• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Sách Toán – Học toán

Sách Toán - Học toán

Giải bài tập Toán từ lớp 1 đến lớp 12, Học toán online và Đề thi toán

  • Môn Toán
  • Học toán
  • Toán 12
  • Sách toán
  • Đề thi
  • Ôn thi THPT Toán
  • Tiện ích Toán
Bạn đang ở:Trang chủ / Giải Vở bài tập Toán 4 – Chân trời / Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Bài 27: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên

Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Bài 27: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên

Ngày 15/09/2023 Thuộc chủ đề:Giải Vở bài tập Toán 4 – Chân trời Tag với:2. Số tự nhiên - VBT TOAN 4 CT

GIẢI CHI TIẾT Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Bài 27: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

================

Giải vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Bài 27: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên

Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) trang 80 Cùng học:Viết vào chỗ chấm.

Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Chân trời sáng tạo Bài 27: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên

Lời giải

Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Chân trời sáng tạo Bài 27: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên

Giải thích:

– Vì số 1 060 785 có nhiều chữ số nhất (có 7 chữ số) nên là số lớn nhất.

– Số 9 827 có ít chữ số nhất (có 4 chữ số) nên là số bé nhất.

– Hai số 514 303; 512 785 có số chữ số bằng nhau (đều có 6 chữ số). Ta xét các cặp chữ số ở cùng một hàng kể từ trái sang phải:

+ Cả hai số trên đều có chữ số hàng trăm nghìn là 5 và chữ số hàng chục nghìn là 1.

+ Số 514 303 có chữ số hàng nghìn là 4, số 512 785 có chữ số hàng nghìn là 2. Vì 4 > 2 nên 514 303 > 512 785.

Vậy ta có: 1 060 785 > 514 303 > 512 785 > 9 827

Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) trang 80 Thực hành 1:>; <; =

a) 488 …… 488 000

b) 1 200 485 …… 845 002

c) 112 433 611 …… 113 432 611

212 785 …… 221 785

68 509 127 …… 68 541 352

1500 000 …… 1 000 000 + 5

Lời giải

a) 488<488 000

b) 1 200 485>845 002

c) 112 433 611<113 432 611

212 785<221 785

68 509 127<68 541 352

1 500 000>1 000 000 + 5

Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) trang 81 Thực hành 2:Cho các số: 164 318; 146 318; 318 164; 381 164.

a) Sắp xếp các số trên theo thứ tự từ lớn đến bé.

………………………….; ………………………….; …………………………; ………………………….

b) Viết mỗi số ở câu a vào vị trí thích hợp trên tia số sau.

Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Chân trời sáng tạo Bài 27: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên

Lời giải:

a) Sắp xếp các số trên theo thứ tự từ lớn đến bé.

381 164; 318 164; 164 318; 146 318.

b)

Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Chân trời sáng tạo Bài 27: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên

Giải thích

Ta thấy số 146 318 < 150 000 nên số ở vị trítrong khoảng từ 100 000 đến 150 000là146 318.

Vì 150 000 < 164 318 < 200 000 nên số ở vị trítrongkhoảng từ 150 000 đến 200 000là164 318.

Vì 300 000 < 318 164 < 350 000 nên số ở vị trítrongkhoảng từ 300 000 đến 350 000là318 164.

Vì 350 000 < 381 164 < 400 000 nên số ở vị trítrongkhoảng từ 350 000 đến 400 000là381 164.

Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) trang 81 Luyện tập 1:Viết một chữ số thích hợp vào mỗi chỗ chấm.

a) 417 184 213 > 4…7 184 213

887 743 441 <…7 640 397

b) 2 860 117 = 2…00 000 + 60 117

15 000 899 > 15 000 000 +…00

Lời giải

a) 417 184 213 > 407 184 213

887 743 441 <97 640 397

b) 2 860 117 = 2800 000 + 60 117

15 000 899 > 15 000 000 +800

Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) trang 81 Luyện tập 2:Đọc ví dụ trong SGK rồi viết vào chỗ chấm.

a) Làm tròn số 647 951 đến hàng trăm nghìn thì được số ………..

b) Làm tròn số 1 253 840 đến hàng trăm nghìn thì được số ……….

