• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Sách Toán – Học toán

Sách Toán - Học toán

Giải bài tập Toán từ lớp 1 đến lớp 12, Học toán online và Đề thi toán

  • Môn Toán
  • Học toán
  • Toán 12
  • Sách toán
  • Đề thi
  • Ôn thi THPT Toán
  • Tiện ích Toán
Bạn đang ở:Trang chủ / Giải Vở bài tập Toán 4 – Chân trời / Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Bài 26: Đọc, viết các số tự nhiên trong hệ thập phân

Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Bài 26: Đọc, viết các số tự nhiên trong hệ thập phân

Ngày 15/09/2023 Thuộc chủ đề:Giải Vở bài tập Toán 4 – Chân trời Tag với:2. Số tự nhiên - VBT TOAN 4 CT

GIẢI CHI TIẾT Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Bài 26: Đọc, viết các số tự nhiên trong hệ thập phân – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

================

Giải vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Bài 26: Đọc, viết các số tự nhiên trong hệ thập phân

Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) trang 78 Cùng học:Viết vào chỗ chấm.

Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Chân trời sáng tạo Bài 26: Đọc, viết các số tự nhiên trong hệ thập phân

Lời giải

Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Chân trời sáng tạo Bài 26: Đọc, viết các số tự nhiên trong hệ thập phân

Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) trang 78 Thực hành 1:Đọc các số sau

a) 430

b) 27 403

c) 151 038 000

d) 3 000 009

Lời giải

a) 430

Đọc số: Bốn trăm ba mươi.

b) 27 403

Đọc số: Hai mươi bảy nghìn bốn trăm linh ba.

c) 151 038 000

Đọc số: Một trăm năm mươi mốt triệu không trăm ba mươi tám nghìn.

d) 3 000 009

Đọc số: Ba triệu không nghìn không trăm linh chín.

Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) trang 78 Thực hành 2:Viết các số sau.

a) Bốn trăm linh sáu nghìn hai trăm mười: ……………………

b) Ba triệu bảy trăm bốn mươi nghìn chín trăm tám mươi mốt: …………………..

c) Sáu trăm hai mươi lăm triệu không trăm linh ba nghìn ba trăm hai mươi: …………….

Lời giải

a) Bốn trăm linh sáu nghìn hai trăm mười:406 210

b) Ba triệu bảy trăm bốn mươi nghìn chín trăm tám mươi mốt:3 740 981

c) Sáu trăm hai mươi lăm triệu không trăm linh ba nghìn ba trăm hai mươi:625 003 320

Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) trang 79 Thực hành 3:Viết vào chỗ chấm.

a) Giá trị của chữ số 7 trong 7 365 là ………………………………………

b) Giá trị của chữ số 8 trong 482 là …………………………………………

c) Giá trị của chữ số 0 trong 6 108 952 là …………………………………..

d) Giá trị của chữ số 5 trong 354 073 614 là ……………………………………..

Lời giải

a) Giá trị của chữ số 7 trong 7 365 là7 000

b) Giá trị của chữ số 8 trong 482 là80

c) Giá trị của chữ số 0 trong 6 108 952 là0

d) Giá trị của chữ số 5 trong 354 073 614 là50 000 000

Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) trang 79 Luyện tập 1:Viết số thành tổng theo các hàng.

a) 3308 = ………………………………………………………………..

b) 76 054 = ………………………………………………………………

c) 400 061 340 = ………………………………………………………….

Lời giải

a) 3 308 =3 000 + 300 + 8

b) 76 054 =70 000 + 6 000 + 50 + 4

c) 400 061 340 =400 000 000 + 60 000 + 1 000 + 300 + 40

Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) trang 79 Luyện tập 2:Viết vào chỗ chấm.

Trong các số: 123 368 008; 123 805; 123

a) Số có lớp đơn vị gồm các chữ số 1; 2; 3 là: …………………………………

b) Số có chữ số 8 ở hàng trăm là: ……………………………………………

c) Số khi viết thành tổng theo các hàng thì có một số hạng là 3 000 000 là: …………………..

