• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Sách Toán – Học toán

Sách Toán - Học toán

Giải bài tập Toán từ lớp 1 đến lớp 12, Học toán online và Đề thi toán

  • Toán 12
  • Toán 11
  • Toán 10
  • Trắc nghiệm
  • Đề thi
  • Ôn thi THPT Toán
  • Tiện ích Toán
Bạn đang ở:Trang chủ / Giải Vở bài tập Toán 4 – Chân trời / Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Bài 25: Triệu – Lớp triệu

Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Bài 25: Triệu – Lớp triệu

Ngày 15/09/2023 Thuộc chủ đề:Giải Vở bài tập Toán 4 – Chân trời Tag với:2. Số tự nhiên - VBT TOAN 4 CT

GIẢI CHI TIẾT Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Bài 25: Triệu – Lớp triệu – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

================

Giải vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Bài 25: Triệu – Lớp triệu

Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) trang 76 Cùng học:Viết vào chỗ chấm.

Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Chân trời sáng tạo Bài 25: Triệu - Lớp triệu

Lời giải

Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Chân trời sáng tạo Bài 25: Triệu - Lớp triệu

Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) trang 76 Thực hành 1:Viết rồi đọc số.

a) Các số tròn triệu từ 1 000 000 đến 9 000 000.

………………………..; ………………………..; ………………………..;

………………………..; ………………………..; ………………………..;

………………………..; ………………………..; ………………………..;

b) Các số tròn chục triệu từ 10 000 000 đến 90 000 000.

………………………..; ………………………..; ………………………..;

………………………..; ………………………..; ………………………..;

………………………..; ………………………..; ………………………..;

c) Các số tròn trăm triệu từ 100 000 000 đến 900 000 000.

………………………..; ………………………..; ………………………..;

………………………..; ………………………..; ………………………..;

………………………..; ………………………..; ………………………..;

Lời giải

a) Các số tròn triệu từ 1 000 000 đến 9 000 000.

1 000 000;2 000 000;3 000 000;

4000 000;5000 000;6000 000;

7000 000;8000 000;9000 000;

Viết số

Đọc số

1 000 000

Một triệu

2 000 000

Hai triệu

3 000 000

Ba triệu

4 000 000

Bốn triệu

5 000 000

Năm triệu

6 000 000

Sáu triệu

7 000 000

Bảy triệu

8 000 000

Tám triệu

9 000 000

Chín triệu

b) Các số tròn chục triệu từ 10 000 000 đến 90 000 000.

10 000 000;20 000 000;30 000 000;

40 000 000;50 000 000;60 000 000;

70 000 000;80 000 000;90 000 000;

Viết số

Đọc số

10 000 000

Mười triệu

20 000 000

Hai mươi triệu

30 000 000

Ba mươi triệu

40 000 000

Bốn mươi triệu

50 000 000

Năm mươi triệu

60 000 000

Sáu mươi triệu

70 000 000

Bảy mươi triệu

80 000 000

Tám mươi triệu

90 000 000

Chín mươi triệu

c) Các số tròn trăm triệu từ 100 000 000 đến 900 000 000.

100 000 000;200 000 000;300 000 000;

400 000 000;500 000 000;600000 000;

700 000 000;800 000 000;900 000 000;

Viết số

Đọc số

100 000 000

Một trăm triệu

200 000 000

Hai trăm triệu

300 000 000

Ba trăm triệu

400 000 000

Bốn trăm triệu

500 000 000

Năm trăm triệu

600 000 000

Sáu trăm triệu

700 000 000

Bảy trăm triệu

800 000 000

Tám trăm triệu

900 000 000

Chín trăm triệu

Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) trang 77 Thực hành 2:Thực hiện theo mẫu SGK.

a) 512 075 243 đọc là: ………………………………………………………………..

68 000 742 đọc là: ………………………………………………………..

4 203 090 đọc là: …………………………………………………………

b) Viết các số:

• Sáu triệu hai trăm bảy mươi tám nghìn bốn trăm: ………………………………………….

• Năm mươi triệu không nghìn một trăm linh hai: ……………………………………………

• Bốn trăm ba mươi triệu không trăm linh tám nghìn: ………………………………………..

Lời giải

a) 512 075 243 đọc là:Năm trăm mười hai triệu không trăm bảy mươi lăm nghìn hai trăm bốn mươi ba.

68 000 742 đọc là:Sáu mươi tám triệu không nghìn bảy trăm bốn mươi hai.

