• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Sách Toán – Học toán

Sách Toán - Học toán

Giải bài tập Toán từ lớp 1 đến lớp 12, Học toán online và Đề thi toán

  • Môn Toán
  • Học toán
  • Toán 12
  • Sách toán
  • Đề thi
  • Ôn thi THPT Toán
  • Tiện ích Toán
Bạn đang ở:Trang chủ / Đề thi Giữa HKI môn Toán / Đề thi giữa HK1 môn Toán 12 năm 2022-2023 Trường THPT Nguyễn Du

Đề thi giữa HK1 môn Toán 12 năm 2022-2023 Trường THPT Nguyễn Du

Ngày 22/10/2022 Thuộc chủ đề:Đề thi Giữa HKI môn Toán Tag với:De thi GHK1 toan 12

Đề thi giữa HK1 môn Toán 12 năm 2022-2023 Trường THPT Nguyễn Du

Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):

 

    • Câu 1:

      Cho hàm số  y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

      Đề thi giữa HK1 môn Toán 12 năm 2022-2023 Trường THPT Nguyễn Du

      Tập tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f(x) + m= 0 có ba nghiệm phân biệt là:

      • A. (-2; 1)
      • B. [-1 ; 2)
      • C. (-1 ; 2)
      • D. (- 2 ;1]
    • Câu 2:

      Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như dưới đây.

      Đề thi giữa HK1 môn Toán 12 năm 2022-2023 Trường THPT Nguyễn Du

      Mệnh đề nào sau đây sai ?

      • A. Hàm số có ba điểm cực trị.
      • B. Hàm số có giá trị cực đại bằng 3.
      • C. Hàm số có giá trị cực đại bằng 0.
      • D. Hàm số có hai điểm cực tiểu.
  • Câu 3:

    Trong các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biến trên R ?

    • A. \(y = {x^4} + {x^2} + 1\)
    • B. \(y = {x^3} + 1\)
    • C. \(y =\dfrac {{4x + 1} }{ {x + 2}}\)
    • D. \(y = \tan x\)
  • Câu 4:

    Cho hàm số \(y = {x^3} – 3x\). Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

    • A. Hàm số đồng biến trên khoảng \(( – \infty ; – 1)\) và nghịch biến trên khoảng \((1; + \infty )\).
    • B. Hàm số đồng biến trên khoảng \(( – \infty ; + \infty )\).
    • C. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(( – \infty ; – 1)\) và đồng biến trên khoảng \((1; + \infty )\).
    • D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (- 1 ;1).
  • Câu 5:

    Đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{2x – 3} }{{x – 1}}\) có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là

    • A. x= 2 và y = 1
    • B. x = 1  và y= – 3
    • C. x= – 1  và y= 2
    • D. x = 1  và y= 2
  • Câu 6:

    Điều kiện của tham số m đề hàm số \(y = \dfrac{{ – {x^3}}}{ 3} + {x^2} + mx\) nghịch biến trên R là

    • A. m < – 1
    • B. \(m \ge  – 1\)
    • C. \(m >  – 1\)
    • D. \(m \le  – 1\)
  • Câu 7:

    Cho hàm số \(y = {x^3} – 2x + 1\) có đồ thị (C). Hệ số góc tiếp tuyến với (C) tại điểm M(- 1 ; 2) bằng:

    • A. 3
    • B. -5
    • C. 25
    • D. 1
  • Câu 8:

    Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số \(y = {x^4} – 3{x^2} – 5\) và trục hoành.

    • A. 4
    • B. 3
    • C. 1
    • D. 2
  • Câu 9:

    Điểm cực đại của hàm số \(y =  – {x^3} + 3{x^2} + 2\)

    • A. x = 0
    • B. x = 2
    • C. (0 ; 2)
    • D. (2 ; 6)
  • Câu 10:

    Hàm số \(y =  – {x^3} + 3{x^2} – 4\) có đồ thị như hình vẽ sau

    Đề thi giữa HK1 môn Toán 12 năm 2022-2023 Trường THPT Nguyễn Du

    Tìm các giá trị của m đề phương trình \({x^3} – 3{x^2} + m = 0\) có hai nghiệm

    • A. m = 0; m = 4.
    • B. m = – 4; m= 4.
    • C. m= – 4; m = 0.
    • D. 0 < m < 4.
  • Câu 11:

    Khối lập phương là khối đa diện đều loại

    • A. {5;3}.
    • B. {3;4}.
    • C. {4;3}.
    • D. {3;5}.
  • Câu 12:

    Cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có thể tích là V, khi đó thể tích của khối chóp A’.ABC là

    • A.  \(\dfrac{V}{3}\)
    • B. \(\dfrac{V}{4}\)
    • C. \(\dfrac{V}{6}\)
    • D. \(\dfrac{V}{2}\)
  • Câu 13:

    Trung điểm các cạnh của một tứ diện đều là

    • A. các đỉnh của một hình mười hai mặt đều.
    • B. các đỉnh của một hình bát diện đều.
    • C. các đỉnh của một hình hai mươi mặt đều.
    • D. các đỉnh của một hình tứ diện đều.
  • Câu 14:

    Gọi M, N là giao điểm của đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{x + 1}}{{x – 2}}\) và đường thẳng d: y = x + 2. Hoành độ trung điểm I của đoạn MN là

    • A. \( – \dfrac{5 }{2}\)
    • B. \( -\dfrac {1 }{ 2}\)
    • C. 1
    • D. \(\dfrac{1 }{ 2}\)
  • Câu 15:

    Tâm đối xứng của đồ thị hàm số nào sau đây cách gốc tọa độ một khoảng lớn nhất ?

    • A. \(y = \dfrac{{2x – 1}}{ {x + 3}}\)
    • B. \(y =\dfrac {{1 – x} }{ {1 + x}}\)
    • C. \(y = 2{x^3} – 3{x^2} – 2\)
    • D. \(y =  – {x^3} + 3x – 2\)
  • Câu 16:

    Cho hàm số \(f(x) = {x^3} + a{x^2} + bx + c\). Mệnh đề nào sau đây sai ?

    • A. Đồ thị hàm số luôn có điểm đối xứng
    • B. Đồ thị hàm số luôn cắt trục hoành
    • C. Hàm số luôn có cực trị
    • D. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } f(x) =  + \infty \)
  • Câu 17:

    Cho hàm số \(y = \dfrac{{x – 1} }{ {x + 2}}\) có đồ thị (C). Tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) với trục hoành có phương trình là:

    • A. y = 3x
    • B. y = x – 3
    • C. y = 3x – 3
    • D. \(y = \dfrac{1 }{ 3}(x – 1)\)
  • Câu 18:

    Công thức tính thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h

    • A. \(V = \dfrac{4}{3}Bh\)
    • B. \(V = \dfrac{1}{3}Bh.\)
    • C. \(V = \dfrac{1}{2}Bh.\)
    • D. \(V = Bh.\)
  • Câu 19:

    Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh \(SA = SB = SC = \dfrac{{a\sqrt 6 }}{3}\). Tính thể tích V của khối chóp đã cho.

    • A. \(V = \dfrac{{{a^3}}}{{12}}\)
    • B. \(V = \dfrac{{{a^3}\sqrt 2 }}{{12}}\)
    • C. \(V = \dfrac{{{a^3}}}{2}\)
    • D. \(V = \dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\)
  • Câu 20:

    Cho khối lăng trụ tam giác đều \(ABC.{A_1}{B_1}{C_1}\) có tất cả các cạnh bằng a. Gọi M là trung điểm của \(AA_1\). Thể tích khối chóp \(M.BC{A_1}\) là:

    • A. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}\)
    • B. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{24}}\)
    • C. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\)
    • D. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{8}\)
  • Câu 21:

    Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây.

    Đề thi giữa HK1 môn Toán 12 năm 2022-2023 Trường THPT Nguyễn Du

    Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

    • A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2.
    • B. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và giá trị cực tiểu tại x = 2.
    • C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng – 2 .
    • D. Hàm số có ba điểm cực trị.
  • Câu 22:

    Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{2x}}{{x – 2}}\).

    • A. 2y – 1= 0
    • B. 2x – 1 = 0
    • C. x – 2 = 0
    • D. y – 2 = 0.
  • Câu 23:

    Cho hàm số \(y = \dfrac{1 }{ 4}{x^4} – 2{x^2} + 3\). Khẳng định nào sau đây đúng ?

    • A. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(( – 2;0),\,(2; + \infty )\).
    • B. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(( – \infty ; – 2),\,(0;2)\).
    • C. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(( – \infty ;0)\).
    • D. Hàm số đồng biến trên khoảng \(( – \infty ; – 2),\,\,(2; + \infty )\).
  • Câu 24:

    Đồ thị sau đây là của hàm số nào ?

