• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Sách Toán – Học toán

Sách Toán - Học toán

Giải bài tập Toán từ lớp 1 đến lớp 12, Học toán online và Đề thi toán

  • Toán 12
  • Toán 11
  • Toán 10
  • Trắc nghiệm
  • Đề thi
  • Ôn thi THPT Toán
  • Tiện ích Toán
Bạn đang ở:Trang chủ / Giải Vở bài tập Toán 4 – Chân trời / Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Bài 24: Các số có sáu chữ số – Hàng và lớp

Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Bài 24: Các số có sáu chữ số – Hàng và lớp

Ngày 15/09/2023 Thuộc chủ đề:Giải Vở bài tập Toán 4 – Chân trời Tag với:2. Số tự nhiên - VBT TOAN 4 CT

GIẢI CHI TIẾT Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Bài 24: Các số có sáu chữ số – Hàng và lớp – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

================

Giải vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Bài 24: Các số có sáu chữ số – Hàng và lớp

Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) trang 73 Cùng học:Viết vào chỗ chấm.

Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Chân trời sáng tạo Bài 24: Các số có sáu chữ số - Hàng và lớp

Lời giải

Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Chân trời sáng tạo Bài 24: Các số có sáu chữ số - Hàng và lớp

Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) trang 73 Thực hành 1:Viết số lượng thẻ mỗi loại để thể hiện số (theo mẫu).

Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Chân trời sáng tạo Bài 24: Các số có sáu chữ số - Hàng và lớp

Lời giải

Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Chân trời sáng tạo Bài 24: Các số có sáu chữ số - Hàng và lớp

Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) trang 73 Thực hành 2:Viết và đọc các số tròn trăm nghìn từ 100 000 đến 900 000.

……………………; …………………..; …………………..; …………………..; …………………..;

……………………; …………………..; …………………..; …………………..

Lời giải

100 000; 200 000; 300 000; 400 000; 500 000; 600 000; 700 000; 800 000; 900 000.

100 000: Một trăm nghìn

200 000: Hai trăm nghìn

300 000: Ba trăm nghìn

400 000: Bốn trăm nghìn

500 000: Năm trăm nghìn

600 000: Sáu trăm nghìn

700 000: Bảy trăm nghìn

800 000: Tám trăm nghìn

900 000: Chín trăm nghìn

Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) trang 74 Thực hành 3:Thực hiện theo mẫu.

Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Chân trời sáng tạo Bài 24: Các số có sáu chữ số - Hàng và lớp

Lời giải

Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Chân trời sáng tạo Bài 24: Các số có sáu chữ số - Hàng và lớp

Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) trang 74 Thực hành 4:Quan sát hình ảnh trong SGK rồi viết vào chỗ chấm.

Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Chân trời sáng tạo Bài 24: Các số có sáu chữ số - Hàng và lớp

a) Có ……………………… đồng. b) Có ……………………….. đồng.

Lời giải

a) Có460 000đồng. b) Có727 000đồng.

Giải thích

a) Hình a) có số tiền là:

200 000 + 100 000 × 2 + 50 000 + 10 000 = 460 000 (đồng)

b) Hình b) có số tiền là:

500 000 + 200 000 + 20 000 + 5 000 + 2 000 = 727 000 (đồng)

Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) trang 74 Luyện tập 1:Viết số thích hợp vào chỗ chấm rồi đọc các số.

a) 699 991; 699 992; 699 993; …………..; ………….; 699 996

b) 700 007; 700 008; 700 009; …………..; …………..; 700 012.

Lời giải

a) 699 991; 699 992; 699 993;699 994; 699 995; 699 996

Đọc số:

699 994: Sáu trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi tư.

699 995: Sáu trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi lăm.

b) 700 007; 700 008; 700 009;700 010; 700 011;700 012.

Đọc số:

700 010: Bảy trăm nghìn không trăm mười.

700 011: Bảy trăm nghìn không trăm mười một

Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) trang 74 Luyện tập 2:Số?

a) Số gồm 7 trăm nghìn, 5 nghìn và 3 đơn vị là số ………………………………..

b) Số gồm 5 trăm nghìn, 6 trăm và 2 đơn vị là số …………………………………

c) Số gồm 3 chục nghìn, 4 nghìn và 6 chục là số ………………………………….

d) Số gồm 2 trăm nghìn và 5 đơn vị là số ………………………………………../span>

Lời giải

a) Số gồm 7 trăm nghìn, 5 nghìn và 3 đơn vị là số705 003

b) Số gồm 5 trăm nghìn, 6 trăm và 2 đơn vị là số500 602

c) Số gồm 3 chục nghìn, 4 nghìn và 6 chục là số34 060

d) Số gồm 2 trăm nghìn và 5 đơn vị là số200 005

Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) trang 74 Luyện tập 3:Số?

