• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Sách Toán – Học toán

Sách Toán - Học toán

Giải bài tập Toán từ lớp 1 đến lớp 12, Học toán online và Đề thi toán

  • Môn Toán
  • Học toán
  • Toán 12
  • Sách toán
  • Đề thi
  • Ôn thi THPT Toán
  • Tiện ích Toán
Bạn đang ở:Trang chủ / Giải bài tập Toán 9 - Cánh diều / Giải SGK Toán 9 Bài 3 (Sách Cánh diều): Căn thức bậc hai và căn thức bậc ba của biểu thức đại số

Giải SGK Toán 9 Bài 3 (Sách Cánh diều): Căn thức bậc hai và căn thức bậc ba của biểu thức đại số

Ngày 25/07/2024 Thuộc chủ đề:Giải bài tập Toán 9 - Cánh diều Tag với:Giải toán 9 tập 1 cánh diều

Giải chi tiết Giải SGK Toán 9 Bài 3 (Sách Cánh diều): Căn thức bậc hai và căn thức bậc ba của biểu thức đại số – SÁCH GIÁO KHOA TOÁN 9 CÁNH DIỀU – 2024

================

Giải bài tập Toán 9 Bài 3: Căn thức bậc hai và căn thức bậc ba của biểu thức đại số

Khởi động trang 61 Toán 9 Tập 1: Để lái xe an toàn khi đi qua đoạn đường có dạng cung tròn, người lái cần biết tốc độ tối đa cho phép là bao nhiêu. Vì thế, ở những đoạn đường đó thường có bảng chỉ dẫn cho tốc độ tối đa cho phép của ô tô. Tốc độ tối đa cho phépv(m/s)được tính bởi công thứcv=rgμ, trong đór(m)là bán kính của cung đường,g=9,8m/s2,μlà hệ số ma sát trượt của đường.

Toán 9 Bài 3 (Sách Cánh diều): Căn thức bậc hai và căn thức bậc ba của biểu thức đại số (ảnh 1)

Hãy viết biểu thức tínhrkhi biếtμ=0,12. Trong toán học, biểu thức đó được gọi là gì?

Lời giải:

v=r.0,12.9,8nênv2=r.1,176. Vậyr=v21,176.

Đây là biểu thức bậc hai.

Hoạt động 1 trang 61 Toán 9 Tập 1: Cửa hàng điện máy trưng bày một chiếc ti vi màn hình phẳng 55in, tức là độ dài đường chéo của màn hình tivi bằng 55in (1in = 2,54cm). Gọix(in)là chiều rộng của màn hìn tivi(Hình 5).Viết công thức tính chiều dài của màn hình ti vi theox.

Toán 9 Bài 3 (Sách Cánh diều): Căn thức bậc hai và căn thức bậc ba của biểu thức đại số (ảnh 1)

Lời giải:

Chiều dài của màn hình ti vi là:552−x2.

Luyện tập 1 trang 62 Toán 9 Tập 1: Mỗi biểu thức sau có phải là một căn thức bậc hai hay không?

a.2x−5.

b.1x.

c.1x+1.

Lời giải:

a. Biểu thức2x−5là một căn thức bậc hai vì2x−5là một biểu thức đại số.

b. Biểu thức1xlà một căn thức bậc hai vì1xlà một biểu thức đại số.

c. Biểu thức1x+1không là một căn thức bậc hai.

Luyện tập 2 trang 62 Toán 9 Tập 1: Tính giá trị của2x2+1tại:

a.x=2;

b.x=−12.

Lời giải:

a. Thayx=2vào biểu thức, ta được: 2.22+1=9=3.

b. Thayx=−12vào biểu thức, ta được: 2.(−12)2+1=25=5.

Hoạt động 2 trang 62 Toán 9 Tập 1: Cho căn thức bậc haix−1. Biểu thức đó có xác định hay không tại mỗi giá trị sau?

a.x=0.

b.x=1.

c.x=2.