    Đề thi giữa HK1 môn Toán 12 năm 2022-2023 Trường THPT Nguyễn Du

    • A. \(y = \dfrac{{2x – 3}}{{2x – 2}}\)
    • B. \(y = \dfrac{x}{{x – 1}}\)
    • C. \(y = \dfrac{{x – 1}}{{x + 1}}\)
    • D. \(y = \dfrac{{x + 1}}{{x – 1}}\)
  • Câu 25:

    Tìm giá trị lớn nhất của hàm số \(y = \dfrac{{3x – 1}}{ {x – 3}}\) trên đoạn [0 ; 2].

    • A. \( -\dfrac {1 }{ 3}\)
    • B. – 5
    • C. 5
    • D. \(\dfrac{1 }{3}\)
  • Câu 26:

    Hàm số \(y =\dfrac {1 }{ 3}{x^3} – 2{x^2} + 3x – 1\) nghịch biến trên khoảng nào trong những khoảng sau đây ?

    • A. (1 ; 4)
    • B. (1 ; 3)
    • C. (-3 ; -1)
    • D. (- 1 ; 3)
  • Câu 27:

    Một chiếc xe ô tô có thùng đựng hàng hình hộp chữ nhật với kích thước 3 chiều lần lượt là 2m; 1,5m; 0,7m. Tính thể tích thùng đựng hàng của xe ôtô đó.

    • A. \(14{m^3}\)
    • B. \(4,2{m^3}\)
    • C. \(8{m^3}\)
    • D. \(2,1{m^3}\)
  • Câu 28:

    Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a và SA vuông góc với (ABC). Tính khoảng cách từ trọng tâm G của tam giác SAB đến (SAC)?

    • A. \(\dfrac{{a\sqrt 3 }}{6}\)
    • B. \(\dfrac{{a\sqrt 2 }}{6}\)
    • C. \(\dfrac{{a\sqrt 3 }}{2}\)
    • D. \(\dfrac{a \sqrt 2}{4}\)
  • Câu 29:

    Khi tăng kích thước mỗi cạnh của khối hộp chữ nhật lên 5 lần thì thể tích khối hộp chữ nhật tăng bao nhiêu lần?

    • A. 125
    • B. 25
    • C. 15
    • D. 5
  • Câu 30:

    Số cạnh của một khối chóp tam giác là?

    • A. 4
    • B. 7
    • C. 6
    • D. 5
  • Câu 31:

    Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA = a. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.

    • A. \(V = \dfrac{{{a^3}}}{6}\)
    • B. \(V = \dfrac{{{a^3}}}{3}\)
    • C. \(V = {a^3}\)
    • D. \(V = \dfrac{{{a^3}}}{9}\)
  • Câu 32:

    Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a. SA vuông góc với đáy; góc tạo bởi SC và (SAB) là 300 . Gọi E, F là trung điểm của BC và SD. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau DE và CF.

    • A. \(\dfrac{{3a\sqrt {13} }}{{13}}\)
    • B. \(\dfrac{{4a\sqrt {13} }}{{13}}\)
    • C. \(\dfrac{{a\sqrt {13} }}{{13}}\)
    • D. \(\dfrac{{2a\sqrt {13} }}{{13}}\)
  • Câu 33:

    Cho khối chóp có 20 cạnh. Số mặt của khối chóp đó bằng bao nhiêu?

    • A. 12
    • B. 10
    • C. 13
    • D. 11
  • Câu 34:

    Cho hàm số f(x) xác định và có đạo hàm trên (a ; b). Nếu \(f'(x) < 0,\forall x \in (a;b)\) thì:

    • A. Hàm số đồng biến trên (a ; b)
    • B. Hàm số nghịch biến trên (a ; b)
    • C. Hàm số không đổi trên (a ; b)
    • D. Hàm số vừa đồng biến vừa nghịch biến trên (a ; b)
  • Câu 35:

    Giả sử y = f(x) có đạo hàm cấp hai trên (a ; b). Nếu \(\left\{ \matrix{f'({x_0}) = 0 \hfill \cr f”({x_0}) < 0 \hfill \cr}  \right.\) thì

    • A. x0 là điểm cực tiểu của hàm số.
    • B. x0 là điểm cực đại của hàm số.
    • C. x0 là điểm nằm bên trái trục tung
    • D. x0 là điểm nằm bên phải trục tung.
  • Câu 36:

    Chọn phát biểu đúng:

    • A. Hàm số bậc ba nếu có cực đại thì không có cực tiểu.
    • B. Hàm số bậc ba nếu có cực tiểu thì không có cực đại.
    • C. Hàm số bậc ba nếu có cực đại thì có cả cực tiểu.
    • D. Hàm số bậc ba luôn có cả cực đại và cực tiểu.
  • Câu 37:

