• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Sách Toán – Học toán

Sách Toán - Học toán

Giải bài tập Toán từ lớp 1 đến lớp 12, Học toán online và Đề thi toán

  • Môn Toán
  • Học toán
  • Toán 12
  • Sách toán
  • Đề thi
  • Ôn thi THPT Toán
  • Tiện ích Toán
Bạn đang ở:Trang chủ / Giải Sách bài tập Toán 11 - Kết nối / Giải Sách bài tập Toán 11 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 5

Giải Sách bài tập Toán 11 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 5

Ngày 07/09/2023 Thuộc chủ đề:Giải Sách bài tập Toán 11 - Kết nối Tag với:GIAI SBT CHUONG 5 TOAN 11 KN

Giải Sách bài tập Toán 11 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 5 – SÁCH GIÁO KHOA KẾT NỐI TRI THỨC 2024

================
Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Giải SBT Toán 11 Bài tập cuối chương 5 trang 87

Trắc nghiệm

Giải SBT Toán 11 trang 87

Bài 5.26 trang 87 SBT Toán 11 Tập 1:Cho hai dãy số (un) và (vn) thỏa mãnlimn→+∞un=1vàlimn→+∞vn=b∈ℝ. Xét các khẳng định sau:

(1)limn→+∞un+vn=1+b;

(2)limn→+∞vnun=b;

(3)limn→+∞un+vn=b;

(4)limn→+∞unvn=1b.

Số khẳng định đúng là

A. 2.

B. 1.

C. 3.

D. 4.

Lời giải:

Đáp án đúng là: A

Vớilimn→+∞un=1vàlimn→+∞vn=b∈ℝ, ta có:

+)limn→+∞un+vn=limn→+∞un+limn→+∞vn=1+bnên khẳng định (1) đúng, khẳng định (3) sai.

+)limn→+∞vnun=limn→+∞vnlimn→+∞un=b1=bnên khẳng định (2) đúng.

+) Khẳng định (4) đúng khi b ≠ 0.

Vậy có 2 khẳng định đúng.

Bài 5.27 trang 87 SBT Toán 11 Tập 1:ChoL=limn→+∞n3−2n+1. Giá trị của L là

A. L = 0.

B. L = – ∞.

C. L = + ∞.

D. L = 1.

Lời giải:

Đáp án đúng là: C

Ta cóL=limn→+∞n3−2n+1=limn→+∞n31−2n+1n3=+∞.

Bài 5.28 trang 87 SBT Toán 11 Tập 1:Biếtlimn→+∞2n2+n−1an2+1=1với a là tham số. Giá trị của a2– 2a là

A. – 1.

B. 0.

C. 2.

D. Không xác định.

Lời giải:

Đáp án đúng là: B

Ta cólimn→+∞2n2+n−1an2+1=limn→+∞2+1n−1n2a+1n2=2a.

Màlimn→+∞2n2+n−1an2+1=1nên2a=1, suy ra a = 2.

Do đó, a2– 2a = 22– 2 . 2 = 0.

Bài 5.29 trang 87 SBT Toán 11 Tập 1:Choun=nn+2−n+1. Khi đólimn→+∞unbằng

A. + ∞.

B. 0.

C.12.

D. 1.

Lời giải:

Đáp án đúng là: C

Ta cólimn→+∞un=limn→+∞nn+2−n+1

=limn→+∞nn+2−n−1n+2+n−1

=limn→+∞nn+2+n+1

=limn→+∞11+2n+1+1n=12.

Bài 5.30 trang 87 SBT Toán 11 Tập 1:Tính tổngS=−23+29−227+…+−1n23n+…

A.S=12.

B.S=−12.

C. S = – 3.

D. S = 3.

Lời giải:

Đáp án đúng là: B

Nhận thấy tổngS=−23+29−227+…+−1n23n+…là tổng của cấp số nhân lùi vô hạn với số hạng đầuu1=−23và công bộiq=−13.

Do đó,S=u11−q=−231−−13=−12.

Bài 5.31 trang 87 SBT Toán 11 Tập 1:Cho hàm số f(x) thỏa mãnlimx→1+fx=3vàlimx→1−fx=−3. Khẳng định đúng là

A.limx→1fx=3.

B.limx→1fx=0.

C. Không tồn tạilimx→1fx.

D.limx→1fx=−3.

