• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Sách Toán – Học toán

Sách Toán - Học toán

Giải bài tập Toán, Lý, Hóa, Sinh, Anh, Soạn Văn từ lớp 1 đến lớp 12, Học toán và Đề thi toán

  • Môn Toán
  • Học toán
  • Sách toán
  • Đề thi
  • Môn Lý
  • Môn Hóa
  • Môn Anh
  • Môn Sinh
  • Môn Văn
Bạn đang ở:Trang chủ / Đề KT 1 tiết môn toán / Đề Kiểm Tra 1 tiết môn toán – chương 2 giải tích 12 – số 5

Đề Kiểm Tra 1 tiết môn toán – chương 2 giải tích 12 – số 5

Đăng ngày: 06/11/2019 Biên tâp: admin Để lại bình luận Thuộc chủ đề:Đề KT 1 tiết môn toán, Toán lớp 12

Đề bài

Câu 1. Cho số dương a, biểu thức \(\sqrt a .\root 3 \of a \root 6 \of {{a^5}} \) viết dưới dạng lũy thừa hữu tỷ là:

A. \({a^{{5 \over 7}}}\)

B. \({a^{{1 \over 6}}}\)

C. \({a^{{7 \over 3}}}\)

D. \({a^{{5 \over 3}}}\).

Câu 2. Tìm tập xác định của hàm số sau \(f(x) = \sqrt {{{\log }_2}{{3 – 2x – {x^2}} \over {x + 1}}} \).

A. \(\left( { – \infty ;{{ – 3 – \sqrt {17} } \over 2}} \right] \cup \left( { – 1;{{ – 3 + \sqrt {17} } \over 2}} \right]\)

B. \(( – \infty ; – 3] \cup [1; + \infty )\).

C. \(\left[ {{{ – 3 – \sqrt {17} } \over 2}; – 1} \right) \cup \left[ {{{ – 3 + \sqrt {17} } \over 2};1} \right)\)

D. \(( – \infty ; – 3) \cup ( – 1;1)\).

Câu 3. Giá trị của \({\log _a}\left( {{{{a^2}\root 3 \of {{a^2}} \root 5 \of {{a^4}} } \over {\root {15} \of {{a^7}} }}} \right)\) bằng :

A. 3                            B. \({{12} \over 5}\)

C. \({9 \over 5}\)                           D. 2.

Câu 4. Cho \({4^x} + {4^{ – x}} = 23\). Khi đó biểu thức \(K = {{5 + {2^x} + {2^{ – x}}} \over {1 – {2^x} – {2^{ – x}}}}\) có giá trị bằng :

A. \( – {5 \over 2}\)

B. \({3 \over 2}\)

C. \( – {2 \over 5}\)

D. \(2\).

Câu 5. Giá trị của \({\log _{{a^5}}}a\,\,\,(a > 0,\,\,a \ne 1)\) bằng:

A. \(  {1 \over 5}\)                          B. -3

C. 3                              D. \({1 \over 3}\).

Câu 6. Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = {e^{{x^2}}}\) là:

A. 1                              B. – 1

C. e                              D. 0

Câu 7. Số nghiệm của phương trình \({\log _5}(5x) – {\log _{25}}(5x) – 3 = 0\) là:

A. 3                               B. 4

C. 1                               D. 2

Câu 8. Phương trình \({\log _2}x + {\log _2}(x – 1) = 1\) có tập nghiệm là:

A. {-1 ; 2}                    B. {1 ; 3}

C. {2}                           D. {- 1}.

Câu 9. Cho hàm số \(y = {1 \over 2}{\tan ^2}x + \ln (\cos x)\). Đạo hàm y’ bằng:

A. \(y’ = \tan x – \cot x\).

B. \(y’ = {\tan ^3}x\).

C \(y’ = {\cot ^3}x\)

D. \(y’ = \tan x + \cot x\).

Câu 10. Cho hàm số \(y = (x + 1).{e^x}\). Tính S= y’ – y.