Lời giải

a) Số có lớp đơn vị gồm các chữ số 1; 2; 3 là:123

b) Số có chữ số 8 ở hàng trăm là:123 805

c) Số khi viết thành tổng theo các hàng thì có một số hạng là 3 000 000 là:123 368 008

Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) trang 79 Luyện tập 3:Số?

Trong buổi đồng diễn thể dục, tất cả học sinh lớp 4C xếp thành một hàng ngang. Từ trái sang phải hay từ phải sang trái, bạn Bích đều ở vị trí thứ 18 trong hàng.

Lớp 4C có ………….. học sinh.

Lời giải

Em điền:Lớp 4C có35học sinh.

Giải thích

Từ trái sang phải hay từ phải sang trái, bạn Bích đều ở vị trí thứ 18 trong hàng nên bạn Bích đang đứng chính giữa của hàng.

Như vậy mỗi bên có 17 bạn, tính cả bạn Bích thì lớp 4C có số học sinh là:

17 + 17 + 1 = 35 (học sinh)

Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) trang 79 Khám phá:Thực hiện theo các yêu cầu trong SGK.

Chú thích: Yêu cầu SGK – Khám phá trang 63 SGK

Một nghìn triệu gọi là một tỉ. Số 1 000 000 000 đọc là một tỉ.

Đọc các số trong mỗi câu sau.

a) 3 000 000 000

b) 25 000 000 000

c) Dân số thế giới tính đến tháng 7 năm 2021 là khoảng 7 837 000 000 người.

Lời giải

a) 3 000 000 000

Đọc số: Ba tỉ

b) 25 000 000 000

Đọc số: Hai mươi lăm tỉ.

c) Dân số thế giới tính đến tháng 7 năm 2021 là khoảng 7 837 000 000 người.

Đọc số: Bảy tỉ tám trăm ba mươi bảy triệu.

Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) trang 79 Thử thách:Thực hiện theo các yêu cầu trong SGK.

Trò chơiĐố em viết đúng số!

Mỗi học sinh chuẩn bị 5 cúc áo hay 5 vật nhỏ như hạt me, viên sỏi, …

Cách chơi

• Giáo viên nói các yêu cầu để học sinh viết số trên bảng con.

Ví dụ: Viết một số có bảy chữ số, trong đó các chữ số cuối cùng của mỗi lớp đều là 5, các chữ số còn lại là số chẵn lớn nhất có một chữ số.

• Học sinh nào viết số đúng thì được đặt một cúc áo vào một cánh hoa ở hình bên. Cả lớp đọc số rồi tiếp tục chơi.

• Ai đặt cúc áo vào đủ 5 cánh hoa trước thì thắng cuộc.

=============
THUỘC: GIẢI VỞ BÀI TẬP TOÁN LỚP 4 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

Bài liên quan:

  1. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Bài 39: Thực hành và trải nghiệm
  2. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Ôn tập học kì 1
  3. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Bài 37: Em làm được những gì?
  4. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Bài 36: Yến, tạ, tấn
  5. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Bài 35: Thế kỉ
  6. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Bài 34: Giây
  7. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Bài 33: Em làm được những gì?
  8. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Bài 32: Hai đường thẳng song song
  9. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Bài 31: Hai đường thẳng vuông góc
  10. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Bài 30: Đo góc – Góc nhọn, góc tù, góc bẹt
  11. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Bài 29: Em làm được những gì?
  12. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Bài 28: Dãy số tự nhiên
  13. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Bài 27: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
  14. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Bài 25: Triệu – Lớp triệu
  15. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Bài 24: Các số có sáu chữ số – Hàng và lớp

Reader Interactions

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

MỤC LỤC

  • Giải Vở Bài tập Toán lớp 4 – CHÂN TRỜI

Booktoan.com (2015 - 2025) Học Toán online - Giải bài tập môn Toán, Sách giáo khoa, Sách tham khảo và đề thi Toán.
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy định - Hướng dẫn.