Lời giải:

Đáp án đúng là: C

Dolimx→1+fx=3vàlimx→1−fx=−3nênlimx→1+fx≠limx→1−fx.

Vậy không tồn tạilimx→1fx.

Giải SBT Toán 11 trang 88

Bài 5.32 trang 88 SBT Toán 11 Tập 1:Cho hàm số f(x) thỏa mãnlimx→1+fx=2vàlimx→1−fx=m+1. Biết giới hạn của f(x) khi x → 1 tồn tại. Giá trị của m là

A. m = 1.

B. m = – 1.

C. m = 3.

D. Không tồn tại m.

Lời giải:

Đáp án đúng là: A

Ta có giới hạn của f(x) khi x → 1 tồn tại khi và chỉ khilimx→1+fx=limx→1−fx.

Điều đó có nghĩa là 2 = m + 1, suy ra m = 1.

Bài 5.33 trang 88 SBT Toán 11 Tập 1:Biết hàm sốfx=x2+aneux≤12x+bneux>1có giới hạn khi x → 1. Giá trị của a – b bằng

A. – 1.

B. 0.

C. 1.

D. 3.

Lời giải:

Đáp án đúng là: C

Ta cólimx→1+fx=limx→1+2x+b=2.1+b=2+b;

limx→1−fx=limx→1−x+a=1+a.

Vì hàm sốfx=x2+aneux≤12x+bneux>1có giới hạn khi x → 1 nênlimx→1+fx=limx→1−fx, tức là 2 + b = 1 + a, từ đó suy ra a – b = 1.

Bài 5.34 trang 88 SBT Toán 11 Tập 1:Giới hạnlimx→1+x−1x−1là

A. + ∞.

B. Không tồn tại.

C. 2.

D. 0.

Lời giải:

Đáp án đúng là: D

Vì x → 1+nên x > 1, suy ra x – 1 > 0, do đóx−1có nghĩa.

Ta cólimx→1+x−1x−1=limx→1+x−12x−1=limx→1+x−1=1−1=0.

Bài 5.35 trang 88 SBT Toán 11 Tập 1:Chofx=x2−xx. Khi đó, giới hạnlimx→0fxlà

A. 0.

B. – 1.

C. 1.

D. Không tồn tại.

Lời giải:

Đáp án đúng là: D

Ta cólimx→0−fx=limx→0−x2−xx=limx→0−x2−x−x=limx→0−−x+1=−0+1=1;

limx→0+fx=limx→0+x2−xx=limx→0+x2−xx=limx→0+x−1=0−1=−1.

Suy ralimx→0−fx≠limx→0+fx.

Vậy không tồn tại giới hạnlimx→0fx.

Bài 5.36 trang 88 SBT Toán 11 Tập 1:Giới hạnlimx→−∞x2+2−xxlà

A. + ∞.

B. 0.

C. – 2.

D. Không tồn tại.

Lời giải:

Đáp án đúng là: C

Ta cólimx→−∞x2+2−xx=limx→−∞x1+2x2−xx

=limx→−∞−x1+2x2−xx=limx→−∞−1+2x2−1=−2.

Bài 5.37 trang 88 SBT Toán 11 Tập 1:Cho hàm sốfx=2neu−1<x≤11−xneux≤−1hoacx>1. Mệnh đề đúng là

A. Hàm số f(x) liên tục trên [– 1; 1].

B. Hàm số f(x) liên tục trên (– 1; 1].

C. Hàm số f(x) liên tục trên [– 1; 1).

D. Hàm số f(x) liên tục trên ℝ.

Lời giải:

Đáp án đúng là: C

+ Với x < – 1 thì f(x) = 1 – x là hàm đa thức nên nó liên tục trên (– ∞; – 1).

+ Với – 1 < x < 1 thì f(x) = 2 luôn liên tục trên (– 1; 1).

+ Với x > 1 thì f(x) = 1 – x luôn liên tục trên (1; + ∞).

Do đó, hàm số đã cho liên tục trên các khoảng (– ∞; – 1); (– 1; 1) và (1; + ∞).

+ Xét tại điểm x = – 1, ta có f(– 1) = 1 – (– 1) = 2;

limx→−1−fx=limx→−1−1−x=1−−1=2;limx→−1+fx=limx→−1+2=2.

Do đó,limx→−1−fx=limx→−1+fx=f−1nên hàm số đã cho liên tục tại x = – 1.