A. \( – 2{e^x}\)                      B. \(2{e^x}\)

C. \({e^x}\)                            D. \(x{e^x}\).

Câu 11. Hàm số \(y = \sqrt {{x^2} + 3x + 5} \). Tính y’(1) được :

A. 3                              B. \({1 \over 6}\)

C. \({5 \over 6}\)                             D. \({3 \over 2}\).

Câu 12. Cho \(m \in N*\),chọn kết luận đúng:

A. \({\left( {{5 \over 4}} \right)^m} > {\left( {{6 \over 5}} \right)^m} > 1\)

B. \({\left( {{5 \over 4}} \right)^m} < {\left( {{6 \over 5}} \right)^m} < 1\)

C. \({\left( {{5 \over 4}} \right)^m} < 1 < {\left( {{6 \over 5}} \right)^m}\)

D. \(1 < {\left( {{5 \over 4}} \right)^m} < {\left( {{6 \over 5}} \right)^m}\).

Câu 13. Cho số nguyên dương \(n \ge 2\), số a được gọi là căn bậc n của số thực b nếu:

A. \({b^n} = a\)                      B. \({a^n} = b\)

C. \({a^n} = {b^n}\)                    D. \({n^a} = b\).

Câu 14. Chọn mệnh đề sai :

A. \({\log _a}{a^b} = b\)

B. \({\log _a}{a^b} = {a^b}\)

C. \({a^{{{\log }_a}b}} = b\)

D. \({a^{{{\log }_a}b}} = {\log _a}{a^b}\).

Câu 15. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai ?

A. \({\log _{0,5}}a > {\log _{0,5}}b\,\,\, \Leftrightarrow \,\,a > b > 0\).

B. \(\log x < 0\,\,\, \Leftrightarrow \,\,\,0 < x < 1\).

C. \({\log _2}x > 0\,\, \Leftrightarrow \,\,\,x > 1\).

D. \({\log _{{1 \over 3}}}a = {\log _{{1 \over 3}}}b\,\,\, \Leftrightarrow \,\,a = b > 0\,\).

Câu 16. Bất phương trình mũ \({1 \over {{3^x} + 5}} \le {1 \over {{3^{x + 1}} – 1}}\) có tập nghiệm là:

A. \( – 1 < x \le 1\)

B. \({1 \over 3} < x \le 3\).

C. \( – 1 \le x \le 1\)

D. \(0 \le x \le 1\).

Câu 17.Rút gọn biểu thức \(P = {{{a^2}b.{{(a{b^{ – 2}})}^{ – 3}}} \over {{{({a^{ – 2}}{b^{ – 1}})}^{ – 2}}}}\).

A. \(P = {a^3}{b^9}\)

B. \(P = {\left( {{b \over a}} \right)^5}\).

C. \(P = {\left( {{b \over a}} \right)^3}\)

D. \(P = {\left( {{a \over b}} \right)^5}\).

Câu 18. Cho hàm số \(y = {x^{{1 \over 4}}}(10 – x)\,,\,\,x > 0\). Khẳng định nào sau đây là đúng ?

A.  Hàm số nghịch biến trên (0 ; 2).

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng \((5; + \infty )\).

C. Hàm số đồng biến trên \((2; + \infty )\).

D. Hàm số không có điểm cực trị nò.

Câu 19. Rút gọn biểu thức \(p = \log {a \over b} + \log {b \over c} + \log {c \over d} – \log {{ay} \over {dx}}\).

A. 1

B. \(\log {x \over y}\)

C. \({{\log y} \over x}\)

D. \(\log {{{a^2}y} \over {{d^2}x}}\).

Câu 20. Cho b > 1, sinx > 0, cosx > 0 và \({\log _b}\sin x = a\) Khi đó \({\log _b}\cos x\) bằng:

A. \(\sqrt {1 – {a^2}} \)

B. \({b^{{a^2}}}\).

C. \(2{\log _b}(1 – {b^{{a \over 2}}})\)

D. \({1 \over 2}{\log _b}(1 – {b^{2a}})\).

Câu 21. Giải phương trình \({2 \over {1 – {e^{ – 2x}}}} = 4\).

