• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Sách Toán – Học toán

Sách Toán - Học toán

Giải bài tập Toán từ lớp 1 đến lớp 12, Học toán online và Đề thi toán

  • Môn Toán
  • Học toán
  • Toán 12
  • Sách toán
  • Đề thi
  • Ôn thi THPT Toán
  • Tiện ích Toán
Bạn đang ở:Trang chủ / Giải sách bài tập toán 10 - Kết nối / Giải bài 1.36 trang 14 SBT Toán 10 – KN

Giải bài 1.36 trang 14 SBT Toán 10 – KN

Ngày 12/09/2022 Thuộc chủ đề:Giải sách bài tập toán 10 - Kết nối Tag với:Bài tập cuối chương I - SBT Toán 10 KNTT

Giải bài 1.36 trang 14 SBT Toán 10 – KN – KẾT NỐI TRI THỨC
CỦA BÀI HỌC: Bài tập cuối chương I – SBT Toán 10 KNTT

=======

Đề bài

Hãy viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp.

\(A = \left\{ {\left. {x \in \mathbb{Q}} \right|\left( {2x + 1} \right)\left( {{x^2} + x – 1} \right)\left( {2{x^2} – 3x + 1} \right) = 0} \right\};\)

\(B = \left\{ {\left. {x \in \mathbb{N}} \right|{x^2} > 2\,\, \rm{và} \,\,x < 4} \right\}\)

 

Phương pháp giải

–  Giải phương trình \(\left( {2x + 1} \right)\left( {{x^2} + x – 1} \right)\left( {2{x^2} – 3x + 1} \right) = 0\) và \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{x^2} > 2}\\{x < 4}\end{array}.} \right.\)

–  Liệt kê các phần tử thỏa mãn tập hợp A và tập hợp B.

Lời giải chi tiết

+) Giải phương trình: \(\left( {2x + 1} \right)\left( {{x^2} + x – 1} \right)\left( {{x^2} – 3x + 1} \right) = 0\)

\( \Leftrightarrow \,\,\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{2x + 1 = 0}\\{{x^2} + x – 1 = 0}\\{2{x^2} – 3x + 1 = 0}\end{array}\quad  \Leftrightarrow \,\,\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = \frac{{ – 1}}{2}}\\{x = 1}\\{x = \frac{1}{2}}\end{array}} \right.} \right.\)

Vì \(x \in \mathbb{Q}\) nên \(x = \frac{{ – 1}}{2},x = \frac{1}{2}\) và \(x = 1\)  thỏa mãn

\( \Rightarrow \,\,A = \left\{ {\frac{{ – 1}}{2};\frac{1}{2};1} \right\}\)

+) Giải hệ phương trình 

\(\begin{array}{*{20}{l}}
{\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
{{x^2} > 2}\\
{x < 4}
\end{array}} \right. \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
{\left[ {\begin{array}{*{20}{l}}
{x > \sqrt 2 }\\
{x < – \sqrt 2 }
\end{array}} \right.}\\
{x < 4}
\end{array} \Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{l}}
{\sqrt 2 < x < 4}\\
{x < – \sqrt 2 }
\end{array}} \right.} \right.}\\
{ \rm { Vì } \, x \in \mathbb N \Rightarrow x \in \left\{ {2;3} \right\}}\\
{ \Rightarrow B = \left\{ {2;3} \right\}}
\end{array}\)

 

============

Thuộc chủ đề:Giải sách bài tập toán 10 – Kết nối

Bài liên quan:

  1. Giải bài 1.32 trang 14 SBT Toán 10 – KN
  2. Giải bài 1.31 trang 14 SBT Toán 10 – KN
  3. Giải bài 1.30 trang 13 SBT Toán 10 – KN
  4. Giải bài 1.29 trang 13 SBT Toán 10 – KN
  5. Giải bài 1.28 trang 13 SBT Toán 10 – KN
  6. Giải bài 1.27 trang 13 SBT Toán 10 – KN
  7. Giải bài 1.26 trang 13 SBT Toán 10 – KN
  8. Giải bài 1.25 trang 13 SBT Toán 10 – KN
  9. Giải bài 1.24 trang 13 SBT Toán 10 – KN
  10. Giải bài 1.23 trang 13 SBT Toán 10 – KN
  11. Giải bài 1.22 trang 12 SBT Toán 10 – KN
  12. Giải bài 1.21 trang 12 SBT Toán 10 – KN
  13. Giải bài 1.20 trang 12 SBT Toán 10 – KN
  14. Giải bài 1.18 trang 12 SBT Toán 10 – KN
  15. Giải bài 1.17 trang 12 SBT Toán 10 – KN

Reader Interactions

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

MỤC LỤC

  • Giải Bài Tập sách bài tập (SBT) Toán 10 – Kết nối

Booktoan.com (2015 - 2025) Học Toán online - Giải bài tập môn Toán, Sách giáo khoa, Sách tham khảo và đề thi Toán.
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy định - Hướng dẫn.