Lời giải:

a. Thayx=0vào biểu thức, ta được:0−1=−1.

Vậy biểu thức đã cho không xác định.

b. Thayx=1vào biểu thức, ta được:1−1=0=0.

Vậy biểu thức đã cho xác định.

c. Thayx=2vào biểu thức, ta được:2−1=1=1.

Vậy biểu thức đã cho xác định.

Luyện tập 3 trang 63Toán 9 Tập 1: Tìm điều kiện xác định cho mỗi căn thức bậc hai sau:

a.x+1;

b.x2+1.

Lời giải:

a.x+1xác định khix+1≥0hayx≥−1.

b.x2+1xác định khix2+1≥0(đúng∀x∈R).

Hoạt động 3 trang 63 Toán 9 Tập 1: Thể tích V của một khối lập phương được tính bởi công thức:V=a3với a là độ dài cạnh của khối lập phương. Viết công thức tính độ dài cạnh của khối lập phương theo thể tích V của nó.

Lời giải:

Công thức tính độ dài cạnh của khối lập phương là:a=V3.

Luyện tập 4 trang 64 Toán 9 Tập 1: Mỗi biểu thức sau có phải là một căn thức bậc ba hay không?

a.2x2−73;

b.15x−43;

c.17x+1.

Lời giải:

a. Biểu thức2x2−73là một căn thức bậc ba vì2x2−7là một biểu thức đại số.

b. Biểu thức15x−43là một căn thức bậc ba vì15x−4là một biểu thức đại số.

c. Biểu thức17x+1không là một căn thức bậc ba.

Luyện tập 5 trang 64 Toán 9 Tập 1: Tính giá trị củax33tạix=3;x=−2;x=−10.

Lời giải:

Thayx=3vào biểu thức, ta được:333=273=3.

Thayx=−2vào biểu thức, ta được:(−2)33=−83=−2.

Thayx=−10vào biểu thức, ta được:(−10)33=−10003=−10.

Hoạt động 4 trang 64 Toán 9 Tập 1: Cho căn thức bậc ba2x−13. Biểu thức đó có xác định hay không tại mỗi giá trị sau?

a.x=17.

b.x=1.

Lời giải:

a. Thayx=17vào biểu thức, ta được:217−13=2163=183=12.

Vậy biểu thức đã cho xác định.

b. Thayx=1vào biểu thức, ta được:21−13=203.

Do20không xác định nên biểu thức đã cho không xác định.

Luyện tập 6 trang 64 Toán 9 Tập 1: Tìm điều kiện xác dịnh cho mỗi căn thức bậc ba sau:

a.x2+x3

b.1x−93

Lời giải:

a.x2+x3xác định với mọi số thựcxvìx2+xxác định với mọi số thựcx.

b.1x−93xác định vớix≠9vì1x−9xác định vớix≠9.

Bài tập

Bài 1 trang 65 Toán 9 Tập 1: Tính giá trị của mỗi căn thức bậc hai sau:

a.17−x2tạix=1;x=−3;x=22;

b.x2+x+1tạix=0;x=−1;x=−7.

Lời giải:

a. Thayx=1vào biểu thức, ta được:17−12=17−1=16=4.

Thayx=−3vào biểu thức, ta được:17−(−3)2=17−9=8.

Thayx=22vào biểu thức, ta được:17−(22)2=17−8=9=3.

b. Thayx=0vào biểu thức, ta được:02+0+1=1=1.

Thayx=−1vào biểu thức, ta được:(−1)2+(−1)+1=1=1.

Thayx=−7vào biểu thức, ta được:(−7)2+(−7)+1=49−7+1=43.

Bài 2 trang 65 Toán 9 Tập 1: Tìm điều kiện xác định cho mỗi căn thức bậc hai sau:

a.x−6

b.17−x

c.1x

Lời giải:

a.x−6xác định khix−6≥0hayx≥6.

b.17−xxác định khi17−x≥0hayx≤17.

c.1xxác định khi1x≥0vàx≠0hayx>0.

