Câu hỏi: Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường \(y = 4 - {x^2},y = 0\). Tính thể tích V của khối tròn xoay hình thành khi cho (H) quay xung quanh Ox. A. \(V = \frac{{512}}{{15}}\left( {dvtt} \right)\) B. \(V = \frac{{512\pi }}{{15}}\left( {dvtt} \right)\) C. \(V = 2\pi \left( {dvtt} \right)\) … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường \(y = 4 – {x^2},y = 0\). Tính thể tích V của khối tròn xoay hình thành khi cho (H) quay xung quanh Ox.
Đề bài: Tính tích phân \(I = \int\limits_1^2 {\frac{{{x^2} – 2x}}{{{x^3}}}dx}\) ta được kết quả \(I = a + {\mathop{\rm lnb}\nolimits}\). Tính tổng a+b.
Câu hỏi: Tính tích phân \(I = \int\limits_1^2 {\frac{{{x^2} - 2x}}{{{x^3}}}dx}\) ta được kết quả \(I = a + {\mathop{\rm lnb}\nolimits}\). Tính tổng a+b. A. a+b=1 B. a+b=2 C. a+b=0 D. a+b=-1 Hãy chọn trả lời đúng trước khi xem đáp án và lời giải bên dưới. Có vấn đề về lời giải xin … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Tính tích phân \(I = \int\limits_1^2 {\frac{{{x^2} – 2x}}{{{x^3}}}dx}\) ta được kết quả \(I = a + {\mathop{\rm lnb}\nolimits}\). Tính tổng a+b.
Đề bài: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đường cong \(y = {x^2} – 4x + 3\) và trục Ox.
Câu hỏi: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đường cong \(y = {x^2} - 4x + 3\) và trục Ox. A. \(S = \frac{4}{3}\) B. \(S = \frac{2}{3}\) C. \(S = \frac{1}{3}\) D. \(S = 1\) Hãy chọn trả lời đúng trước khi xem đáp án và lời giải bên dưới. Có vấn đề về lời giải xin các bạn … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đường cong \(y = {x^2} – 4x + 3\) và trục Ox.
Đề bài: Có bao nhiêu số nguyên dương n sao cho biểu thức \(P = n\ln n – \int_1^n {\ln xdx}\) có giá trị không vượt quá 2017.
Câu hỏi: Có bao nhiêu số nguyên dương n sao cho biểu thức \(P = n\ln n - \int_1^n {\ln xdx}\) có giá trị không vượt quá 2017. A. 2017 B. 2018 C. 4034 D. 4036 Hãy chọn trả lời đúng trước khi xem đáp án và lời giải bên dưới. Có vấn đề về lời giải xin các bạn để lại phản … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Có bao nhiêu số nguyên dương n sao cho biểu thức \(P = n\ln n – \int_1^n {\ln xdx}\) có giá trị không vượt quá 2017.
Đề bài: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đường cong \((C):{y^2} – 2y + x = 0\) và đường thẳng \(d:x + y = 0\).
Câu hỏi: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đường cong \((C):{y^2} - 2y + x = 0\) và đường thẳng \(d:x + y = 0\). A. \(S= \frac{7}{2}\) B. \(S= \frac{9}{2}\) C. \(S= \frac{11}{2}\) D. \(S= \frac{13}{2}\) Hãy chọn trả lời đúng trước khi xem đáp án và lời giải bên dưới. Có … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đường cong \((C):{y^2} – 2y + x = 0\) và đường thẳng \(d:x + y = 0\).
