Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
-
Câu 1:
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:
Tập tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f(x) + m= 0 có ba nghiệm phân biệt là:
- A. (-2; 1)
- B. [-1 ; 2)
- C. (-1 ; 2)
- D. (- 2 ;1]
-
Câu 2:
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như dưới đây.
Mệnh đề nào sau đây sai ?
- A. Hàm số có ba điểm cực trị.
- B. Hàm số có giá trị cực đại bằng 3.
- C. Hàm số có giá trị cực đại bằng 0.
- D. Hàm số có hai điểm cực tiểu.
-
-
Câu 3:
Trong các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biến trên R ?
- A. \(y = {x^4} + {x^2} + 1\)
- B. \(y = {x^3} + 1\)
- C. \(y =\dfrac {{4x + 1} }{ {x + 2}}\)
- D. \(y = \tan x\)
-
Câu 4:
Cho hàm số \(y = {x^3} – 3x\). Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
- A. Hàm số đồng biến trên khoảng \(( – \infty ; – 1)\) và nghịch biến trên khoảng \((1; + \infty )\).
- B. Hàm số đồng biến trên khoảng \(( – \infty ; + \infty )\).
- C. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(( – \infty ; – 1)\) và đồng biến trên khoảng \((1; + \infty )\).
- D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (- 1 ;1).
-
Câu 5:
Đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{2x – 3} }{{x – 1}}\) có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là
- A. x= 2 và y = 1
- B. x = 1 và y= – 3
- C. x= – 1 và y= 2
- D. x = 1 và y= 2
-
Câu 6:
Điều kiện của tham số m đề hàm số \(y = \dfrac{{ – {x^3}}}{ 3} + {x^2} + mx\) nghịch biến trên R là
- A. m < – 1
- B. \(m \ge – 1\)
- C. \(m > – 1\)
- D. \(m \le – 1\)
-
Câu 7:
Cho hàm số \(y = {x^3} – 2x + 1\) có đồ thị (C). Hệ số góc tiếp tuyến với (C) tại điểm M(- 1 ; 2) bằng:
- A. 3
- B. -5
- C. 25
- D. 1
-
Câu 8:
Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số \(y = {x^4} – 3{x^2} – 5\) và trục hoành.
- A. 4
- B. 3
- C. 1
- D. 2
-
Câu 9:
Điểm cực đại của hàm số \(y = – {x^3} + 3{x^2} + 2\)
- A. x = 0
- B. x = 2
- C. (0 ; 2)
- D. (2 ; 6)
-
Câu 10:
Hàm số \(y = – {x^3} + 3{x^2} – 4\) có đồ thị như hình vẽ sau
Tìm các giá trị của m đề phương trình \({x^3} – 3{x^2} + m = 0\) có hai nghiệm
- A. m = 0; m = 4.
- B. m = – 4; m= 4.
- C. m= – 4; m = 0.
- D. 0 < m < 4.
-
Câu 11:
Khối lập phương là khối đa diện đều loại
- A. {5;3}.
- B. {3;4}.
- C. {4;3}.
- D. {3;5}.
-
Câu 12:
Cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có thể tích là V, khi đó thể tích của khối chóp A’.ABC là
- A. \(\dfrac{V}{3}\)
- B. \(\dfrac{V}{4}\)
- C. \(\dfrac{V}{6}\)
- D. \(\dfrac{V}{2}\)
-
Câu 13:
Trung điểm các cạnh của một tứ diện đều là
- A. các đỉnh của một hình mười hai mặt đều.
- B. các đỉnh của một hình bát diện đều.
- C. các đỉnh của một hình hai mươi mặt đều.
- D. các đỉnh của một hình tứ diện đều.
-
Câu 14:
Gọi M, N là giao điểm của đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{x + 1}}{{x – 2}}\) và đường thẳng d: y = x + 2. Hoành độ trung điểm I của đoạn MN là
- A. \( – \dfrac{5 }{2}\)
- B. \( -\dfrac {1 }{ 2}\)
- C. 1
- D. \(\dfrac{1 }{ 2}\)
-
Câu 15:
Tâm đối xứng của đồ thị hàm số nào sau đây cách gốc tọa độ một khoảng lớn nhất ?