Bài 3 trang 65 Toán 9 Tập 1: Tính giá trị của mỗi căn thức bậc ba sau:

a.2x−73tạix=−10;x=7,5;x=−0,5

b.x2+43tạix=0;x=2;x=23.

Lời giải:

a. Thayx=−10vào biểu thức, ta được:2.(−10)−73=−20−73=−273=−3.

Thayx=7,5vào biểu thức, ta được:2.7,5−73=15−73=83=2.

Thayx=−0,5vào biểu thức, ta được:2.(−0,5)−73=−1−73=−83=−2.

b. Thayx=0vào biểu thức, ta được:02+43=43.

Thayx=2vào biểu thức, ta được:22+43=4+43=83=2.

Thayx=23vào biểu thức, ta được:(23)2+43=23+43=273=3.

Bài 4 trang 66 Toán 9 Tập 1: Tìm điều kiện xác định cho mỗi căn thức bậc ba sau:

a.3x+23

b.x3−13

c.12−x3

Lời giải:

a.3x+23xác định với mọi số thựcxvì3x+2xác định với mọi số thựcx.

b.x3−13xác định với mọi số thựcxvìx3−1xác định với mọi số thựcx.

c.12−x3xác định vớix≠2vì12−xxác định vớix≠2.

Bài 5 trang 66 Toán 9 Tập 1: Có hai xã A, B cùng ở một bên bờ sông Lam, khoảng cách từ hai xác đó đến bờ sông lần lượt làAA′=500m,BB′=600mvà người ta đo dượcA′B′=2200m. Các kĩ sư muốn xây một trạm cung cấp nước sạch nằm bên bờ sông Lam cho người dân hai xã. Giả sử vị trí của trạm cung cấp nước sạch đó là điểm M trên đoạnA′B′vớiMA′=x(m),0<x<2200(minh họa ởHình 6).

a. Hãy tính tổng khoảng cáchMA+MBtheox.

b. Tính tổng khoảng cáchMA+MBkhix=1200(làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của mét).

Toán 9 Bài 3 (Sách Cánh diều): Căn thức bậc hai và căn thức bậc ba của biểu thức đại số (ảnh 1)

Lời giải:

a. Ta có:MB=2200−x

Áp dụng định lý Py – ta – go vào tam giác MAA’ ta có:

MA2=MA′2+AA′2MA2=x2+5002MA=x2+5002

Áp dụng định lý Py – ta – go vào tam giácMBB′ta có:

MB2=BB′2+MB′2⇒MB2=6002+(2200−x)2MB2=360000+4840000−4400x+x2=5200000−4400x+x2MB=5200000−4400x+x2

VậyMA+MB=x2+5002+5200000−4400x+x2.

b. Thayx=1200vào biểu thức tínhMA+MB, ta được:

MA+MB=12002+5002+5200000−4400.1200+12002=1440000+250000+5200000−5280000+1440000=1690000+1360000MA+MB≈2466(cm)≈24(m).

Bài 6 trang 66 Toán 9 Tập 1: Hệ quả của hiện tượng nóng lên toàn cầu là băng của một số sông băng đang tan chảy. Mười hai năm sau khi băng biến mất, những loài thực vật nhỏ bé, được gọi là địa y, bắt đầu mọc trên đá. Mỗi nhóm địa y phát triển ở dạng (gần như) một hình tròn. Đường kínhd(mm)của hình tròn này và tuổi của địa y có thể được tính gần đúng bằng công thức:d=7t−12với t là số năm tính từ khi băng biến mất(t≥12). Tính đường kính của hình tròn do địa y tạo nên sau khi băng biến mất 13 năm; 16 năm.

Lời giải:

Đường kính của hình tròn do địa y tạo nên sau khi băng biến mất 13 năm là:

d=713−12=71=7(mm).