+ Xét tại điểm x = 1, ta có f(1) = 2;

limx→1−fx=limx→1−2=2;limx→1+fx=limx→1+1−x=1−1=0.

Do đó,limx→1−fx≠limx→1+fxnên hàm số đã cho không liên tục tại x = 1.

Vậy hàm số f(x) liên tục trên [– 1; 1) là mệnh đề đúng.

Bài 5.38 trang 88 SBT Toán 11 Tập 1:Xét hàm sốfx=x2+3x+2x+1neux≠−1mneux=−1với m là tham số. Hàm số f(x) liên tục trên ℝ khi

A. m = 0.

B. m = 3.

C. m = – 1.

D. m = 1.

Lời giải:

Đáp án đúng là: D

Với x ≠ – 1 thìfx=x2+3x+2x+1là hàm phân thức nên nó liên tục trên ℝ {– 1}.

Vậy hàm số f(x) liên tục trên ℝ khi nó liên tục tại x = – 1.

Ta cólimx→−1fx=limx→−1x2+3x+2x+1=limx→−1x+2x+1x+1=limx→−1x+2=−1+2=1.

Hàm số đã cho liên tục tại x = – 1 khi và chỉ khilimx→−1fx=f−1⇔m=1.

Bài 5.39 trang 89 SBT Toán 11 Tập 1:Cho hàm sốfx=xx−1x−1. Hàm số này liên tục trên

A. (1; + ∞).

B. (– ∞; 1).

C. [1; + ∞).

D. (– ∞; 1].

Lời giải:

Đáp án đúng là: A

Biểu thứcxx−1x−1xác định khi x – 1 > 0, tức là x > 1.

Do đó, hàm sốfx=xx−1x−1có tập xác định là (1; + ∞).

Vậy hàm số này liên tục trên (1; + ∞).

Giải SBT Toán 11 trang 89

Bài 5.40 trang 89 SBT Toán 11 Tập 1:Cho phương trình x7+ x5= 1. Mệnh đề đúng là

A. Phương trình có nghiệm âm.

B. Phương trình có nghiệm trong khoảng (0; 1).

C. Phương trình có nghiệm trong khoảng (1; 2).

D. Phương trình vô nghiệm.

Lời giải:

Đáp án đúng là: B

Xét hàm số f(x) = x7+ x5– 1.

Đây là hàm đa thức nên nó liên tục trên ℝ.

Do đó, hàm số f(x) liên tục trên đoạn [0; 1] và [1; 2].

Ta có f(0) = 07+ 05– 1 = – 1 < 0; f(1) = 17+ 15– 1 = 1 > 0 và f(2) = 27+ 25– 1 > 0.

Suy ra f(0) . f(1) < 0.

Do vậy tồn tại ít nhất một điểm c ∈ (0; 1) sao cho f(c) = 0.

Từ đó suy ra f(x) = 0 hay phương trình x7+ x5= 1 có nghiệm trong khoảng (0; 1).

Tự luận

Bài 5.41 trang 89 SBT Toán 11 Tập 1:Cho dãy số (un) thỏa mãn |un| ≤ 1. Tínhlimn→+∞unn+1.

Lời giải:

Đặtvn=unn+1, ta cóvn=unn+1≤1n+1.

Mà1n+1→0khi n → + ∞.

Khi đólimn→+∞vn=0. Vậylimn→+∞unn+1=0.

Bài 5.42 trang 89 SBT Toán 11 Tập 1:Tìm giới hạn của dãy số (un) vớiun=n1+2+…+n2n2+3.

Lời giải:

Vì 1, 2, …, n là một cấp số cộng gồm n số hạng với u1= 1 và công sai d = 1.

Do đó 1 + 2 + … + n =nn+12.

Ta cóun=n1+2+…+n2n2+3=nnn+122n2+3=nnn+122n2+3.

Vậylimn→+∞un=limn→+∞nnn+122n2+3=limn→+∞1+1n22+3n2=122.

Bài 5.43 trang 89 SBT Toán 11 Tập 1:Viết các số thập phân vô hạn tuần hoàn sau dưới dạng phân số:

a)− 0,(31);

b)2,(121).

