• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Sách Toán – Học toán

Sách Toán - Học toán

Giải bài tập Toán từ lớp 1 đến lớp 12, Học toán online và Đề thi toán

  • Môn Toán
  • Học toán
  • Toán 12
  • Sách toán
  • Đề thi
  • Ôn thi THPT Toán
  • Tiện ích Toán
Bạn đang ở:Trang chủ / Giải sách bài tập Toán 10 - Chân trời / Giải bài 5 trang 69 SBT Toán 10 – CTST

Giải bài 5 trang 69 SBT Toán 10 – CTST

Ngày 16/09/2022 Thuộc chủ đề:Giải sách bài tập Toán 10 - Chân trời Tag với:Bài 1. Giá trị lượng giác của một góc từ 0 đến 180 - SB..

Giải bài 5 trang 69 SBT Toán 10 – CTST – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
THUỘC BÀI SỐ: Bài 1. Giá trị lượng giác của một góc từ 0 đến 180 – SB..

=======

Đề bài

Chứng minh rằng với mọi góc \(x\left( {0^\circ  \le x \le 90^\circ } \right)\), ta đều có:

a) \(\sin x = \sqrt {1 – {{\cos }^2}x} \) 

b) \(\cos x = \sqrt {1 – {{\sin }^2}x} \)

c) \({\tan ^2}x = \frac{{{{\sin }^2}x}}{{{{\cos }^2}x}}\left( {x \ne 90^\circ } \right)\)               d) \({\cot ^2}x = \frac{{{{\cos }^2}x}}{{{{\sin }^2}x}}\left( {x \ne 0^\circ } \right)\)

Lời giải chi tiết

a) Theo định nghĩa ta có \(\sin x = {y_0},\cos x = {x_0}\)

Với \(\left( {{x_0},{y_0}} \right)\) là tọa độ điểm M sao cho \(\widehat {xOM} = x\)

Ta có \({x^2} + {y^2} = 1 \Leftrightarrow {\sin ^2}x + {\cos ^2}x = 1\)

\( \Rightarrow {\sin ^2}x = 1 – {\cos ^2}x\)

Mà \(0^\circ  \le x \le 90^\circ \) nên \(\sin x > 0\)

\( \Rightarrow \sin x = \sqrt {1 – {{\cos }^2}x} \)

b) Tương tự câu a) ta có:

\(\begin{array}{l}{x^2} + {y^2} = 1 \Leftrightarrow {\sin ^2}x + {\cos ^2}x = 1\\ \Rightarrow {\cos ^2}x = 1 – {\sin ^2}x\end{array}\)

Mà \(0^\circ  \le x \le 90^\circ \) nên \(\cos x > 0\)\( \Rightarrow \cos x = \sqrt {1 – {{\sin }^2}x} \)

c) Với \({x_0} \ne 0\) ta có

 \(\tan x = \frac{{{y_0}}}{{{x_0}}} = \frac{{\sin x}}{{\cos x}},\cos x \ne 0\) 

\( \Rightarrow {\tan ^2}x = {\left( {\frac{{\sin x}}{{\cos x}}} \right)^2} \Rightarrow {\tan ^2}x = \frac{{{{\sin }^2}x}}{{{{\cos }^2}x}}\)  (với \(\cos x \ne 0 \Leftrightarrow x \ne 90^\circ \))   đpcm

c) Với \({y_0} \ne 0\) ta có

 \(\cot x = \frac{{{x_0}}}{{{y_0}}} = \frac{{\cos x}}{{\sin x}},\sin x \ne 0\)  

\( \Rightarrow {\cot ^2}x = {\left( {\frac{{\cos x}}{{\sin x}}} \right)^2} \Rightarrow {\cot ^2}x = \frac{{{{\cos }^2}x}}{{{{\sin }^2}x}}\) (với \(\sin x \ne 0 \Leftrightarrow x \ne 0^\circ \))     đpcm

 

============

Thuộc chủ đề: Giải sách bài tập toán 10 – CHÂN TRỜI

Bài liên quan:

  1. Giải bài 8 trang 69 SBT Toán 10 – CTST
  2. Giải bài 7 trang 69 SBT Toán 10 – CTST
  3. Giải bài 6 trang 69 SBT Toán 10 – CTST
  4. Giải bài 4 trang 69 SBT Toán 10 – CTST
  5. Giải bài 3 trang 69 SBT Toán 10 – CTST
  6. Giải bài 2 trang 69 SBT Toán 10 – CTST
  7. Giải bài 1 trang 69 SBT Toán 10 – CTST

Reader Interactions

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

MỤC LỤC

  • Giải Bài Tập sách bài tập (SBT) Toán 10 – Chân trời

Booktoan.com (2015 - 2025) Học Toán online - Giải bài tập môn Toán, Sách giáo khoa, Sách tham khảo và đề thi Toán.
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy định - Hướng dẫn.