4 203 090 đọc là:Bốn triệu hai trăm linh ba nghìn không trăm chín mươi.

b) • Sáu triệu hai trăm bảy mươi tám nghìn bốn trăm:6 278 400

• Năm mươi triệu không nghìn một trăm linh hai:50 000 102

• Bốn trăm ba mươi triệu không trăm linh tám nghìn:430 008 000

Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) trang 77 Luyện tập 1:Đọc các số sau.

a) 5 000 000

b) 30 018 165

c) 102 801 602

Lời giải

a) 5 000 000

Đọc số: Năm triệu

b) 30 018 165

Đọc số: Ba mươi triệu không trăm mười tám nghìn một trăm sáu mươi lăm.

c) 102 801 602

Đọc số: Một trăm linh hai triệu tám trăm linh một nghìn sáu trăm linh hai.

Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) trang 77 Luyện tập 2:Viết các số sau.

a) Năm mươi tám triệu bốn trăm nghìn: ……………………………………………………….

b) Một trăm triệu không trăm linh năm nghìn một trăm: …………………………………..

c) Ba triệu không nghìn không trăm mười ba: …………………………………………………

Lời giải

a) Năm mươi tám triệu bốn trăm nghìn:58 400 000

b) Một trăm triệu không trăm linh năm nghìn một trăm:100 005 100

c) Ba triệu không nghìn không trăm mười ba:3 000 013

Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) trang 77 Luyện tập 3:Viết số thành tổng theo các hàng.

a) 6 841 603 = …………………………………………………………………….

b) 28 176 901 = ……………………………………………………………………

c) 101 010 101 = …………………………………………………………………..

Lời giải

a) 6 841 603 =6 000 000 + 800 000 + 40 000+ 1 000+ 600 + 3

b) 28 176 901 =20 000 000 + 8 000 000 + 100 000 + 70 000 + 6 000 + 900 + 1

c) 101 010 101 =100 000 000 + 1 000 000 + 10 000 + 100 + 1

Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) trang 77 Luyện tập 4:Đọc số liệu chỉ sản lượng cá đã xuất khẩu trong SGK.

a) Cá diêu hồng.

b) Cá tra.

Lời giải

a) Cá diêu hồng.

Đọc số: Mười ba triệu ba trăm hai mươi lăm nghìn.

b) Cá tra.

Đọc số: Bốn mươi bảy triệu bảy trăm sáu mươi lăm nghìn bảy trăm.

Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) trang 77 Thử thách:Đọc nội dung trong SGK rồi viết vào chỗ chấm. Sản lượng các loại thủy sản kể trên là …………. kg.

Lời giải

Em điền:

Sản lượng các loại thủy sản kể trên là1 497 700kg.

Giải thích

– Chữ số hàng triệu là số lẻ bé nhất nên chữ số hàng triệu là 1.

– Ba chữ số ở lớp nghìn, từ trái sang phải, lần lượt là 4, 9, 7.

– Chữ số hàng trăm giống chữ số hàng trăm nghìn nên chữ số hàng trăm là 7.

Vậy số cần tìm là: 1 497 700

=============
THUỘC: GIẢI VỞ BÀI TẬP TOÁN LỚP 4 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

Bài liên quan:

  1. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Bài 39: Thực hành và trải nghiệm
  2. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Ôn tập học kì 1
  3. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Bài 37: Em làm được những gì?
  4. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Bài 36: Yến, tạ, tấn
  5. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Bài 35: Thế kỉ
  6. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Bài 34: Giây
  7. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Bài 33: Em làm được những gì?
  8. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Bài 32: Hai đường thẳng song song
  9. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Bài 31: Hai đường thẳng vuông góc
  10. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Bài 30: Đo góc – Góc nhọn, góc tù, góc bẹt
  11. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Bài 29: Em làm được những gì?
  12. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Bài 28: Dãy số tự nhiên
  13. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Bài 27: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
  14. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Bài 26: Đọc, viết các số tự nhiên trong hệ thập phân
  15. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Bài 24: Các số có sáu chữ số – Hàng và lớp

Reader Interactions

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

MỤC LỤC

  • Giải Vở Bài tập Toán lớp 4 – CHÂN TRỜI

Booktoan.com (2015 - 2025) Học Toán online - Giải bài tập môn Toán, Sách giáo khoa, Sách tham khảo và đề thi Toán.
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy định - Hướng dẫn.