Đề bài: Tính \(I = \int\limits_0^e {x\sqrt {e + {x^2}} } d{\rm{x}}.\)
Câu hỏi: Tính \(I = \int\limits_0^e {x\sqrt {e + {x^2}} } d{\rm{x}}.\) A. \(\left( {e + {e^2}} \right)\sqrt {e + {e^2}} - e\sqrt e .\) B. \({e^2}\sqrt {e + {e^2}} - e\sqrt e .\) C. \(\frac{1}{3}\left[ {\left( {e + {e^2}} \right)\sqrt {e + {e^2}} - e\sqrt e } \right].\) D. \(\frac{1}{3}\left( … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Tính \(I = \int\limits_0^e {x\sqrt {e + {x^2}} } d{\rm{x}}.\)
Đề bài: Tìm \(a \in \mathbb{R}\) để \(\int\limits_1^a {\left( {a – 4x} \right)} dx \ge 6 – 5a.\)
Câu hỏi: Tìm \(a \in \mathbb{R}\) để \(\int\limits_1^a {\left( {a - 4x} \right)} dx \ge 6 - 5a.\) A. \(a \in \emptyset \) B. \(a = 2\) C. \(a > 0\) D. \(a \ne 2\) Hãy chọn trả lời đúng trước khi xem đáp án và lời giải bên dưới. Có vấn đề về lời giải xin các bạn để lại phản hồi … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Tìm \(a \in \mathbb{R}\) để \(\int\limits_1^a {\left( {a – 4x} \right)} dx \ge 6 – 5a.\)
Đề bài: Tìm nguyên hàm của hàm số \(f(x) = {3^{2{\rm{x}} + 1}}.\)
Câu hỏi: Tìm nguyên hàm của hàm số \(f(x) = {3^{2{\rm{x}} + 1}}.\) A. \(\int {f(x)dx} = \frac{1}{{\ln 3}}{3^{2{\rm{x}} + 1}} + C\) B. \(\int {f(x)dx} = \frac{1}{2}{3^{2{\rm{x}} + 1}} + C\) C. \(\int {f(x)dx} = \frac{1}{2}{3^{2{\rm{x}} + 1}}\ln 3 + C\) D. \(\int {f(x)dx} = … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Tìm nguyên hàm của hàm số \(f(x) = {3^{2{\rm{x}} + 1}}.\)
Đề bài: Tìm một nguyên hàm \(F(x)\) của hàm số \(f(x) = ax + \frac{b}{{{x^2}}}\,(x \ne 0),\) biết rằng \(F( – 1) = 1,F(1) = 4,f(1) = 0.\)
Câu hỏi: Tìm một nguyên hàm \(F(x)\) của hàm số \(f(x) = ax + \frac{b}{{{x^2}}}\,(x \ne 0),\) biết rằng \(F( - 1) = 1,F(1) = 4,f(1) = 0.\) A. \(F(x) = \frac{{3{x^2}}}{2} - \frac{3}{{2x}} - \frac{1}{2}\) B. \(F(x) = \frac{{3{x^2}}}{4} - \frac{3}{{2x}} - \frac{1}{2}\) C. \(F(x) = \frac{{3{x^2}}}{2} + \frac{3}{{4x}} - … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Tìm một nguyên hàm \(F(x)\) của hàm số \(f(x) = ax + \frac{b}{{{x^2}}}\,(x \ne 0),\) biết rằng \(F( – 1) = 1,F(1) = 4,f(1) = 0.\)
Đề bài: Tính thể tích khối tròn xoay được tạo nên bởi phép quay xung quanh trục Ox của một hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = \frac{{x – 1}}{x},y = \frac{1}{x},x = 1.\)
Câu hỏi: Tính thể tích khối tròn xoay được tạo nên bởi phép quay xung quanh trục Ox của một hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = \frac{{x - 1}}{x},y = \frac{1}{x},x = 1.\) A. \(\pi \left( {2\ln 2 - 1} \right)\) B. \(\pi \left( {1 - 2\ln 2} \right)\) C. 0 D. \( - \pi … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Tính thể tích khối tròn xoay được tạo nên bởi phép quay xung quanh trục Ox của một hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = \frac{{x – 1}}{x},y = \frac{1}{x},x = 1.\)