Câu hỏi: Tính diện tích miền phẳng giới hạn bởi các đường A. \(S = \frac{1}{{\ln 2}} + 1.\) B. \(S = \frac{1}{{\ln 2}} - \frac{1}{2}.\) C. \(S = \frac{{47}}{{50}}.\) D. \(S = \frac{1}{{\ln 2}} + 3.\) Hãy chọn trả lời đúng trước khi xem đáp án và lời giải bên dưới. Có vấn đề … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Tính diện tích miền phẳng giới hạn bởi các đường
Đề bài: Cho \(\int\limits_2^5 {\frac{{dx}}{x}} = \ln a\). Tìm a.
Câu hỏi: Cho \(\int\limits_2^5 {\frac{{dx}}{x}} = \ln a\). Tìm a. A. \(a = \frac{5}{2}\) B. \(a = 2\) C. \(a =5\) D. \(a = \frac{2}{5}\) Hãy chọn trả lời đúng trước khi xem đáp án và lời giải bên dưới. Có vấn đề về lời giải xin các bạn để lại phản hồi cuối bài. … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Cho \(\int\limits_2^5 {\frac{{dx}}{x}} = \ln a\). Tìm a.
Đề bài: Cho \(\int\limits_0^1 {f\left( x \right)dx = 9} \). Tính \(I = \int\limits_0^{\frac{\pi }{6}} {f\left( {\sin 3x} \right).\cos 3xdx} .\)
Câu hỏi: Cho \(\int\limits_0^1 {f\left( x \right)dx = 9} \). Tính \(I = \int\limits_0^{\frac{\pi }{6}} {f\left( {\sin 3x} \right).\cos 3xdx} .\) A. \(I = 5.\) B. \(I = 9.\) C. \(I = 3.\) D. \(I = 2.\) Hãy chọn trả lời đúng trước khi xem đáp án và lời giải bên dưới. Có vấn đề về … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Cho \(\int\limits_0^1 {f\left( x \right)dx = 9} \). Tính \(I = \int\limits_0^{\frac{\pi }{6}} {f\left( {\sin 3x} \right).\cos 3xdx} .\)
Đề bài: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đường cong \((C):{y^2} – 1 – x = 0\) và hai đường thẳng x=0, x=3.
Câu hỏi: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đường cong \((C):{y^2} - 1 - x = 0\) và hai đường thẳng x=0, x=3. A. \(S = \frac{{14}}{3}\) B. \(S = \frac{{28}}{3}\) C. \(S = \frac{{7}}{3}\) D. \(S = \frac{{32}}{3}\) Hãy chọn trả lời đúng trước khi xem đáp án và lời … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đường cong \((C):{y^2} – 1 – x = 0\) và hai đường thẳng x=0, x=3.
Đề bài: Tìm nguyên hàm của hàm số \(f(x) = \frac{{x – 1}}{{{x^2}}}.\)
Câu hỏi: Tìm nguyên hàm của hàm số \(f(x) = \frac{{x - 1}}{{{x^2}}}.\) A. \(\int {f(x)dx = } \ln \left| x \right| - \frac{1}{x} + C\) B. \(\int {f(x)dx = } \ln \left| x \right| + \frac{1}{x} + C\) C. \(\int {f(x)dx = } {e^x} + \frac{1}{x} + C\) D. \(\int {f(x)dx = } \ln x + \frac{1}{x} + … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Tìm nguyên hàm của hàm số \(f(x) = \frac{{x – 1}}{{{x^2}}}.\)
Đề bài: Cho số phức \(z = 2 – 7i\). Tính tổng phần thực và phần ảo của số phức \(\bar z.\)
Câu hỏi: Cho số phức \(z = 2 - 7i\). Tính tổng phần thực và phần ảo của số phức \(\bar z.\) A. -5 B. 2 C. -7 D. 9 Hãy chọn trả lời đúng trước khi xem đáp án và lời giải bên dưới. Có vấn đề về lời giải xin các bạn để lại phản hồi cuối bài. … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Cho số phức \(z = 2 – 7i\). Tính tổng phần thực và phần ảo của số phức \(\bar z.\)
Đề bài: Cho số phức \(z = a + bi\left( {ab \ne 0} \right)\). Tìm phần thực của số phức \(w = \frac{1}{{{z^2}}}.\)
Câu hỏi: Cho số phức \(z = a + bi\left( {ab \ne 0} \right)\). Tìm phần thực của số phức \(w = \frac{1}{{{z^2}}}.\) A. \( - \frac{{ab}}{{{{\left( {{a^2} + {b^2}} \right)}^2}}}\) B. \(\frac{{{a^2} + {b^2}}}{{{{\left( {{a^2} + {b^2}} \right)}^2}}}\) C. \(\frac{{{b^2}}}{{{{\left( {{a^2} + {b^2}} … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Cho số phức \(z = a + bi\left( {ab \ne 0} \right)\). Tìm phần thực của số phức \(w = \frac{1}{{{z^2}}}.\)
Đề bài: Tính thể tích V của vật thể tròn xoay khi quay hình (H) quanh Ox với (H) được giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = \sqrt {4x – {x^2}}\) và trục hoành.
Câu hỏi: Tính thể tích V của vật thể tròn xoay khi quay hình (H) quanh Ox với (H) được giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = \sqrt {4x - {x^2}}\) và trục hoành. A. \(V = \frac{{35\pi }}{3}\) B. \(V = \frac{{31\pi }}{3}\) C. \(V = \frac{{32\pi }}{3}\) D. \(V = \frac{{34\pi }}{3}\) … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Tính thể tích V của vật thể tròn xoay khi quay hình (H) quanh Ox với (H) được giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = \sqrt {4x – {x^2}}\) và trục hoành.
Đề bài: Tìm nguyên hàm của hàm số \(f(x) = x\sqrt {1 + {x^2}} .\)
Câu hỏi: Tìm nguyên hàm của hàm số \(f(x) = x\sqrt {1 + {x^2}} .\) A. \(\int {f(x)dx = \frac{{{x^2}}}{2}{{\left( {\sqrt {1 + {x^2}} } \right)}^2}}\) B. \(\int {f(x)dx = \frac{{{1}}}{2}{{\left( {\sqrt {1 + {x^2}} } \right)}^2}}\) C. \(\int {f(x)dx = \frac{{{1}}}{3}{{\left( {\sqrt {1 + {x^2}} } … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Tìm nguyên hàm của hàm số \(f(x) = x\sqrt {1 + {x^2}} .\)
Đề bài: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số \(y = a{{\rm{x}}^3}\,\,\left( {a > 0} \right),\) trục hoành và hai đường thẳng \(x = – 1,x = k\,\,\left( {k > 0} \right)\) bằng \(\frac{{17{\rm{a}}}}{4}.\) Tìm k.
Câu hỏi: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số \(y = a{{\rm{x}}^3}\,\,\left( {a > 0} \right),\) trục hoành và hai đường thẳng \(x = - 1,x = k\,\,\left( {k > 0} \right)\) bằng \(\frac{{17{\rm{a}}}}{4}.\) Tìm k. A. \(k = 1.\) B. \(k = \frac{1}{4}.\) C. \(k = \frac{1}{2}.\) D. \(k = … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số \(y = a{{\rm{x}}^3}\,\,\left( {a > 0} \right),\) trục hoành và hai đường thẳng \(x = – 1,x = k\,\,\left( {k > 0} \right)\) bằng \(\frac{{17{\rm{a}}}}{4}.\) Tìm k.