• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Sách Toán – Học toán

Sách Toán - Học toán

Giải bài tập Toán từ lớp 1 đến lớp 12, Học toán online và Đề thi toán

  • Môn Toán
  • Học toán
  • Sách toán
  • Đề thi
  • Ôn thi THPT Toán
  • Trắc nghiệm Toán 12
  • Máy tính

Đề thi Giữa HK1 môn Toán 12 – Đề 1

Đăng ngày: 28/10/2021 Biên tập: Booktoan.com Thuộc chủ đề:Đề thi Giữa HKI môn Toán Tag với:De thi GHK1 toan 12

adsense

Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):

Câu 1:

Đồ thị hàm số \(y = {x^3} – 3{{\rm{x}}^2} + 2\) đi qua điểm nào?

A. \(M\left( { – 1;4} \right)\)

B. \(N\left( {0; – 2} \right)\)

C. \(P\left( {1;0} \right)\)

D. \(Q\left( {2;2} \right)\)

Câu 2:

Hình chóp tứ giác có mấy mặt?

A. 4

B. 8

C. 5

D. 6

Câu 3:

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên đoạn \(\left[ { – 1;3} \right]\) và có bảng biến thiên như hình bên dưới.

Đề thi Giữa HK1 môn Toán 12 - Đề 1 1

Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?

A. Hàm số không có cực trị.

B. Hàm số đạt cực đại tại \(x = 0\).

C. Hàm số đạt cực đại tại \(x = 5\).

D. Hàm số đạt cực đại tại \(x = 1\)

Câu 4:

Thể tích V của khối chóp có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h, được tính theo công thức

A. \(V = \dfrac{1}{4}Bh\).

B. \(V = \dfrac{1}{2}Bh\)

C. \(V = Bh\)

D. \(V = \dfrac{1}{3}Bh\)

Câu 5:

Khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 4, chiều cao bằng 3 có thể tích bằng

A. 12

B. 6

C. 4

D. 8

Câu 6:

Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{x + 1}}{{x – 2}}\) có phương trình là

A. \(y = 2\)

B. \(x = 1\)

C. \(x = 2\)

D. \(y = 1\)

Câu 7:

Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{x + 1}}{{x – 2}}\) có phương trình là

A. \(y = 2\)

B. \(x = 1\)

C. \(x = 2\)

D. \(y = 1\)

Câu 8:

Khối lập phương cạnh bằng 2 có thể tích bằng

A. 4

B. 2

C. 8

D. 16

Câu 9:

Hàm số \(y = \dfrac{{3 – 2x}}{{x + 7}}\) nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

A. \(\left( { – \infty ;\dfrac{3}{2}} \right)\)

B. \(\left( { – \infty ; + \infty } \right)\)

C. \(\left( { – \infty ; – 7} \right)\)

D. \(\left( { – 8; + \infty } \right)\)

Câu 10:

Hàm số \({x^4} + 2{x^2} – 3\) có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 1

B. 3

C. 0

D. 2

Câu 11:

Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = {x^2} – 2x + 3\). Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. \(\mathop {\min }\limits_{\left[ {0;3} \right]} f\left( x \right) = 3\)

B. \(\mathop {\min }\limits_{\left[ {0;3} \right]} f\left( x \right) = 2\)

C. \(\mathop {\min }\limits_{\left[ {0;3} \right]} f\left( x \right) = 6\)

D. \(\mathop {\min }\limits_{\left[ {0;3} \right]} f\left( x \right) = 0\)

Câu 12:

Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào?

Đề thi Giữa HK1 môn Toán 12 - Đề 1 2

A. \(y = {x^4} + 2{x^2} – 3\)

B. \(y = {x^4} – 2{x^2} – 3\)

C. \(y = – {x^4} – 2{x^2} + 3\)

D. \(y = – {x^4} + 2{x^2} + 3\)

Câu 13:

Đồ thị trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào?