A. \(x = \ln 2\)

B. \(x = {1 \over 2}\ln 2\).

C. \(x = {1 \over 4}\ln 2\)

D. \(x =  – \ln \sqrt 2 \).

Câu 22. Tìm tập hợp nghiệm của phương trình \({x^{\log x}} = {{{x^3}} \over {100}}\).

A. \(\{ 10\} \)

B. \(\{ 10;\,100\} \)

C. \(\left\{ {{1 \over {10}};\,10} \right\}\)

D. \(\left\{ {{1 \over {10}};100} \right\}\).

Câu 23. Tìm tập nghiệm cảu bất phương trình \(\log (x – 21) < 2 – \log x\).

A. (- 4 ; 25)                   B. (0 ; 25)

C. (21 ; 25)                    D. \((25; + \infty )\).

Câu 24. Điều kiện xác định của hệ phương trình sau \(\left\{ \matrix{{\log _2}({x^2} – 1) + {\log _2}(y – 1) = 1 \hfill \cr {3^x} = {3^y} \hfill \cr}  \right.\) là:

A. \(\left\{ \matrix{x > 1 \hfill \cr y > 1 \hfill \cr}  \right.\)

B. \(\left\{ \matrix{x > 1\, \vee \,x <  – 1 \hfill \cr y > 1 \hfill \cr}  \right.\).

C. \(x > y > 1\)

C. \(\left[ \matrix{x > 1 \hfill \cr x <  – 1 \hfill \cr}  \right.\).

Câu 25. Tập nghiệm của bất phương trình \({5^x} < 7 – 2x\).

A. R                               B. \(( – \infty ;1)\)

C. \((1; + \infty )\)                   D. \(\emptyset \).

Lời giải chi tiết

Câu 1 2 3 4 5
Đáp án D A A A A
Câu 6 7 8 9 10
Đáp án A C C B C
Câu 11 12 13 14 15
Đáp án C A B B A
Câu 16 17 18 19 20
Đáp án A B B B D
Câu 21 22 23 24 25
Đáp án B B C B B

Câu 1.

Ta có: \(\sqrt a .\sqrt[3]{a}\sqrt[6]{{{a^5}}} = {a^{\dfrac{1}{2}}}.\,{a^{\dfrac{1}{3}}}.\,{a^{\dfrac{5}{6}}}\)\(\, = {a^{\dfrac{1}{2} + \dfrac{1}{3} + \dfrac{5}{6}}} = {a^{\dfrac{5}{3}}}\)

Chọn đáp án D.

Câu 2.

Tập xác định của hàm số:

\(\left\{ \begin{array}{l}{\log _2}\dfrac{{3 – 2x – {x^2}}}{{x + 1}} \ge 0\\\dfrac{{3 – 2x – {x^2}}}{{x + 1}} > 0;\,x \ne  – 1\end{array} \right. \\ \Leftrightarrow \dfrac{{3 – 2x – {x^2}}}{{x + 1}} \ge 1 \\ \Leftrightarrow \dfrac{{2 – 3x – {x^2}}}{{x + 1}} \ge 0\)

\( \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}\left\{ \begin{array}{l}2 – 3x – {x^2} \ge 0\\x + 1 > 0\end{array} \right.\\\left\{ \begin{array}{l}2 – 3x – {x^2} \le 0\\x + 1 < 0\end{array} \right.\end{array} \right. \\ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}\left\{ \begin{array}{l}x \in \left[ {\dfrac{{ – 3 – \sqrt {17} }}{2};\dfrac{{ – 3 + \sqrt {17} }}{2}} \right]\\x >  – 1\end{array} \right.\\\left\{ \begin{array}{l}x \in \left( { – \infty ;\dfrac{{ – 3 – \sqrt {17} }}{2}} \right] \cup \left[ {\dfrac{{ – 3 + \sqrt {17} }}{2}; + \infty } \right)\\x <  – 1\end{array} \right.\end{array} \right.\\ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x \in \left( { – 1;\dfrac{{ – 3 + \sqrt {17} }}{2}} \right]\\x \in \left( { – \infty ;\dfrac{{ – 3 – \sqrt {17} }}{2}} \right]\end{array} \right.\)

\( \Rightarrow \)\(\left( { – \infty ;\dfrac{{ – 3 – \sqrt {17} }}{2}} \right] \cup \left( { – 1;\dfrac{{ – 3 + \sqrt {17} }}{2}} \right]\)

Chọn đáp án A.