Lời giải:

a) Ta có− 0,(31) = – (0,31 + 0,0031 + … + 0,00…31 + …)

=−31100+311002+…+31100n+…

=−311001−1100=−3199.

b) Ta có2,(121) = 2 + 0,121 + 0,000121 + … + 0,000…121 + …

=2+1211000+12110002+…+1211000n+…

=2+12110001−11000=2+121999=2119999.

Bài 5.44 trang 89 SBT Toán 11 Tập 1:Cho hình vuông H1có cạnh bằng a. Chia mỗi cạnh của hình vuông này thành bốn phần bằng nhau và nối các điểm chia một cách thích hợp để có hình vuông H2. Lặp lại cách làm như trên với hình vuông H2để được hình vuông H3. Tiếp tục quá trình trên ta nhận được dãy hình vuông H1, H2, H3, …, Hn, … Gọi snlà diện tích của hình vuông Hn.

Cho hình vuông H1 có cạnh bằng a. Chia mỗi cạnh của hình vuông này thành bốn phần bằng nhau

a) Tính sn.

b) Tính tổng T = s1+ s2+ … + sn+ …

Lời giải:

a) Áp dụng định lí Pythagore, ta có cạnh của hình vuông H2là

a2=a42+3a42=a58.

Khi đó diện tích của hình vuông H2làs2=a582=58a2.

Mà diện tích của hình vuông H1là s1= a2.

Do đó,s2=58a2=58s1.

Lí luận tương tự, ta cós3=58s2,….,sn=58sn−1=58n−1a2.

b) Ta cóT = s1+ s2+ … + sn+ …=a21+58+582+…+58n−1+….

Vì1,58,582,…,58n−1,…là cấp số nhân lùi vô hạn với u1= 1 và công bội q =58nên

1+58+582+…+58n−1+…=11−58=83.

VậyT=8a23.

Bài 5.45 trang 89 SBT Toán 11 Tập 1:Tìm a là số thực thỏa mãnlimx→+∞2x2+1x2+2x+3+a2+3a=0.

Lời giải:

Ta cólimx→+∞2x2+1x2+2x+3+a2+3a=limx→+∞2+1x21+2x+3x2+a2+3a= 2 + a2+ 3a.

Đểlimx→+∞2x2+1x2+2x+3+a2+3a=0thì 2 + a2+ 3a = 0.

Giải phương trình bậc hai a2+ 3a + 2 = 0 ta được a = – 1 và a = – 2.

Vậy a ∈{– 1; – 2} thì thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Bài 5.46 trang 89 SBT Toán 11 Tập 1:Tính các giới hạn sau:

a)limx→−∞xx+12x−15x3+x+7;

b)limx→−∞x3−12−x5;

c)limx→+∞x3+x2+13−x.

Lời giải:

a)limx→−∞xx+12x−15x3+x+7=limx→−∞x31+1x2−1xx35+1x2+7x3

=limx→−∞1+1x2−1x5+1x2+7x3=25.

b)limx→−∞x3−12−x5=limx→−∞x31−1x3x52x5−1

=limx→−∞x81−1x32x5−1=−∞.

c)limx→+∞x3+x2+13−x

=limx→+∞x3+x2+1−x3x3+x2+123+xx3+x2+13+x2

=limx→+∞x2+1x3+x2+123+xx3+x2+13+x2

=limx→+∞1+1x21+1x+1x323+1+1x+1x33+1=13

Giải SBT Toán 11 trang 90

Bài 5.47 trang 90 SBT Toán 11 Tập 1:Tínhlimx→−∞1−x1−2x…1−2018x.

Lời giải:

Ta cólimx→−∞1−x1−2x…1−2018x

=limx→−∞x20181x−11x−2…1x−2018=+∞.

Bài 5.48 trang 90 SBT Toán 11 Tập 1:Biếtlimx→0sinxx=1. Hãy tính:

a)limx→0sinxx3;

b)limx→0+sinxx2;

c)limx→0−sinxx2.

Lời giải:

a)limx→0sinxx3=limx→0sinxx.1x2=limx→0sinxxx2.

Vìlimx→0sinxx=1> 0;limx→0x2=0và x2> 0 nênlimx→0sinxx3=+∞.

b)limx→0+sinxx2=limx→0+sinxxx.

Vìlimx→0sinxx=1nênlimx→0+sinxx=1>0; và x > 0 nênlimx→0+sinxx2=+∞.

c)limx→0−sinxx2=limx→0−sinxxx.