Đề thi Giữa HK1 môn Toán 12 - Đề 1 3

A. \(y = \dfrac{{x – 1}}{{x + 1}}\)

B. \(y = \dfrac{{x + 1}}{{x – 1}}\)

C. \(y = \dfrac{{2x – 3}}{{2x – 2}}\)

D. \(y = \dfrac{x}{{x – 1}}\)

Câu 14:

Số tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = {x^4} – 2{x^2} – 3\) song song với trục hoành là :

A. một

B. ba

C. hai

D. không

Câu 15:

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

Đề thi Giữa HK1 môn Toán 12 - Đề 1 4

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. \(\left( { – 2;{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} 0} \right)\)

B. \(\left( {2; + \infty } \right)\)

C. \(\left( {0;{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} 2} \right)\)

D. \(\left( {0; + \infty } \right)\)

Câu 16:

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ

Đề thi Giữa HK1 môn Toán 12 - Đề 1 5

Hàm số đồng biếntrên khoảng:

A. \(\left( { – 2; – 1} \right)\)

B. \(\left( { – 1;0} \right)\)

C. \(\left( {0;2} \right)\)

D. \(\left( { – 2;0} \right)\)

Câu 17:

Tổng số mặt, số cạnh và số đỉnh của một hình lập phương là:

A. 26

B. 24

C. 30

D. 22

Câu 18:

Cho hình hộp đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là một hình thoi cạnh a, \(\widehat {ABC} = {120^0}\); \(AA’ = 4a\) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng A’C và BB’?

A. \(\dfrac{{a\sqrt 3 }}{2}\)

B. \(a\sqrt 3 \)

C. \(\dfrac{a}{2}\)

D. \(\dfrac{a}{{\sqrt 3 }}\)

Câu 19:

Đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{2x – 3}}{{x – 1}}\) có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là:

A. \(x = 1\) và \(y = 2\)

B. \(x = 2\) và \(y = 1\)

C. \(x = 1\) và \(y = {\rm{\;}} – 3\)

D. \(x = {\rm{\;}} – 1\) và \(y = 2\)

Câu 20:

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f’\left( x \right) = {\left( {x + 1} \right)^2}\left( {2 – x} \right)\left( {x + 3} \right).\) Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên các khoảng \(\left( { – \infty ;3} \right),\left( {2; + \infty } \right).\)

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { – 3;2} \right).\)

C. Hàm số nghịc biến trên các khoảng \(\left( { – 3; – 1} \right),\left( {2; + \infty } \right).\)

D. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { – 3;2} \right).\)

Câu 21:

adsense

Có bao nhiêu điểm thuộc đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{2x – 1}}{{x – 1}}\) thỏa mãn tiếp tuyến với đồ thị tại điểm đó có hệ số góc bằng 2018?

A. 1

B. 0

C. Vô số

D. 2

Câu 22:

Số giao điểm của đồ thị hàm số \(y = {x^4} – 2{x^2} + 1\) và đường thẳng \(y = 1\) là:

A. \(1\)

B. \(2\)

C. \(3\)

D. \(4\)

Câu 23:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC vuông tại A và SB vuông góc với đáy. Biết \(SB = a\) và SC hợp với (SAB) một góc 300 và (SAC) hợp với (ABC) một góc 600. Thể tích khối chóp là:

A. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{27}}\)

B. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{9}\)

C. \(\dfrac{{{a^3}}}{{27}}\)

D. \(\dfrac{{{a^3}}}{9}\)

Câu 24:

Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{x + 1 – \sqrt {3x + 1} }}{{{x^2} – 3x + 2}}\) là:

A. 2

B. 0

C. 1

D. 3

Câu 25:

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có diện tích các mặt ABCD, ABB’A’, ADD’A’ lần lượt bằng \(36c{m^2}\), \(225c{m^2}\), \(100c{m^2}\). Tính thể tích khối A.A’B’D’.

A. \(900c{m^3}.\)

B. \(150c{m^3}.\)

C. \(250c{m^3}.\)

D. \(300c{m^3}.\)

Câu 26:

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình vẽ

Đề thi Giữa HK1 môn Toán 12 - Đề 1 6

Đồ thị hàm số \(y = \left| {f\left( x \right) – 2m} \right|\) có 5 điểm cực trị khi và chỉ khi

A. \(m \in \left( {4;11} \right)\).

B. \(m \in \left[ {2;\dfrac{{11}}{2}} \right]\).

C. \(m \in \left( {2;\dfrac{{11}}{2}} \right)\).

D. \(m = 3\).

Câu 27:

Một đường thẳng cắt đồ thị hàm số \(y = {x^4} – 2{x^2}\) tại 4 điểm phân biệt có hoành độ \(0,{\mkern 1mu} 1,{\mkern 1mu} m\) và n. Tính \(S = {m^2} + {n^2}.\)

A. \(S = 1.\)

B. \(S = 2.\)

C. \(S = 0.\)

D. \(S = 3.\)

Câu 28:

Đồ thị sau đây là của hàm số \(y = {x^4} – 3{x^2} – 3.\) Với giá trị nào của m thì phương trình \({x^4} – 3{x^2} – 3 = m\) có đúng 3 nghiệm phân biệt.