- A. \(y = \dfrac{{2x – 1}}{ {x + 3}}\)
- B. \(y =\dfrac {{1 – x} }{ {1 + x}}\)
- C. \(y = 2{x^3} – 3{x^2} – 2\)
- D. \(y = – {x^3} + 3x – 2\)
-
Câu 16:
Cho hàm số \(f(x) = {x^3} + a{x^2} + bx + c\). Mệnh đề nào sau đây sai ?
- A. Đồ thị hàm số luôn có điểm đối xứng
- B. Đồ thị hàm số luôn cắt trục hoành
- C. Hàm số luôn có cực trị
- D. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } f(x) = + \infty \)
-
Câu 17:
Cho hàm số \(y = \dfrac{{x – 1} }{ {x + 2}}\) có đồ thị (C). Tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) với trục hoành có phương trình là:
- A. y = 3x
- B. y = x – 3
- C. y = 3x – 3
- D. \(y = \dfrac{1 }{ 3}(x – 1)\)
-
Câu 18:
Công thức tính thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h
- A. \(V = \dfrac{4}{3}Bh\)
- B. \(V = \dfrac{1}{3}Bh.\)
- C. \(V = \dfrac{1}{2}Bh.\)
- D. \(V = Bh.\)
-
Câu 19:
Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh \(SA = SB = SC = \dfrac{{a\sqrt 6 }}{3}\). Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
- A. \(V = \dfrac{{{a^3}}}{{12}}\)
- B. \(V = \dfrac{{{a^3}\sqrt 2 }}{{12}}\)
- C. \(V = \dfrac{{{a^3}}}{2}\)
- D. \(V = \dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\)
-
Câu 20:
Cho khối lăng trụ tam giác đều \(ABC.{A_1}{B_1}{C_1}\) có tất cả các cạnh bằng a. Gọi M là trung điểm của \(AA_1\). Thể tích khối chóp \(M.BC{A_1}\) là:
- A. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}\)
- B. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{24}}\)
- C. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\)
- D. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{8}\)
-
Câu 21:
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
- A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2.
- B. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và giá trị cực tiểu tại x = 2.
- C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng – 2 .
- D. Hàm số có ba điểm cực trị.
-
Câu 22:
Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{2x}}{{x – 2}}\).
- A. 2y – 1= 0
- B. 2x – 1 = 0
- C. x – 2 = 0
- D. y – 2 = 0.
-
Câu 23:
Cho hàm số \(y = \dfrac{1 }{ 4}{x^4} – 2{x^2} + 3\). Khẳng định nào sau đây đúng ?
- A. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(( – 2;0),\,(2; + \infty )\).
- B. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(( – \infty ; – 2),\,(0;2)\).
- C. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(( – \infty ;0)\).
- D. Hàm số đồng biến trên khoảng \(( – \infty ; – 2),\,\,(2; + \infty )\).
-
Câu 24:
Đồ thị sau đây là của hàm số nào ?
- A. \(y = \dfrac{{2x – 3}}{{2x – 2}}\)
- B. \(y = \dfrac{x}{{x – 1}}\)
- C. \(y = \dfrac{{x – 1}}{{x + 1}}\)
- D. \(y = \dfrac{{x + 1}}{{x – 1}}\)
-
Câu 25:
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số \(y = \dfrac{{3x – 1}}{ {x – 3}}\) trên đoạn [0 ; 2].
- A. \( -\dfrac {1 }{ 3}\)
- B. – 5
- C. 5
- D. \(\dfrac{1 }{3}\)
-
Câu 26:
Hàm số \(y =\dfrac {1 }{ 3}{x^3} – 2{x^2} + 3x – 1\) nghịch biến trên khoảng nào trong những khoảng sau đây ?
- A. (1 ; 4)
- B. (1 ; 3)
- C. (-3 ; -1)
- D. (- 1 ; 3)
-
Câu 27:
Một chiếc xe ô tô có thùng đựng hàng hình hộp chữ nhật với kích thước 3 chiều lần lượt là 2m; 1,5m; 0,7m. Tính thể tích thùng đựng hàng của xe ôtô đó.