Vìlimx→0sinxx=1nênlimx→0−sinxx=1>0;limx→0−x=0và x < 0 nênlimx→0−sinxx2=−∞.

Bài 5.49 trang 90 SBT Toán 11 Tập 1:Tínhlimx→0xsin1x.

Lời giải:

Đặtfx=xsin1x. Lấy dãy số (xn) bất kì thỏa mãn xn→ 0. Khi đó

fxn=xn.sin1xn≤xn→0.

Do đólimn→+∞fxn=0.

Vậylimx→0xsin1x=0.

Bài 5.50 trang 90 SBT Toán 11 Tập 1:Cho hàm sốfx=x−1−1−xx. Phải bổ sung thêm giá trị f(0) bằng bao nhiêu để hàm số f(x) liên tục tại x = 0?

Lời giải:

Biểu thứcx−1−1−xxcó nghĩa khix−1≥01−x≥0x≠0⇔x≥1x≤1x≠0⇔x=1.

Do đó, tập xác định của hàm sốfx=x−1−1−xxlà D = {1}.

Mà x = 0 không thuộc tập xác định của hàm số nên hàm số đã cho không liên tục tại x = 0.

Vậy không có giá trị của f(0) thỏa mãn.

Bài 5.51 trang 90 SBT Toán 11 Tập 1:Cho hàm sốfx=1xneux≠02neux=0.

a) Chứng minh rằng f(– 1) ∙ f(1) < 0.

b) Chứng minh rằng phương trình f(x) = 0 không có nghiệm thuộc khoảng (– 1; 1).

c) Có kết luận gì về tính liên tục của hàm số f(x) trên đoạn [– 1; 1]?

Lời giải:

a) Ta cóf−1=1−1=−1;f1=11=1.

Do đó, f(– 1) ∙ f(1) = (– 1) . (1) = – 1 < 0.

b) Ta thấy f(0) = 2 vàfx=1x≠0∀x∈−1;10nên phương trình f(x) = 0 không có nghiệm thuộc khoảng (– 1; 1).

c) Ta cólimx→0+fx=limx→0+1x=+∞vàlimx→0−fx=limx→0−1x=−∞.

Suy ralimx→0+fx=limx→0−fx. Nên hàm số đã cho không liên tục tại x = 0.

Vậy hàm số f(x) không liên tục trên đoạn [– 1; 1].

Bài 5.52 trang 90 SBT Toán 11 Tập 1:Một điểm dịch vụ trông giữ xe ô tô thu phí 30 nghìn đồng trong giờ đầu tiên và thu thêm 20 nghìn đồng cho mỗi giờ tiếp theo

a) Viết hàm số f(x) mô tả số tiền phí theo thời gian trông giữ.

b) Xét tính liên tục của hàm số này.

Lời giải:

a) Theo bài ra ta có hàm số f(x) mô tả số tiền phí theo thời gian trông giữ là

fx=30khi0<x≤130+20x−1khix>1=30khi0<x≤110+20xkhix>1.

b)

+ Với 0 < x < 1 thìf(x) = 30 luôn liên tục trên (0; 1).

+ Với x > 1 thìf(x) = 10 + 20x là hàm đa thức nên nó luôn liên tục trên (1; +∞).

Ta xét tại điểm x = 1, ta có:

f(1) = 30;limx→1−fx=limx→1−30=30vàlimx→1+fx=limx→1+10+20x=10+20.1=30.

Suy raf1=limx→1−fx=limx→1+fxnên hàm sốf(x) liên tục tại x = 1.

Vậy hàm sốf(x) liên tục trên khoảng (0; +∞).

=============
THUỘC: Giải SÁCH bài tập Toán 11 – KNTT

Bài liên quan:

  1. Giải Sách bài tập Toán 11 Bài 17 (KNTT): Hàm số liên tục
  2. Giải Sách bài tập Toán 11 Bài 16 (KNTT): Giới hạn của hàm số
  3. Giải Sách bài tập Toán 11 Bài 15 (KNTT): Giới hạn của dãy số

Reader Interactions

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

MỤC LỤC

  • Giải SÁCH bài tập Toán 11 – KẾT NỐI

Booktoan.com (2015 - 2025) Học Toán online - Giải bài tập môn Toán, Sách giáo khoa, Sách tham khảo và đề thi Toán.
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy định - Hướng dẫn.