    Nếu \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}^ + } y =  + \infty \) thì đường thẳng x = x0 là:

    • A. Tiệm cận ngang.
    • B. Tiệm cận đứng
    • C. Tiệm cận xiên
    • D. Trục  đối xứng
  • Câu 38:

    Hình lập phương có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

    • A. 8
    • B. 7
    • C. 9
    • D. 6
  • Câu 39:

    Thể tích khối bát diện đều có cạnh bằng a

    • A. \({\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3}}\)
    • B. \({\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{6}}\)
    • C. \({\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}}\)
    • D. \({\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{8}}\)
  • Câu 40:

    Tính thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a

    • A. \({\frac{{\sqrt 2 }}{4}{a^3}{\mkern 1mu} }\)
    • B. \({\frac{{\sqrt 2 }}{3}{a^3}}\)
    • C. \({\frac{{\sqrt 3 }}{2}{a^3}{\mkern 1mu} }\)
    • D. \({\frac{{\sqrt 3 }}{4}{a^3}}\)

Bài liên quan:

  1. ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 – C HẢI HẬU – NAM ĐỊNH – 2023 – 2024
  2. ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 THĂNG LONG HN – 2023 – 2024
  3. ĐỀ ÔN GIỮA HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 TK1 – 2023 – 2024.docx
  4. ĐỀ ÔN GIỮA HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 2023 – 2024
  5. 3 ĐỀ THI GK1 – TOÁN 12 – THPT VIỆT ĐỨC – HN
  6. 20 Đề thi GHK1 Toán 12 – 2023
  7. Đề cương ôn thi GHK1 Toán 12 – 2024
  8. DTH – ĐỀ SỐ 04 ÔN GK1 TOÁN 12 NH 2023-2024
  9. DTH – ĐỀ SỐ 03 ÔN GK1 TOÁN 12 NH 2023-2024
  10. DTH – ĐỀ SỐ 02 ÔN GK1 TOÁN 12 NH 2023-2024
  11. DTH – ĐỀ SỐ 01 ÔN GK1 TOÁN 12 NH 2023-2024
  12. 10 Đề ôn Giữa Học Kỳ 1 môn Toán 12 – 2022 – file word
  13. Đề thi Giữa Học Kỳ 1 môn Toán 12 – 2022 – Đề 6 – file word
  14. 6 Đề thi giữa HK1 môn Toán 12 năm 2022-2023 Trường THPT Thủ Đức – HCM
  15. Đề thi Giữa Học Kỳ 1 môn Toán 12 – 2022 – Đề 5 – file word

Reader Interactions

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

MỤC LỤC

  • Đề 10 – Toán 12 – Giữa HK1 – (2024-2025) DDGVT.docx
  • Đề 9 – Toán 12 – Giữa HK1 – (2024-2025) DDGVT.docx
  • ĐỀ ÔN GIỮA HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 2023 – 2024
  • 10 đề thi GHK1 Toán 10 – 2023 – new
  • DTH – ĐỀ SỐ 01 ÔN GK1 TOÁN 12 NH 2023-2024
  • BỘ ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 11 KẾT NỐI TRI THỨC GIỮA HỌC KÌ 1 WORD
  • Tổng hợp Đề thi Giữa Học Kỳ 1 môn Toán 11 – 2022 – 2023 – file word
  • Đề thi Giữa Học Kỳ 1 môn Toán 12 – 2022 – Đề 2 – file word
  • Bộ đề 1 – thi giữa HK1 môn Toán 9 có đáp án năm 2021-2022
  • Bộ đề 1 – thi giữa HK1 môn Toán 8 có đáp án năm 2021-2022
  • Bộ đề 1 – thi giữa HK1 môn Toán 7 có đáp án năm 2021-2022
  • Đề thi giữa HK1 môn Toán 6 (Cánh Diều) có đáp án năm 2021-2022 – số 1
  • ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN LỚP 5 CÓ ĐÁP ÁN – Số 1
  • Bộ ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN LỚP 4 CÓ ĐÁP ÁN
  • Bộ ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN LỚP 3 CÓ ĐÁP ÁN
  • ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN LỚP 2 CÓ ĐÁP ÁN – Số 1
  • Đề thi Giữa HK1 môn Toán 12 – Đề 1

Booktoan.com (2015 - 2025) Học Toán online - Giải bài tập môn Toán, Sách giáo khoa, Sách tham khảo và đề thi Toán.
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy định - Hướng dẫn.