Bài 3. Đồ thị của hàm số y=ax+b (a≠0) – Sách bài tập Toán 9 tập 1 Bài 14 trang 64 Sách Bài Tập Toán 9 tập 1 a) Vẽ đồ thị của các hàm số sau trên cũng một mặt phẳng tọa độ: \(y = x + \sqrt 3\); (1) \(y = 2x + \sqrt 3 \); (2) b) Gọi giao điểm của đường thẳng \(y = x + \sqrt 3 \) với các trục Oy, Ox theo thứ tự là A, B … [Đọc thêm...] vềBài 3. Đồ thị của hàm số y=ax+b (a≠0) – Sách bài tập Toán 9 tập 1
Giải sách bài tập toán 9
Bài 2. Hàm số bậc – Sách bài tập Toán 9 tập 1
Bài 2. Hàm số bậc - Sách bài tập Toán 9 tập 1 Bài 6 trang 61 Sách Bài Tập Toán 9 tập 1 Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất? Hãy xác định các hệ số a, b xét xem hàm số nào nghịch biến? a) \(y = 3 – 0,5x\); b) \(y = – 1,5x\); c) \(y = 5 – 2{x^2}\) d) \(y = \left( … [Đọc thêm...] vềBài 2. Hàm số bậc – Sách bài tập Toán 9 tập 1
Bài 1. Nhắc lại và bổ sung các khái niệm về hàm số – Sách bài tập Toán 9 tập 1
Bài 1. Nhắc lại và bổ sung các khái niệm về hàm số - Sách bài tập Toán 9 tập 1 Bài 1 trang 60 SBT Toán 9 tập 1 Trong các bảng sau ghi các giá trị tương ứng của x và y. Bảng nào xác định y là hàm số của x? Vì … [Đọc thêm...] vềBài 1. Nhắc lại và bổ sung các khái niệm về hàm số – Sách bài tập Toán 9 tập 1
Ôn tập chương I – căn bậc hai căn bậc ba Sách bài tập Toán 9 tập 1
Câu 96 trang 21 Sách Bài Tập (SBT) Toán 9 Tập 1 Nếu x thỏa mãn điều kiện: \(\sqrt {3 + \sqrt x } = 3\) Thì x nhận giá trị là (A) 0 ; (B) 6 ; (C) 9 ; (D) 36 . Hãy chon câu trả lời đúng. Gợi ý làm bài Ta có: \(\eqalign{ & \sqrt {3 + \sqrt x } = 3 \Leftrightarrow … [Đọc thêm...] vềÔn tập chương I – căn bậc hai căn bậc ba Sách bài tập Toán 9 tập 1
Bài 9 căn bậc ba Sách bài tập Toán 9 tập 1
Câu 88 trang 20 Sách Bài Tập (SBT) Toán 9 Tập 1 Tính (không dùng bảng số hay máy tính bỏ túi): \(\root 3 \of { - 343} \); \(\root 3 \of {0,027} \); \(\root 3 \of {1,331} \); \(\root 3 \of { - 0,512} \) Gợi ý làm bài \(\root 3 \of { - 343} = \root 3 \of {{{\left( { - 7} \right)}^3}} = - 7\) \(\root 3 \of {0,027} = \root 3 \of {{{\left( {0,3} … [Đọc thêm...] vềBài 9 căn bậc ba Sách bài tập Toán 9 tập 1
Bài 8 Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai Sách bài tập Toán 9 tập 1
Câu 80 trang 18 Sách Bài Tập (SBT) Toán 9 Tập 1 Rút gọn các biểu thức: a) \((2 - \sqrt 2 )( - 5\sqrt 2 ) - {(3\sqrt 2 - 5)^2}\); b) \(2\sqrt {3a} - \sqrt {75a} + a\sqrt {{{13,5} \over {2a}}} - {2 \over 5}\sqrt {300{a^3}} \) với \(a \ge 0\) Gợi ý làm bài a) \((2 - \sqrt 2 )( - 5\sqrt 2 ) - {(3\sqrt 2 - 5)^2}\) \( = - 10\sqrt 2 + 5\sqrt {{2^2}} … [Đọc thêm...] vềBài 8 Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai Sách bài tập Toán 9 tập 1
Bài 7 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai Sách bài tập Toán 9 tập 1
Câu 68 trang 16 Sách Bài Tập (SBT) Toán 9 Tập 1 Khử mẫu của mỗi biểu thức lấy căn và rút gọn ( nếu được): a) \(\sqrt {{2 \over 3}} \); b) \(\sqrt {{{{x \over 5}}^2}} \) với \(x \ge 0\); c) \(\sqrt {{3 \over x}} \) với x>0; d) \(\sqrt {{x^2} - {{{x \over 7}}^2}} \) với x<0. Gợi ý làm bài a) \(\sqrt {{2 \over 3}} \) = \(\sqrt {{{2.3} \over … [Đọc thêm...] vềBài 7 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai Sách bài tập Toán 9 tập 1
Bài 6 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai Sách bài tập Toán 9 tập 1
Câu 56 trang 14 Sách Bài Tập (SBT) Toán 9 Tập 1 Đưa thừa số ra ngoài dấu căn a) \(\sqrt {7{x^2}} \) với x > 0; b) \(\sqrt {8{y^2}} \) với y < 0; c) \(\sqrt {25{x^3}} \) với x > 0; d) \(\sqrt {48{y^4}} \) Gợi ý làm bài a) \(\sqrt {7{x^2}} = \left| x \right|\sqrt 7 = x\sqrt 7 \) (với x > 0) b) \(\eqalign{ & \sqrt … [Đọc thêm...] vềBài 6 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai Sách bài tập Toán 9 tập 1
Bài 5 bảng căn bậc hai Sách bài tập Toán 9 tập 1
Giải bài tập trang 13 bài 5 bảng căn bậc hai Sách bài tập (SBT) Toán 9 tập 1. Câu 47 trang 13 Sách Bài Tập (SBT) Toán 9 Tập 1 Dùng bảng căn bậc hai tìm x, biết: a) \({x^2} = 15\); b) \({x^2} = 22,8\); c) \({x^2} = 351\); d) \({x^2} = 0,46.\) Gợi ý làm bài a) \({x^2} = 15\) \( = > {x_1} = \sqrt {15} \approx 3,873\) \({x_2} = - … [Đọc thêm...] vềBài 5 bảng căn bậc hai Sách bài tập Toán 9 tập 1
Bài 4 liên hệ giữa phép chia và phép khai phương Sách bài tập Toán 9 tập 1
Câu 36 trang 10 Sách Bài Tập (SBT) Toán 9 Tập 1 Áp dụng quy tắc khai phương một thương , hãy tính: a) \(\sqrt {{9 \over {169}}} \); b) \(\sqrt {{{25} \over {144}}} \); c) \(\sqrt {1{9 \over {16}}} \); d) \(\sqrt {2{7 \over {81}}} \). Gợi ý làm bài a) \(\sqrt {{9 \over {169}}} = {{\sqrt 9 } \over {\sqrt {169} }} = {3 \over {13}}\) b) … [Đọc thêm...] vềBài 4 liên hệ giữa phép chia và phép khai phương Sách bài tập Toán 9 tập 1