Đường kính của hình tròn do địa y tạo nên sau khi băng biến mất 16 năm là:

d=7.16−12=74=14(mm).

Bài 7 trang 66 Toán 9 Tập 1: Chiều cao ngang vai của một con voi đực ở châu Phi là h (cm) có thể được tính xấp xỉ bằng công thức:h=62,5.t3+75,8với t là tuổi của con voi tính theo năm.

a. Một con voi đực 8 tuổi có chiều cao ngang vai là bao nhiêu centimét?

b. Nếu một con voi đực có chiều cao ngang vai là 205cm thì con voi đó bao nhiêu tuổi (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)?

Lời giải:

a.Một con voi đực 8 tuổi thì có chiều cao ngang vai là: h=62,5.83+75,8=62,5.2+75,8=200,8(cm)

b. Nếu một con voi đực có chiều cao ngang vai là 205cm thì con voi đó số tuổi là:

205=62,5t3+75,8t3=2,0672t≈9

Vậy nếu một con voi đực có chiều cao ngang vai là 205cm thì con voi đó 9 tuổi.

Xem thêm các bài giải bài tập Toán lớp 9 Cánh diều hay, chi tiết khác:

§2. Một số phép tính về căn bậc hai của số thực

§3. Căn thức bậc hai và căn thức bậc ba của biểu thức đại số

§4. Một số phép biến đổi căn thức bậc hai của biểu thức đại số

Bài tập cuối chương 3

§1. Tỉ số lượng giác của góc nhọn

§2. Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông

=============
THUỘC: Giải bài tập Toán 9 – SGK CÁNH DIỀU

Bài liên quan:

  1. Giải SGK Toán 9 (Sách Cánh diều): Bài tập cuối chương 5 trang 124
  2. Giải SGK Toán 9 Bài 5 (Sách Cánh diều): Độ dài cung tròn, diện tích hình quạt tròn, diện tích hình vành khuyên
  3. Giải SGK Toán 9 Bài 4 (Sách Cánh diều): Góc ở tâm. Góc nội tiếp
  4. Giải SGK Toán 9 Bài 3 (Sách Cánh diều): Tiếp tuyến của đường tròn
  5. Giải SGK Toán 9 Bài 2 (Sách Cánh diều): Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
  6. Giải SGK Toán 9 Bài 1 (Sách Cánh diều): Đường tròn. Vị trí tương đối của hai đường tròn
  7. Giải SGK Toán 9 (Sách Cánh diều): Bài tập cuối chương 4 trang 92
  8. Giải SGK Toán 9 Bài 3 (Sách Cánh diều): Ứng dụng của tỉ số lượng giác của góc nhọn
  9. Giải SGK Toán 9 Bài 2 (Sách Cánh diều): Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông
  10. Giải SGK Toán 9 Bài 1 (Sách Cánh diều): Tỉ số lượng giác của góc nhọn
  11. Giải SGK Toán 9 (Sách Cánh diều): Bài tập cuối chương 3 trang 72
  12. Giải SGK Toán 9 Bài 4 (Sách Cánh diều): Một số phép biến đổi căn thức bậc hai của biểu thức đại số
  13. Giải SGK Toán 9 Bài 2 (Sách Cánh diều): Một số phép tính về căn bậc hai của số thực
  14. Giải SGK Toán 9 Bài 1 (Sách Cánh diều): Căn bậc hai và căn bậc ba của số thực
  15. Giải SGK Toán 9 Chủ đề 1 (Sách Cánh diều): Làm quen với bảo hiểm

Reader Interactions

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

MỤC LỤC

  • Giải sgk Toán 9 – Cánh diều | Tập 1, Tập 2

Booktoan.com (2015 - 2025) Học Toán online - Giải bài tập môn Toán, Sách giáo khoa, Sách tham khảo và đề thi Toán.
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy định - Hướng dẫn.