Đề thi Giữa HK1 môn Toán 12 - Đề 1 7

A. \(m = {\rm{\;}} – 4\)

B. \(m = {\rm{\;}} – 3\)

C. \(m = 0\)

D. \(m = {\rm{ \;}} – 5\)

Câu 29:

Cho khối chóp S.ABC có \(SA \bot \left( {ABC} \right)\), \(SA = a\), \(AB = a\), \(AC = 2a\), \(BC = a\sqrt 3 .\) Tính thể tích khối chóp S.ABC.

A. \({a^3}\sqrt 3 .\)

B. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}.\)

C. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}.\)

D. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}.\)

Câu 30:

Đồ thị hàm số \(y = \dfrac{x}{{\sqrt {{x^2} – 1} }}\) có bao nhiêu đường tiệm cận

A. \(4\).

B. \(3\).

C. \(1\).

D. \(2\).

Câu 31:

Xét các khẳng định sau

i) Nếu hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm cấp hai trên \(\mathbb{R}\)và đạt cực tiểu tại \(x = {x_0}\) thì \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{f'({x_0}) = 0}\\{f”({x_0}) > 0}\end{array}} \right.\)

ii) Nếu hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm cấp hai trên \(\mathbb{R}\)và đạt cực đại tại \(x = {x_0}\) thì \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{f'({x_0}) = 0}\\{f”({x_0}) < 0}\end{array}} \right.\)

iii) Nếu hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm cấp hai trên \(\mathbb{R}\) và \(f”({x_0}) = 0\)thì hàm số không đạt cực trị tại \(x = {x_0}\)

Số khẳng định đúng trong các khẳng định trên là

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 32:

Gọi I là tâm đối xứng của đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{2x – 3}}{{x + 2}}\). Tìm tọa độ điểm \(I\).

A. \(I\left( { – 2;2} \right)\)

B. \(I\left( { – 2;1} \right)\)

C. \(I\left( {1;2} \right)\)

D. \(I\left( { – 2; – \dfrac{3}{2}} \right)\).

Câu 33:

Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Góc giữa hai đường thẳng BC’ và B’D’ là:

A. \({45^0}\).

B. \({30^0}\).

C. \({60^0}\).

D. \({90^0}\).

Câu 34:

Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(f\left( x \right) = 2{x^3} + 3{x^2} – 1\) trên đoạn\(\left[ { – 2; – \dfrac{1}{2}} \right]\). Tính \(P = M – m\).

A. \(P = {\rm{\;}} – 5\)

B. \(P = 1\)

C. \(P = 5\)

D. \(P = 4\)

Câu 35:

Khối đa diện đều loại \(\left\{ {5;3} \right\}\) có bao nhiêu mặt?

A. 12 mặt

B. 6 mặt

C. 10 mặt

D. 8 mặt

Câu 36:

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có đạo hàm \(f’\left( x \right) = {\rm{\;}} – \left( {x – 10} \right){\left( {x – 11} \right)^2}{\left( {x – 12} \right)^{2019}}\) . Khẳng định nào dưới đâyđúng?

A. Hàm số đồng biến trên các khoảng \(\left( {10;11} \right)\) và \(\left( {12; + \infty } \right)\)

B. Hàm số có ba điểm cực trị

C. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {10;12} \right)\)

D. Hàm số đạt cực đại tại \(x = 2\) và đạt cực tiểu tại \(x = 1\) và \(x = 3.\)

Câu 37:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh \(a\), \(\angle BAD = {60^0}\), cạnh bên \(SA = a\) và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách từ \(B\) đến mặt phẳng \(\left( {SCD} \right)\).

A. \(\dfrac{{a\sqrt {21} }}{7}\)

B. \(\dfrac{{a\sqrt {15} }}{7}\)

C. \(\dfrac{{a\sqrt {21} }}{3}\)

D. \(\dfrac{{a\sqrt {15} }}{3}\)

Câu 38:

Cho hàm số \(y = \dfrac{{x + 3}}{{ – 1 – x}}\). Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng \(\left( { – \infty ; – 1} \right)\) và \(\left( { – 1; + \infty } \right)\).

