Câu 5.1 trang 178 sách bài tập Đại số và Giải tích 11 Nâng cao. Cho hàm số \(y = \root 3 \of x \) Chứng minh rằng: \(y’\left( x \right) = {1 \over {3\root 3 \of {{x^2}} }}\,\,\left( {x \ne 0} \right)\) Giải Với mỗi \(a \ne 0,\) ta tính đạo hàm của hàm số \(y = \root 3 \of x \) tại điểm theo định nghĩa – Tính \(\Delta y\) \(\Delta y = \root 3 \of {x + \Delta x} – \root 3 … [Đọc thêm...] vềBài 1: Khái niệm đạo hàm – Giải SBT chương 5 Giải tích 11 nâng cao
Giai SBT chuong 5 giai tich 11 nang cao
Bài 2: Các quy tắc tính đạo hàm – Giải SBT chương 5 Giải tích 11 nâng cao
Câu 5.8 trang 180 sách bài tập Đại số và Giải tích 11 Nâng cao. Tính đạo hàm của các hàm số sau a) \({x \over n} + {n \over x} + {{{x^2}} \over {{m^2}}} + {{{m^2}} \over {{x^2}}}\) (m, n là hằng số); b) \(y = \sqrt x \left( {{x^3} – \sqrt x + 1} \right)\) c) \(y = \left( {{x^2} – 1} \right)\left( {{x^2} – 4} \right)\left( {{x^2} – 9} \right)\) d) \(y = {{{v^3} – 2v} \over … [Đọc thêm...] vềBài 2: Các quy tắc tính đạo hàm – Giải SBT chương 5 Giải tích 11 nâng cao
Bài 3: Đạo hàm của các hàm số lượng giác – Giải SBT chương 5 Giải tích 11 nâng cao
Câu 5.19 trang 182 sách bài tập Đại số và Giải tích 11 Nâng cao. Tìm các giới hạn sau a) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} {{\tan 3x} \over {\tan 5x}}\) b) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} {{\cos 2x – 1} \over {{{\sin }^2}3x}}\) c) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} {{\tan x – \sin x} \over {{x^3}}}\) d) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {\pi \over 2}} \left( {{\pi \over … [Đọc thêm...] vềBài 3: Đạo hàm của các hàm số lượng giác – Giải SBT chương 5 Giải tích 11 nâng cao
Bài 4: Vi phân – Giải SBT chương 5 Giải tích 11 nâng cao
Câu 5.28 trang 183 sách bài tập Đại số và Giải tích 11 Nâng cao. Cho hàm số \(y = {x^3} – x\) Tính \(\Delta y\) và dy tại \({x_0} = 2\) với \(\Delta x\) lần lượt nhận giá trị \(\Delta x = 1;\Delta x = 0;\Delta x = 0,01\). Tìm giá trị tương ứng của sai số tuyệt đối \(\Delta = \left| {\Delta y – dy} \right|\)và sai số tương đối \(\partial = \left| {{{\Delta y – dy} \over … [Đọc thêm...] vềBài 4: Vi phân – Giải SBT chương 5 Giải tích 11 nâng cao
Bài 5: Đạo hàm cấp cao – Giải SBT chương 5 Giải tích 11 nâng cao
Câu 5.32 trang 184 sách bài tập Đại số và Giải tích 11 Nâng cao. Tính đạo hàm đến cấp đã chỉ ra của các hàm số sau a) \(y = x\sin 2x\,\,\,\,\,\left( {y”} \right)\) b) \(y = {\cos ^2}x\,\,\,\,\,\,\left( {y”’} \right)\) c) \(y = {x^4} – 3{x^3} + {x^2} – 1\,\,\,\,\,\,\left( {{y^{\left( n \right)}}} \right)\) d) \(y = {1 \over {ax + b}}\) (a,b là các hằng số, \(a \ne … [Đọc thêm...] vềBài 5: Đạo hàm cấp cao – Giải SBT chương 5 Giải tích 11 nâng cao
Ôn tập chương V – Đạo hàm – Giải SBT chương 5 Giải tích 11 nâng cao
Câu 5.36 trang 185 sách bài tập Đại số và Giải tích 11 Nâng cao. Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \matrix{x + 1\,\,\,\,\,khi\,\,\,x > 2 \hfill \cr{x^2} – 3x\,\,\,khi\,\,x \le 2 \hfill \cr} \right.\) (A) Vì 2 là hằng số nên \(f’\left( 2 \right) = 0\) (B) Với \(x \le 2\) thì \(f’\left( x \right) = \left( {{x^2} – 3x} \right)’ = 2x – 3 \) \(\Rightarrow f’\left( 2 … [Đọc thêm...] vềÔn tập chương V – Đạo hàm – Giải SBT chương 5 Giải tích 11 nâng cao