• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Sách Toán – Học toán

Sách Toán - Học toán

Giải bài tập Toán từ lớp 1 đến lớp 12, Học toán online và Đề thi toán

  • Môn Toán
  • Học toán
  • Toán 12
  • Sách toán
  • Đề thi
  • Ôn thi THPT Toán
  • Tiện ích Toán
Bạn đang ở:Trang chủ / Giải Vở bài tập Toán 4 – Chân trời / Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Ôn tập học kì 1

Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Ôn tập học kì 1

Ngày 15/09/2023 Thuộc chủ đề:Giải Vở bài tập Toán 4 – Chân trời Tag với:2. Số tự nhiên - VBT TOAN 4 CT

GIẢI CHI TIẾT Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Ôn tập học kì 1 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

================

Giải vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Ôn tập học kì 1

Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) trang 103 Luyên tập 1:Thực hiện các yêu cầu sau:

a) Đọc số: 815 159; 6 089 140; 720 305 483; 34 180 300.

b) Viết số.

Một trăm bảy mươi nghìn sáu trăm linh hai: ……………………………………………

Hai trăm mười triệu không nghìn ba trăm ba mươi lăm: ………………………………..

Bốn mươi triệu tám trăm nghìn: …………………………………………………………

Năm triệu sáu trăm linh ba nghìn không trăm linh bảy: …………………………………

c) Viết các số sau thành tổng theo các hàng:

439 160 = …………………………………………………………………………………

3 045 601 = ………………………………………………………………………………

Lời giải

a) Đọc số:

815 159: Tám trăm mười lăm nghìn một trăm năm mươi chín.

6 089 140: Sáu triệu không trăm tám mươi chín nghìn một trăm bốn mươi.

720 305 483: Bảy trăm hai mươi triệu ba trăm linh năm nghìn bốn trăm tám mươi ba.

b) Viết số.

Một trăm bảy mươi nghìn sáu trăm linh hai:170 602

Hai trăm mười triệu không nghìn ba trăm ba mươi lăm:210 000 335

Bốn mươi triệu tám trăm nghìn:40 800 000

Năm triệu sáu trăm linh ba nghìn không trăm linh bảy:5 603 007

c) Viết các số sau thành tổng theo các hàng.

439 160 =400 000 + 30 000 + 9 000 + 100 + 60

3 045 601 =3 000 000 + 40 000 + 5 000 + 600 + 1

Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) trang 103 Luyên tập 2:Đúng ghiVở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Chân trời sáng tạo Bài 38: Ôn tập học kì 1, sai ghiVở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Chân trời sáng tạo Bài 38: Ôn tập học kì 1

a) Trong số 34 584 014, chữ số 4 ở lớp triệu có giá trị là 4 004 004. □

b) Trong dãy số tự nhiên, các số chẵn và các số lẻ được sắp xếp xen kẽ.□

c) Khi so sánh hai số tự nhiên có số chữ số bằng nhau, ta so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng kể từ phải sang trái.□

d) Làm tròn số 219 865 đến hàng nghìn thì được số 200 000.□

Lời giải

a) Trong số 34 584 014, chữ số 4 ở lớp triệu có giá trị là 4 004 004.Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Chân trời sáng tạo Bài 38: Ôn tập học kì 1

b) Trong dãy số tự nhiên, các số chẵn và các số lẻ được sắp xếp xen kẽ.Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Chân trời sáng tạo Bài 38: Ôn tập học kì 1

c) Khi so sánh hai số tự nhiên có số chữ số bằng nhau, ta so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng kể từ phải sang trái.Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Chân trời sáng tạo Bài 38: Ôn tập học kì 1

d) Làm tròn số 219 865 đến hàng nghìn thì được số 200 000.Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Chân trời sáng tạo Bài 38: Ôn tập học kì 1

Giải thích

a) Sai. Trong số 34 584 014, chữ số 4 ở lớp triệu có giá trị là 4 000 000.

b) Đúng.

c) Sai. Khi so sánh hai số tự nhiên có số chữ số bằng nhau, ta so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng kể từtráisangphải.

d) Sai.

Làm tròn số 219 865 đến hàng nghìn ta làm như sau:

+ Thay các số 8, 6, 5 thành số 0.

+ Cộng thêm 1 đơn vị vào 219 là 220.

Vậy làm tròn số 219 865 đến hàng nghìn ta được số 220 000.

Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) trang 103 Luyên tập 3:Trong mỗi dãy số sau, số thứ năm là số chẵn hay số lẻ?

a) 28; 29; 30; … Số thứ năm là số ………….

b) 1; 6; 11; … Số thứ năm là số ………….

c) 65; 68; 71; … Số thứ năm là số ………….

d) 34; 44; 54; … Số thứ năm là số ………….

Lời giải

a) 28; 29; 30; … Số thứ năm là sốchẵn

b) 1; 6; 11; … Số thứ năm là sốlẻ

c) 65; 68; 71; … Số thứ năm là sốlẻ

d) 34; 44; 54; … Số thứ năm là sốchẵn

Giải thích

a) Dãy số a) là dãy số tự nhiên liên tiếp. Số đứng sau hơn số đứng trước một đơn vị.

