfill \cr} \right.\)

Lời giải

Chú ý rằng \({m^2} + m + 1 > 0; – {m^2} – 9 < 0,\forall m\) nên nếu x > 0, y < 0 thì phương trình thứ nhất có vế trái dương, vế phải âm. Do đó không có giá trị nào của m làm cho hệ đã cho có nghiệm thỏa mãn điều kiện x > 0, y < 0.


Bài 55 trang 123 SBT Toán Đại số 10

Tìm các giá trị của tham số m để các bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x

a) \(5{x^2} – x + m > 0;\)

b) \(m{x^2} – 10x – 5 < 0.\)

Bài làm

a) \(\eqalign{
& 5{x^2} – x + m > 0,\forall x \cr
& \Leftrightarrow \Delta = 1 – 20m < 0 \Leftrightarrow m > {1 \over {20}} \cr} \)

b) Khi m = 0, bất phương trình trở thành -10x – 5 < 0 , không nghiệm đúng với mọi x.

Do đó bất phương trình nghiệm đúng với mọi x khi và chỉ khi

\(\left\{ \matrix{
m < 0 \hfill \cr
\Delta ‘ = 25 + 5m < 0 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow m < – 5\)


Bài 56 trang 124 SBT Đại số 10

Tìm các giá trị của tham số m để các bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x

a) \(\eqalign{
& a){{{x^2} – mx – 2} \over {{x^2} – 3x + 4}} > – 1; \cr
& \cr} \)

b) \(m(m + 2){x^2} + 2mx + 2 < 0.\)

Đáp án

\(\eqalign{
& a){{{x^2} – mx – 2} \over {{x^2} – 3x + 4}} > – 1 \cr
& \Leftrightarrow {x^2} – mx – 2 > – {x^2} + 3x – 4 \cr} \)

Do \({x^2} – 3x + 4 > 0,\forall x\)

\( \Leftrightarrow 2{x^2} – (m + 3)x + 2 > 0\)

Bất phương trình nghiệm đúng với mọi x khi và chỉ khi \(\Delta  < 0\)

\({(m + 3)^2} – 16 < 0\)

\(\Leftrightarrow  – 4 < m + 3 < 4 \Leftrightarrow  – 7 < m < 1\)

b) +Nếu m = 0 thì bất phương trình nghiệm đúng với mọi x;

+Nếu m = -2 thì bất phương tình trở thành – 4x + 2 > 0, không nghiệm đúng với mọi x.

+ Nếu \(m \ne 0\) và \(m \ne  – 2\) thì bất phương trình nghiệm đúng với mọi x khi và chỉ khi

\(\eqalign{
& \left\{ \matrix{
m(m + 2) > 0 \hfill \cr
\Delta ‘ = {m^2} – 2m(m + 2) < 0 \hfill \cr} \right. \cr
& \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
m(m + 2) > 0 \hfill \cr
– {m^2} – 4m < 0 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow m < – 4;m > 0 \cr} \)

Đáp số: \(m <  – 4;m \ge 0\).


  Bài 57 trang 124

Tìm m để các bất phương trình sau vô nghiệm

a) \(5{x^2} – x + m \le 0;\)

b) \(m{x^2} – 10x – 5 \ge 0.\)

Trả lời

a) Bất phương trình đã cho vô nghiệm khi và chỉ khi \(5{x^2} – x + m > 0\) nghiệm đúng với mọi x.

\( \Leftrightarrow 1 – 20m < 0 \Leftrightarrow m > {1 \over {20}}\)

Đáp số: \(m > {1 \over {20}}\)

b) Cần tìm m để \(m{x^2} – 10x – 5 > 0,\forall x\) (1)

Nếu m = 0 thì bất phương trình (1) trở thành $$ – 10x – 5 < 0$$ không nghiệm đúng với mọi x.

Nếu \(m \ne 0\) thì bất phương trình (1) nghiệm đúng khi và chỉ khi

\(\left\{ \matrix{
m < 0 \hfill \cr
\Delta ‘ = 25 + 5m < 0 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow m < – 5\)

Đáp số: m < -5.


Bài 58 trang 124 SBT Toán lớp 10

Tìm m để các phương trình sau có hai nghiệm dương phân biệt

a) \(({m^2} + m + 1){x^2} + (2m – 3)x + m – 5 = 0;\)

b) \({x^2} – 6mx + 2 – 2m + 9{m^2} = 0.\)

Gợi ý làm bài

a) Phương trình đã cho có hai nghiệm dương \({x_1},{x_2}\) phân biệt khi và chỉ khi

\(\eqalign{
& \left\{ \matrix{
\Delta ‘ > 0 \hfill \cr
– {b \over a} \hfill \cr
{c \over a} > 0 \hfill \cr} \right. > 0 \cr
& \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
{(2m – 3)^2} – 4(m – 5)({m^2} + m + 1) > 0 \hfill \cr
{{ – (2m – 3)} \over {{m^2} + m + 1}} > 0(1) \hfill \cr
{{m – 5} \over {{m^2} + m + 1}} > 0(2) \hfill \cr} \right. \cr} \)

Vì \({m^2} + m + 1 > 0\) nên bất phương trình (1) \( \Leftrightarrow m < {3 \over 2}\)

và bất phương trình (2) \( \Leftrightarrow m > 5\)

Do dó không có giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán

b) Phương trình đã cho có hai nghiệm dương phân biệt khi và chỉ khi

\(\eqalign{
& \left\{ \matrix{
\Delta ‘ > 0 \hfill \cr
– {b \over a} \hfill \cr
{c \over a} > 0 \hfill \cr} \right. > 0 \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
9{m^2} – (2 – 2m + 9{m^2}) > 0 \hfill \cr
{{6m} \over 1} > 0 \hfill \cr
{{9{m^2} – 2m + 2} \over 1} > 0 \hfill \cr} \right. \cr
& \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
2m – 2 > 0 \hfill \cr
m > 0 \hfill \cr
9{m^2} – 2m + 2 > 0 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
m > 1 \hfill \cr
\forall m \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow m > 1. \cr} \)

Đáp số: m > 1.

Bài liên quan:

  1. Giải SBT Bài tập ôn tập Chương 4 – Đại số 10
  2. Giải SBT Bài 4: Bất phương trình bậc nhất hai ẩn – Chương 4 – Đại số 10
  3. Giải SBT Bài 3: Dấu của nhị thức bậc nhất – Chương 4 – Đại số 10
  4. Giải SBT Bài 2: Bất phương trình và hệ bất phương trình – Chương 4 – Đại số 10
  5. Giải SBT Bài 1 Bất đẳng thức – Chương 4 – Đại số 10

Reader Interactions

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

MỤC LỤC

  • Giải Bài Tập sách bài tập (SBT) Toán 10 – Kết nối

Booktoan.com (2015 - 2025) Học Toán online - Giải bài tập môn Toán, Sách giáo khoa, Sách tham khảo và đề thi Toán.
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy định - Hướng dẫn.