Lời giải

a) Làm tròn số 647 951 đến hàng trăm nghìn thì được số600 000

b) Làm tròn số 1 253 840 đến hàng trăm nghìn thì được số1 300 000

Giải thích

a) Muốn làm tròn số 647 951 đến hàng trăm nghìn thì ta xét chữ số hàng chục nghìn là 7.

Ta nhận thấy 7 > 5 nên ta sẽ làm tròn lên.

Vậylàm tròn số 647 951 đến hàng trăm nghìn được số: 600 000.

b) Muốn làm tròn số 1 253 840 đến hàng trăm nghìn thì ta xét chữ số hàng chục nghìn là 5 do đó ta sẽ làm tròn lên.

Vậy làm tròn số 647 951 đến hàng trăm nghìn được số: 600 000.

Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) trang 81 Luyện tập 3:Quan sát biểu đồ trong SGK rồi viết vào chỗ chấm.

a) Dân số của tỉnh Điện Biên là ……………………….. người.

Dân số của tỉnh Lai Châu là ………………………….. người.

Dân số của tỉnh Sơn La là ……………………………. người.

Dân số của tỉnh Hòa Bình là …………………………… người.

b) Sắp xếp dân số của bốn tỉnh theo thứ tự từ lớn đến bé:

……………..; ……………….; ………………; ………………;

c) Làm tròn dân số của tỉnh Hòa Bình đến hàng trăm nghìn thì được số ……………..

Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Chân trời sáng tạo Bài 27: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên

Lời giải:

a) Dân số của tỉnh Điện Biên là598 856người.

Dân số của tỉnh Lai Châu là460 196người.

Dân số của tỉnh Sơn La là1 248 415người.

Dân số của tỉnh Hòa Bình là854 131người.

b) Sắp xếp dân số của bốn tỉnh theo thứ tự từ lớn đến bé:

1 248 415;854 131;598 856;460 196

c) Làm tròn dân số của tỉnh Hòa Bình đến hàng trăm nghìn thì được số900 000

Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) trang 81 Đất nước em:Đọc nội dung trong SGK và thực hiện theo yêu cầu.

Chú thích: Đất nước em SGK trang 65

Sản lượng cam năm 2020 của huyện Cao Phong (tỉnh Hòa Bình) đạt được trên 50 triệu ki-lô-gam.

Chọn ý trả lời đúng

Năm 2020, sản lượng cam của huyện Cao Phong đạt được:

A.ít hơn50 000 000 kg

B.nhiều hơn50 000 000 kg

C.bằng50 000 000 kg

Lời giải

Đáp án đúng là: B

Cụm từ“trên50 triệu ki-lô-gam” có cùng nghĩa với “nhiều hơn50 000 000 kg”.

=============
THUỘC: GIẢI VỞ BÀI TẬP TOÁN LỚP 4 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

Bài liên quan:

  1. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Bài 39: Thực hành và trải nghiệm
  2. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Ôn tập học kì 1
  3. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Bài 37: Em làm được những gì?
  4. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Bài 36: Yến, tạ, tấn
  5. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Bài 35: Thế kỉ
  6. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Bài 34: Giây
  7. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Bài 33: Em làm được những gì?
  8. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Bài 32: Hai đường thẳng song song
  9. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Bài 31: Hai đường thẳng vuông góc
  10. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Bài 30: Đo góc – Góc nhọn, góc tù, góc bẹt
  11. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Bài 29: Em làm được những gì?
  12. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Bài 28: Dãy số tự nhiên
  13. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Bài 26: Đọc, viết các số tự nhiên trong hệ thập phân
  14. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Bài 25: Triệu – Lớp triệu
  15. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Bài 24: Các số có sáu chữ số – Hàng và lớp

Reader Interactions

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

MỤC LỤC

  • Giải Vở Bài tập Toán lớp 4 – CHÂN TRỜI

Booktoan.com (2015 - 2025) Học Toán online - Giải bài tập môn Toán, Sách giáo khoa, Sách tham khảo và đề thi Toán.
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy định - Hướng dẫn.