GIẢI CHI TIẾT Sách bài tập Toán 8 (KNTT) Bài 9: Phân tích đa thức thành nhân tử – sách KẾT NỐI TRI THỨC
================
Giải SBT Toán lớp 8 Bài 9: Phân tích đa thức thành nhân tử
Bài 2.17 trang 28 sách bài tập Toán 8 (KNTT) Tập 1 :Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x2– y2+ 8x – 8y;
b) 4x2+ 4xy + y2– 4x – 2y;
c) x3+ y3+ 4x + 4y;
d) x3– 3x2y + 3xy2– y2+ x2– y2.
Lời giải:
a) x2– y2+ 8x – 8y
= (x2– y2)+(8x–8y)
= (x−y)(x + y) + 8(x − y)
= (x−y)(x + y + 8).
b) 4x2+ 4xy + y2– 4x – 2y
= (4x2+ 4xy + y2) – (4x+2y)
= (2x + y)2–2(2x + y)
= (2x + y)(2x + y – 2).
c) x3+ y3+ 4x + 4y
= (x3+ y3)+(4x + 4y)
= (x+y)(x2– xy + y2) + 4(x + y)
= (x + y)(x2− xy + y2+ 4).
d) x3– 3x2y + 3xy2– y3+ x2– y2
= (x3– 3x2y + 3xy2– y3) + (x2– y2)
= (x − y)3+ (x − y)(x + y)
= (x−y)[(x – y)2+ x + y].
Bài 2.18 trang 28 sách bài tập Toán 8 (KNTT) Tập 1 :Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x2+ 3x + 2;
b) x2– 7x + 6.
Lời giải:
a) x2+ 3x + 2
= x2+ x + 2x + 2
= (x2+ x) + (2x + 2)
= x(x + 1) + 2(x + 1)
= (x + 1)(x + 2).
b) x2– 7x+6
= x2– x – 6x + 6
= (x2–x)– (6x–6)
= x(x – 1) – 6(x – 1)
= (x–1)(x–6).
=============
THUỘC: GIẢI SÁCH BÀI TẬP MÔN TOÁN LỚP 8 – KẾT NỐI TRI THỨC
Trả lời