Câu 3.

Ta có:

\({\log _a}\left( {\dfrac{{{a^2}\sqrt[3]{{{a^2}}}\sqrt[5]{{{a^4}}}}}{{\sqrt[{15}]{{{a^7}}}}}} \right)\)

\(= {\log _a}\left( {\dfrac{{{a^2}.{a^{\dfrac{2}{3}}}.{a^{\dfrac{4}{5}}}}}{{{a^{\dfrac{7}{{15}}}}}}} \right)\)

\(= {\log _a}\left( {\dfrac{{{a^{\dfrac{{52}}{{15}}}}}}{{{a^{\dfrac{7}{{15}}}}}}} \right)\)

\(= {\log _a}\left( {{a^3}} \right) = 3\)

Chọn đáp án A.

Câu 4.

Ta có: \({4^x} + {4^{ – x}} = 23 \)

\(\Leftrightarrow {\left( {{2^x}} \right)^2} + {\left( {{2^{ – x}}} \right)^2} = 23 \)

\(\Leftrightarrow {\left( {{2^x} + {2^{ – x}}} \right)^2} – {2.2^x}{.2^{ – x}} = 23\)

\( \Leftrightarrow {\left( {{2^x} + {2^{ – x}}} \right)^2} = 25\)

\(\Leftrightarrow {2^x} + {2^{ – x}} = 5\)

Khi đó \(K = \dfrac{{5 + 5}}{{1 – \left( 5 \right)}} = \dfrac{{10}}{{ – 4}} =  – \dfrac{5}{2}\)

Chọn đáp án A.

Câu 5.

Ta có: \({\log _{{a^5}}}a = \dfrac{1}{5}{\log _a}a = \dfrac{1}{5}.\)

Chọn đáp án A.

Câu 6.

Ta có: \({x^2} \ge 0 \Rightarrow {e^{{x^2}}} \ge {e^0} = 1\)

Chọn đáp án A.

Câu 7.

Điều kiện: \(5x > 0 \Rightarrow x > 0\)

Ta có: \({\log _5}(5x) – {\log _{25}}(5x) – 3 = 0 \)

\(\Leftrightarrow {\log _5}(5x) – {\log _{{5^2}}}(5x) – 3 = 0\)

\( \Leftrightarrow {\log _5}(5x) – \dfrac{1}{2}{\log _5}(5x) = 3\)

\( \Leftrightarrow \dfrac{1}{2}{\log _5}(5x) = 3 \)

\(\Leftrightarrow {\log _5}\left( {5x} \right) = 6\)

\( \Leftrightarrow 5x = {5^6} \Leftrightarrow x = {5^5}\).

Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm

Chọn đáp án C.

Câu 8.

Điều kiện: \(x > 1.\)

Ta có: \({\log _2}x + {\log _2}(x – 1) = 1\)

\(\Leftrightarrow \log {}_2\left[ {x\left( {x – 1} \right)} \right] = 1\)

\(\Leftrightarrow {x^2} – x = 2\)

\( \Leftrightarrow {x^2} – x – 2 = 0 \)

\(\Leftrightarrow \left( {x + 1} \right)\left( {x – 2} \right) = 0 \)

\(\Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x =  – 1\\x = 2\end{array} \right.\)

Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm là \(S = \left\{ { – 1;2} \right\}\)

Chọn đáp án A.

Câu 9.

Ta có: \(y = \dfrac{1}{2}{\tan ^2}x + \ln (\cos x)\)

\(\Rightarrow y’ = {\left( {\dfrac{1}{2}{{\tan }^2}x + \ln (\cos x)} \right)^\prime }\)

\( \;\;\;\;\;\;\;\;\;= \tan x.\dfrac{1}{{\cos {x^2}}} – \dfrac{{\sin x}}{{\cos x}}\)

\(\;\;\;\;\;\;\;\;\;= \left( {{{\tan }^2}x + 1} \right)\tan x – \tan x = {\tan ^3}x.\)

Chọn đáp án B.