B. Hàm số đồng biến trên các khoảng \(\left( { – \infty ;1} \right)\) và \(\left( {1; + \infty } \right)\).

C. Hàm số đồng biến trên \(\mathbb{R}\backslash \left\{ 1 \right\}\).

D. Hàm số đồng biến trên \(\left( {2; + \infty } \right)\).

Câu 39:

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = \dfrac{{{x^2} – 5}}{{x + 3}}\) trên \(\left[ {0;2} \right].\)

A. \(\mathop {\min }\limits_{x \in \left[ {0;2} \right]} {\mkern 1mu} y = \dfrac{{ – 5}}{3}\)

B. \(\mathop {\min }\limits_{x \in \left[ {0;2} \right]} {\mkern 1mu} y = \dfrac{{ – 1}}{3}\)

C. \(\mathop {\min }\limits_{x \in \left[ {0;2} \right]} {\mkern 1mu} y = – 2\)

D. \(\mathop {\min }\limits_{x \in \left[ {0;2} \right]} {\mkern 1mu} y = – 10\)

Câu 40:

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, \(AB = 2a,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \widehat {BAC} = {60^0}\) và \(SA = a\sqrt 2 .\) Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng \(\left( {SAC} \right)\) bằng

A. \({30^0}.\)

B. \({45^0}.\)

C. \({60^0}.\)

D. \({90^0}.\)

Thuộc chủ đề:Đề thi Giữa HKI môn Toán Tag với:De thi GHK1 toan 12

Bài liên quan:

  1. 10 Đề ôn Giữa Học Kỳ 1 môn Toán 12 – 2022 – file word
  2. Đề thi Giữa Học Kỳ 1 môn Toán 12 – 2022 – Đề 6 – file word
  3. Đề thi giữa HK1 môn Toán 12 năm 2022-2023 Trường THPT Nguyễn Du
  4. 6 Đề thi giữa HK1 môn Toán 12 năm 2022-2023 Trường THPT Thủ Đức – HCM
  5. Đề thi Giữa Học Kỳ 1 môn Toán 12 – 2022 – Đề 5 – file word
  6. Đề thi Giữa Học Kỳ 1 môn Toán 12 – 2022 – Đề 4 – file word
  7. Đề thi Giữa Học Kỳ 1 môn Toán 12 – 2022 – Đề 3 – file word
  8. Đề thi giữa HK1 môn Toán 12 năm 2022-2023 Trường THPT Trần Hưng Đạo
  9. Đề thi Giữa Học Kỳ 1 môn Toán 12 – 2022 – Đề 2 – file word
  10. Đề thi Giữa Học Kỳ 1 môn Toán 12 – 2022 – Đề 1 – file word
  11. ĐỀ THI NĂM 2021_2022 GKI K12 TRẦN HƯNG ĐẠO NAM ĐỊNH PB – file word
  12. ĐỀ THI GK1 K12 NGUYỄN CÔNG TRỨ TP. HCM 2021 2022 – file word
  13. ĐỀ THI GKI K12 LONG THẠCH KIÊN GIANG 2021 2022 GV ĐÃ PB – file word
  14. Đề ôn thi Giữa Học Kỳ 1 môn Toán 12 – Đề 5 – FILE WORD
  15. Đề ôn thi Giữa Học Kỳ 1 môn Toán 12 – Đề 4

Reader Interactions

Bình luận

  1. admin viết

    28/10/2021 lúc 8:38 chiều

    Cau 26

    Trả lời
  2. admin viết

    28/10/2021 lúc 8:37 chiều

    Cau 20

    Trả lời
  3. admin viết

    28/10/2021 lúc 8:30 chiều

    Caau 18:

    Trả lời

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

MỤC LỤC

  • Tổng hợp Đề thi Giữa Học Kỳ 1 môn Toán 11 – 2022 – 2023 – file word
  • Đề thi Giữa Học Kỳ 1 môn Toán 12 – 2022 – Đề 2 – file word
  • Bộ đề 1 – thi giữa HK1 môn Toán 9 có đáp án năm 2021-2022
  • Bộ đề 1 – thi giữa HK1 môn Toán 8 có đáp án năm 2021-2022
  • Bộ đề 1 – thi giữa HK1 môn Toán 7 có đáp án năm 2021-2022
  • Đề thi giữa HK1 môn Toán 6 (Cánh Diều) có đáp án năm 2021-2022 – số 1
  • ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN LỚP 5 CÓ ĐÁP ÁN – Số 1
  • Bộ ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN LỚP 4 CÓ ĐÁP ÁN
  • Bộ ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN LỚP 3 CÓ ĐÁP ÁN
  • ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN LỚP 2 CÓ ĐÁP ÁN – Số 1
  • Đề thi Giữa HK1 môn Toán 12 – Đề 1




Booktoan.com (2015 - 2023) Học Toán online - Giải bài tập môn Toán, Sách giáo khoa, Sách tham khảo và đề thi Toán.
THÔNG TIN:
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy định - Hướng dẫn.