• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Sách Toán – Học toán

Sách Toán - Học toán

Giải bài tập Toán từ lớp 1 đến lớp 12, Học toán online và Đề thi toán

  • Môn Toán
  • Học toán
  • Toán 12
  • Sách toán
  • Đề thi
  • Ôn thi THPT Toán
  • Tiện ích Toán
Bạn đang ở:Trang chủ / Toán lớp 11 / Dùng phương pháp quy nạp toán học chứng minh bất đẳng thức

Dùng phương pháp quy nạp toán học chứng minh bất đẳng thức

Ngày 26/01/2020 Thuộc chủ đề:Toán lớp 11 Tag với:Học bài 1 chương 3 Đại số 11

Phương pháp: Giả sử cần chứng minh đẳng thức \(P(n) > Q(n)\) đúng với \(\forall n \ge {n_0},{\rm{ }}{n_0} \in \mathbb{N}\) ta thực hiện các bước sau:

Bước 1: Tính \(P({n_0}),{\rm{ }}Q({n_0})\) rồi chứng minh \(P({n_0}) > Q({n_0})\)

Bước 2: Giả sử \(P(k) > Q(k);{\rm{ }}k \in \mathbb{N},k \ge {n_0}\), ta cần chứng minh

\(P(k + 1) > Q(k + 1)\).


 

Ví dụ 1 . Chứng minh rằng $\forall n \ge 1$, ta có bất đẳng thức: $\frac{{1.3.5…\left( {2n – 1} \right)}}{{2.4.6.2n}} < \frac{1}{{\sqrt {2n + 1} }}.$

+ Với $n = 1$ ta có bất đẳng thức đã cho trở thành $\frac{1}{2} < \frac{1}{{\sqrt 3 }} \Leftrightarrow 2 > \sqrt 3 $ (đúng) $ \Rightarrow $ bất đẳng thức đã cho đúng với $n = 1.$
+ Giả sử bất đẳng thức đã cho đúng với $n = k \ge 1$, tức là: $\frac{{1.3.5…\left( {2k – 1} \right)}}{{2.4.6…2k}} < \frac{1}{{\sqrt {2k + 1} }}.$
Ta phải chứng minh bất đẳng thức đã cho đúng với $n = k + 1$, tức là: $\frac{{1.3.5…\left( {2k – 1} \right)\left( {2k + 1} \right)}}{{2.4.6….2k\left( {2k + 2} \right)}}$ $ < \frac{1}{{\sqrt {2k + 3} }}$.
Thật vậy, ta có: $\frac{{1.3.5…\left( {2k – 1} \right)\left( {2k + 1} \right)}}{{2.4.6….2k\left( {2k + 2} \right)}}$ $ = \frac{{1.3.5…(2k – 1)}}{{2.4.6…2k}}.\frac{{2k + 1}}{{2k + 2}}$ $ < \frac{1}{{\sqrt {2k + 1} }}\frac{{2k + 1}}{{2k + 2}}$ $ = \frac{{\sqrt {2k + 1} }}{{2k + 2}}.$
Ta chứng minh: $\frac{{\sqrt {2k + 1} }}{{2k + 2}} < \frac{1}{{\sqrt {2k + 3} }}$ $ \Leftrightarrow (2k + 1)(2k + 3) < {(2k + 2)^2}$ $ \Leftrightarrow 3 > 1$ (luôn đúng).
Vậy bất đẳng thức đã cho đúng với mọi số tự nhiên $n \ge 1.$

Ví dụ 2 . Chứng minh rằng với $\forall n \ge 1, \forall x > 0$ ta có bất đẳng thức: $\frac{{{x^n}({x^{n + 1}} + 1)}}{{{x^n} + 1}} \le {\left( {\frac{{x + 1}}{2}} \right)^{2n + 1}}$. Đẳng thức xảy ra khi nào?

+ Với $n = 1$ ta cần chứng minh: $\frac{{x({x^2} + 1)}}{{x + 1}} \le {\left( {\frac{{x + 1}}{2}} \right)^3}$ $ \Leftrightarrow 8x({x^2} + 1) \le {(x + 1)^4}.$
Tức là: ${x^4} – 4{x^3} + 6{x^2} – 4x + 1 \ge 0$ $ \Leftrightarrow {(x – 1)^4} \ge 0$ (đúng).
+ Giả sử $\frac{{{x^k}({x^{k + 1}} + 1)}}{{{x^k} + 1}} \le {\left( {\frac{{x + 1}}{2}} \right)^{2k + 1}}$, ta chứng minh: $\frac{{{x^{k + 1}}({x^{k + 2}} + 1)}}{{{x^{k + 1}} + 1}} \le {\left( {\frac{{x + 1}}{2}} \right)^{2k + 3}}$ $(*).$
Thật vậy, ta có: ${\left( {\frac{{x + 1}}{2}} \right)^{2k + 3}}$ $ = {\left( {\frac{{x + 1}}{2}} \right)^2}{\left( {\frac{{x + 1}}{2}} \right)^{2k + 1}}$ $ \ge {\left( {\frac{{x + 1}}{2}} \right)^2}\frac{{{x^k}({x^{k + 1}} + 1)}}{{{x^k} + 1}}.$
Nên để chứng minh $(*)$ ta chỉ cần chứng minh ${\left( {\frac{{x + 1}}{2}} \right)^2}\frac{{{x^k}({x^{k + 1}} + 1)}}{{{x^k} + 1}}$ $ \ge \frac{{{x^{k + 1}}({x^{k + 2}} + 1)}}{{{x^{k + 1}} + 1}}.$
Hay ${\left( {\frac{{x + 1}}{2}} \right)^2}{({x^{k + 1}} + 1)^2}$ $ \ge x({x^{k + 2}} + 1)({x^k} + 1)$ $(**).$
Khai triển $(**)$, biến đổi và rút gọn ta thu được: ${x^{2k + 2}}{(x – 1)^2}$ $ – 2{x^{k + 1}}{(x – 1)^2} + {(x – 1)^2} \ge 0$ $ \Leftrightarrow {(x – 1)^2}{({x^{k + 1}} – 1)^2} \ge 0$, bất đẳng thức này hiển nhiên đúng.
Đẳng thức xảy ra $ \Leftrightarrow x = 1.$
Vậy bài toán được chứng minh.

Bài liên quan:

  1. Dùng phương pháp quy nạp toán học chứng minh tính chất hình học
  2. Dùng phương pháp quy nạp toán học chứng minh bài toán chia hết
  3. Dùng phương pháp quy nạp toán học chứng minh đẳng thức
  4. Lý thuyết Phương pháp quy nạp toán học

Reader Interactions

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

MỤC LỤC

  • Học toán lớp 11

Booktoan.com (2015 - 2025) Học Toán online - Giải bài tập môn Toán, Sách giáo khoa, Sách tham khảo và đề thi Toán.
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy định - Hướng dẫn.