Câu 10.

Ta có: \(y = (x + 1).{e^x} \)

\(\Rightarrow y’ = {\left( {(x + 1).{e^x}} \right)^\prime } \)\(\,= {\left( {x + 1} \right)^\prime }.{e^x} + \left( {x + 1} \right){\left( {{e^x}} \right)^\prime } \)\(\,= {e^x} + \left( {x + 1} \right){e^x}\)

\( \Rightarrow y’ – y = {e^x}\)

Chọn đáp án C.

Câu 11.

Ta có: \(y = \sqrt {{x^2} + 3x + 5} \)

\(\Rightarrow y’ = {\left( {\sqrt {{x^2} + 3x + 5} } \right)^\prime } \)\(\,= \dfrac{{{{\left( {{x^2} + 3x + 5} \right)}^\prime }}}{{2\sqrt {{x^2} + 3x + 5} }}\)\(\; = \dfrac{{2x + 3}}{{2\sqrt {{x^2} + 3x + 5} }}\)

Khi đó \(y’\left( 1 \right) = \dfrac{{2.1 + 3}}{{2\sqrt {1 + 3.1 + 5} }} = \dfrac{5}{{2.3}} = \dfrac{5}{6}\).

Chọn đáp án C.

Câu 12.

Ta có: \(\dfrac{5}{4} > \dfrac{6}{5} > 1 \Rightarrow {\left( {\dfrac{5}{4}} \right)^m} > {\left( {\dfrac{6}{5}} \right)^m} > 1,\,\forall m \in {\mathbb{N}^ * }\)

Chọn đáp án A.

Câu 13.

Số a được gọi là căn bậc n của số b khi \(\sqrt[n]{b} = a \Leftrightarrow {a^n} = b\)

Chọn đáp án B.

Câu 14.

Ta có:

+ \({\log _a}{a^b} = b{\log _a}a = b.1 = b\)

+ \({a^{{{\log }_a}b}} = b\) khi đó \({a^{{{\log }_a}b}} = {\log _a}{a^b}\)

Chọn đáp án B.

Câu 15.

Các khẳng định đúng:

+ \({\log _2}x > 0\,\, \Leftrightarrow \,\,\,x > 1\)

+ \({\log _{\dfrac{1}{3}}}a = {\log _{\dfrac{1}{3}}}b\,\,\, \Leftrightarrow \,\,a = b > 0\,\)

+ \(\log x < 0\,\,\, \Leftrightarrow \,\,\,0 < x < 1\)

Chọn đáp án A.

Câu 16.

Điều kiện \(x \ne  – 1\)

Ta có: \(\dfrac{1}{{{3^x} + 5}} \le \dfrac{1}{{{3^{x + 1}} – 1}}\)

\(\Leftrightarrow \dfrac{1}{{{3^x} + 5}} – \dfrac{1}{{{3^{x + 1}} – 1}} \le 0\)

\( \Leftrightarrow \dfrac{{{{3.3}^x} – 1 – {3^x} – 5}}{{\left( {{3^x} + 5} \right)\left( {{3^{x + 1}} – 1} \right)}} \le 0\)

\(\Leftrightarrow \dfrac{{{{2.3}^x} – 6}}{{\left( {{3^x} + 5} \right)\left( {{3^{x + 1}} – 1} \right)}} \le 0\)

\( \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}\left\{ \begin{array}{l}{2.3^x} – 6 \le 0\\{3^{x + 1}} – 1 > 0\end{array} \right.\\\left\{ \begin{array}{l}{2.3^x} – 6 \ge 0\\{3^{x + 1}} – 1 < 0\end{array} \right.\end{array} \right.\)

\(\Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}\left\{ \begin{array}{l}x \le 1\\x >  – 1\end{array} \right.\\\left\{ \begin{array}{l}x \ge 1\\x <  – 1\end{array} \right.\end{array} \right. \Rightarrow x \in \left( { – 1;1} \right]\)

Chọn đáp án A.