Mẫu: Lớp nghìn của số 401 950 gồm các chữ số: 4; 0; 1

a) Lớp nghìn của số 786 400 gồm các chữ số: …….; …….; …….

b) Lớp đơn vị của số 45 830 gồm các chữ số: …….; …….; …….

c) Lớp nghìn của số 64 019 gồm các chữ số: …….; …….

d) Lớp đơn vị của số 8 173 gồm các chữ số: …….; …….; …….

Lời giải

a) Lớp nghìn của số 786 400 gồm các chữ số:7;8;6

b) Lớp đơn vị của số 45 830 gồm các chữ số:8;3;0

c) Lớp nghìn của số 64 019 gồm các chữ số:6;4

d) Lớp đơn vị của số 8 173 gồm các chữ số:1;7;3

Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) trang 75 Luyện tập 4:Viết số thành tổng theo các hàng.

a) 871 634 = ………………………………………………………………..

b) 240 907 = ………………………………………………………………..

c) 505 050 = ………………………………………………………………..

Lời giải

a) 871 634 =800 000 + 70 000 + 1 000 + 600 + 30 + 4

b) 240 907 =200 000 + 40 000 + 900 + 7

c) 505 050 =500 000 + 5 000 + 50

Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) trang 75 Luyện tập 5:Số?

Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Chân trời sáng tạo Bài 24: Các số có sáu chữ số - Hàng và lớp

Lời giải

Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Chân trời sáng tạo Bài 24: Các số có sáu chữ số - Hàng và lớp

Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) trang 75 Luyện tập 6:Đúng ghiVở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Chân trời sáng tạo Bài 24: Các số có sáu chữ số - Hàng và lớp, sai ghiVở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Chân trời sáng tạo Bài 24: Các số có sáu chữ số - Hàng và lớp

a) Số ba trăm năm mươi hai nghìn ba trăm tám mươi bốn viết là: 352 384.□

b) 800 000 + 600 + 9 = 869 000.□

c) Các số 127 601; 230 197; 555 000; 333 333 đều là số lẻ.□

d) 333 000; 336 000; 339 000; 342 000 là các số tròn nghìn.□

Lời giải

a) Số ba trăm năm mươi hai nghìn ba trăm tám mươi bốn viết là: 352 384Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Chân trời sáng tạo Bài 24: Các số có sáu chữ số - Hàng và lớp

b) 800 000 + 600 + 9 = 869 000Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Chân trời sáng tạo Bài 24: Các số có sáu chữ số - Hàng và lớp.

c) Các số 127 601; 230 197; 555 000; 333 333 đều là số lẻ.Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Chân trời sáng tạo Bài 24: Các số có sáu chữ số - Hàng và lớp

d) 333 000; 336 000; 339 000; 342 000 là các số tròn nghìn. Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Chân trời sáng tạo Bài 24: Các số có sáu chữ số - Hàng và lớp

Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) trang 75 Đất nước em :Đọc nội dung trong SGK rồi viết số vào chỗ chấm.

Tại Úc, mỗi trái dừa sáp có giá khoảng 573 000 đồng. Làm tròn số đến hàng chục nghìn, ta nói giá tiền mỗi trái dừa sáp là gần ……………….. đồng.

Lời giải

Tại Úc, mỗi trái dừa sáp có giá khoảng 573 000 đồng. Làm tròn số đến hàng chục nghìn, ta nói giá tiền mỗi trái dừa sáp là gần570 000đồng.

Giải thích

Làm tròn số 573 000 đến hàng chục nghìn ta xét số hàng nghìn là số 3

Vì 3 < 5 nên ta làm tròn xuống.

Vậy làm tròn số 573 000 đến hàng chục nghìn ta được số 570 000.

=============
THUỘC: GIẢI VỞ BÀI TẬP TOÁN LỚP 4 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

Bài liên quan:

  1. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Bài 39: Thực hành và trải nghiệm
  2. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Ôn tập học kì 1
  3. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Bài 37: Em làm được những gì?
  4. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Bài 36: Yến, tạ, tấn
  5. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Bài 35: Thế kỉ
  6. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Bài 34: Giây
  7. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Bài 33: Em làm được những gì?
  8. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Bài 32: Hai đường thẳng song song
  9. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Bài 31: Hai đường thẳng vuông góc
  10. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Bài 30: Đo góc – Góc nhọn, góc tù, góc bẹt
  11. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Bài 29: Em làm được những gì?
  12. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Bài 28: Dãy số tự nhiên
  13. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Bài 27: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
  14. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Bài 26: Đọc, viết các số tự nhiên trong hệ thập phân
  15. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Bài 25: Triệu – Lớp triệu

Reader Interactions

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

MỤC LỤC

  • Giải Vở Bài tập Toán lớp 4 – CHÂN TRỜI

Booktoan.com (2015 - 2025) Học Toán online - Giải bài tập môn Toán, Sách giáo khoa, Sách tham khảo và đề thi Toán.
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy định - Hướng dẫn.