28; 29; 30;31; 32; …

Vậy số thứ năm trong dãy là số 32 và là số chẵn.

b) Dãy b) là dãy số tự nhiên, trong đó số đứng sau hơn số đứng trước 5 đơn vị.

1; 6; 11;16; 21; …

Vậy số thứ năm trong dãy là số 21 và là số lẻ.

c) Dãy c) là dãy số tự nhiên, trong đó số đứng sau hơn số đứng trước 3 đơn vị.

65; 68; 71;74; 77; …

Vậy số thứ năm trong dãy là số 77 và là số lẻ.

d) Dãy d) là dãy số tự nhiên, trong đó số đứng sau hơn số đứng trước 10 đơn vị.

34; 44; 54;64; 74; …

Vậy số thứ năm trong dãy là số 74 và là số chẵn.

Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) trang 104 Luyên tập 4:>, <, =

a) 288 100 …….. 390 799

1 000 000 ……..99 999

5 681 000 …….. 5 650 199

36 129 313 …….. 36 229 000

895 100 …….. 800 000 + 90 000 + 5 000 + 100

48 140 095 …….. 40 000 000 + 9 000 000

b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé.

451 167; 514 167; 76 154; 76 514.

……………………………………………………………………………….

c) Tìm số bé nhất, tìm số lớn nhất trong các số sau.

987 654; 456 789; 12 345 678; 3 456 789

Số bé nhất là: …………………. Số lớn nhất là: …………………

Lời giải

a) 288 100<390 799

1 000 000>99 999

5 681 000>5 650 199

36 129 313<36 229 000

895 100=800 000 + 90 000 + 5 000 + 100

48 140 095<40 000 000 + 9 000 000

b) Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé:

514 167; 451 167; 76 514; 76 154

c) Số bé nhất là:456 789Số lớn nhất là:12 345 678

Giải thích

Số 12 345 678 có nhiều chữ số nhất (có 8 chữ số) nên là số lớn nhất.

Số 3 456 789 có 7 chữ số, hai số 987 654 và 456 789 đều có 6 chữ số.

So sánh hai số 987 654 và 456 789 ta được 987 654 > 456 789.

Vậy số nhỏ nhất là 456 789.

Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) trang 104 Luyên tập 5:Quan sát hình dưới đây rồi ước lượng.

Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Chân trời sáng tạo Bài 38: Ôn tập học kì 1

Trong hình có khoảng ……………………… đồng.

Đọc nội dung trong SGK rồi viết vào chỗ chấm.

Lời giải

Trong hình trên có khoảng3 000 000đồng.

Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) trang 104 Thử thách:

Bạn A sống ở …………………………………………

Bạn B sống ở …………………………………………

Bạn C sống ở …………………………………………

Bạn D sống ở …………………………………………

Bạn E sống ở …………………………………………

Lời giải

Bạn A sống ởChâu Á

Bạn B sống ởChâu Phi

Bạn C sống ởChâu Mỹ

Bạn D sống ởChâu Đại Dương

Bạn E sống ởChâu Âu

Giải thích

– Các châu lục mà số dân là số có mười chữ số gồm: Châu Á, Châu Mỹ, Châu Phi.

So sánh số dân của ba châu lục này ta sắp xếp được theo thứ tự từ nhiều đến ít là:

Châu Á, Châu Phi, Châu Mỹ.

Vậy bạn A sống ở Châu Á, bạn B sống ởChâu Phi, bạn C sống ở Châu Mỹ.

– Bạn D sống ở châu lục mà số dân là số có tám chữ số đó là: Châu Đại Dương.

– Còn lại bạn E sống ở Châu Âu.

Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) trang 104 Đất nước em:Số lượng lượt khách đó là …………..

Lời giải

Em điền được như sau:

Số lượng lượt khách đó là300 000.

Giải thích

Số lẻ thứ hai trong dãy số tự nhiên là số 3.

Số tròn trăm nghìn có 6 chữ số, trong đó chữ số hàng trăm nghìn là số 3 là: 300 000.

=============
THUỘC: GIẢI VỞ BÀI TẬP TOÁN LỚP 4 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

Bài liên quan:

  1. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Bài 39: Thực hành và trải nghiệm
  2. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Bài 37: Em làm được những gì?
  3. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Bài 36: Yến, tạ, tấn
  4. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Bài 35: Thế kỉ
  5. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Bài 34: Giây
  6. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Bài 33: Em làm được những gì?
  7. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Bài 32: Hai đường thẳng song song
  8. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Bài 31: Hai đường thẳng vuông góc
  9. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Bài 30: Đo góc – Góc nhọn, góc tù, góc bẹt
  10. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Bài 29: Em làm được những gì?
  11. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Bài 28: Dãy số tự nhiên
  12. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Bài 27: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
  13. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Bài 26: Đọc, viết các số tự nhiên trong hệ thập phân
  14. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Bài 25: Triệu – Lớp triệu
  15. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Bài 24: Các số có sáu chữ số – Hàng và lớp

Reader Interactions

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

MỤC LỤC

  • Giải Vở Bài tập Toán lớp 4 – CHÂN TRỜI

Booktoan.com (2015 - 2025) Học Toán online - Giải bài tập môn Toán, Sách giáo khoa, Sách tham khảo và đề thi Toán.
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy định - Hướng dẫn.