- A. \(14{m^3}\)
- B. \(4,2{m^3}\)
- C. \(8{m^3}\)
- D. \(2,1{m^3}\)
-
Câu 28:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a và SA vuông góc với (ABC). Tính khoảng cách từ trọng tâm G của tam giác SAB đến (SAC)?
- A. \(\dfrac{{a\sqrt 3 }}{6}\)
- B. \(\dfrac{{a\sqrt 2 }}{6}\)
- C. \(\dfrac{{a\sqrt 3 }}{2}\)
- D. \(\dfrac{a \sqrt 2}{4}\)
-
Câu 29:
Khi tăng kích thước mỗi cạnh của khối hộp chữ nhật lên 5 lần thì thể tích khối hộp chữ nhật tăng bao nhiêu lần?
- A. 125
- B. 25
- C. 15
- D. 5
-
Câu 30:
Số cạnh của một khối chóp tam giác là?
- A. 4
- B. 7
- C. 6
- D. 5
-
Câu 31:
Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA = a. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
- A. \(V = \dfrac{{{a^3}}}{6}\)
- B. \(V = \dfrac{{{a^3}}}{3}\)
- C. \(V = {a^3}\)
- D. \(V = \dfrac{{{a^3}}}{9}\)
-
Câu 32:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a. SA vuông góc với đáy; góc tạo bởi SC và (SAB) là 300 . Gọi E, F là trung điểm của BC và SD. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau DE và CF.
- A. \(\dfrac{{3a\sqrt {13} }}{{13}}\)
- B. \(\dfrac{{4a\sqrt {13} }}{{13}}\)
- C. \(\dfrac{{a\sqrt {13} }}{{13}}\)
- D. \(\dfrac{{2a\sqrt {13} }}{{13}}\)
-
Câu 33:
Cho khối chóp có 20 cạnh. Số mặt của khối chóp đó bằng bao nhiêu?
- A. 12
- B. 10
- C. 13
- D. 11
-
Câu 34:
Cho hàm số f(x) xác định và có đạo hàm trên (a ; b). Nếu \(f'(x) < 0,\forall x \in (a;b)\) thì:
- A. Hàm số đồng biến trên (a ; b)
- B. Hàm số nghịch biến trên (a ; b)
- C. Hàm số không đổi trên (a ; b)
- D. Hàm số vừa đồng biến vừa nghịch biến trên (a ; b)
-
Câu 35:
Giả sử y = f(x) có đạo hàm cấp hai trên (a ; b). Nếu \(\left\{ \matrix{f'({x_0}) = 0 \hfill \cr f”({x_0}) < 0 \hfill \cr} \right.\) thì
- A. x0 là điểm cực tiểu của hàm số.
- B. x0 là điểm cực đại của hàm số.
- C. x0 là điểm nằm bên trái trục tung
- D. x0 là điểm nằm bên phải trục tung.
-
Câu 36:
Chọn phát biểu đúng:
- A. Hàm số bậc ba nếu có cực đại thì không có cực tiểu.
- B. Hàm số bậc ba nếu có cực tiểu thì không có cực đại.
- C. Hàm số bậc ba nếu có cực đại thì có cả cực tiểu.
- D. Hàm số bậc ba luôn có cả cực đại và cực tiểu.
-
Câu 37:
Nếu \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}^ + } y = + \infty \) thì đường thẳng x = x0 là:
- A. Tiệm cận ngang.
- B. Tiệm cận đứng
- C. Tiệm cận xiên
- D. Trục đối xứng
-
Câu 38:
Hình lập phương có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
- A. 8
- B. 7
- C. 9
- D. 6
-
Câu 39:
Thể tích khối bát diện đều có cạnh bằng a
- A. \({\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3}}\)
- B. \({\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{6}}\)
- C. \({\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}}\)
- D. \({\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{8}}\)
-
Câu 40:
Tính thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a
- A. \({\frac{{\sqrt 2 }}{4}{a^3}{\mkern 1mu} }\)
- B. \({\frac{{\sqrt 2 }}{3}{a^3}}\)
- C. \({\frac{{\sqrt 3 }}{2}{a^3}{\mkern 1mu} }\)
- D. \({\frac{{\sqrt 3 }}{4}{a^3}}\)
Trả lời