Câu 17.

Ta có: \(P = \dfrac{{{a^2}b.{{(a{b^{ – 2}})}^{ – 3}}}}{{{{({a^{ – 2}}{b^{ – 1}})}^{ – 2}}}} = \dfrac{{{a^{ – 1}}{b^7}}}{{{a^4}{b^2}}} \)\(\,= {a^{ – 5}}{b^5} = {\left( {\dfrac{b}{a}} \right)^5}\)

Chọn đáp án B.

Câu 18.

Ta có: \(y = {x^{\dfrac{1}{4}}}(10 – x)\,,\,\,x > 0\)

\(\Rightarrow y’ = \dfrac{1}{4}{x^{ – \dfrac{3}{4}}}\left( {10 – x} \right) – {x^{\dfrac{1}{4}}}\)\(\, = \dfrac{{10 – x}}{{4\sqrt[4]{{{x^3}}}}} – \dfrac{1}{{\sqrt[4]{x}}} \)\(\,= \dfrac{1}{{\sqrt[4]{x}}}\left( {\dfrac{{10 – x}}{{4\sqrt x }} – 1} \right)\)     

+) \(y’ = 0 \Leftrightarrow \dfrac{1}{{\sqrt[4]{x}}}\left( {\dfrac{{10 – x}}{{4\sqrt x }} – 1} \right) = 0 \)

\(\Leftrightarrow \dfrac{{10 – x}}{{4\sqrt x }} – 1 = 0 \Leftrightarrow 10 – x = 4\sqrt x \)

\( \Leftrightarrow x + 4\sqrt x  – 10 = 0 \)

\(\Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x =  – 2 + \sqrt {14} \\x =  – 2 – \sqrt {14} \end{array} \right.\)

+ Hàm số đồng biến trên \(\left( {0; – 2 + \sqrt {14} } \right)\) và nghịch biến trên \(\left( { – 2 + \sqrt {14} ; + \infty } \right)\)

Chọn đáp án B.

Câu 19.

Ta có: \(p = \log \dfrac{a}{b} + \log \dfrac{b}{c} + \log \dfrac{c}{d} – \log \dfrac{{ay}}{{dx}} \)

\(= \log \left( {\dfrac{{abc}}{{bcd}}} \right) – \left( {\log \dfrac{a}{d} + \log \dfrac{y}{x}} \right)\)

\( = \log \left( {\dfrac{a}{d}} \right) – \left( {\log \dfrac{a}{d} + \log \dfrac{y}{x}} \right) \)

\(=  – \log \dfrac{y}{x} = \log \dfrac{x}{y}.\)

Chọn đáp án B.

Câu 20.

Ta có   \({\log _b}\sin x = a \Rightarrow \sin x = {b^a} \)

\(\Leftrightarrow {\sin ^2}x = {\left( {{b^a}} \right)^2}\)

\( \Rightarrow {\cos ^2}x = 1 – {\sin ^2}x = 1 – {\left( {{b^a}} \right)^2}\)

\(\Leftrightarrow \cos x = \sqrt {1 – {{\left( {{b^a}} \right)}^2}} \)

Khi đó \({\log _b}\cos x = {\log _b}{\left( {1 – {{\left( {{b^a}} \right)}^2}} \right)^{\dfrac{1}{2}}}\)\(\, = \dfrac{1}{2}{\log _b}\left( {1 – {{\left( {{b^a}} \right)}^2}} \right)\)

Chọn đáp án D.

Câu 21.

Điều kiện: \(x \ne 0\)

Ta có:

\(\dfrac{2}{{1 – {e^{ – 2x}}}} = 4 \)

\(\Leftrightarrow \dfrac{2}{{1 – \dfrac{1}{{{e^{2x}}}}}} = 4 \)

\(\Leftrightarrow \dfrac{{2{e^{2x}}}}{{{e^{2x}} – 1}} = 4\)

\( \Leftrightarrow 2{e^{2x}} = 4{e^{2x}} – 4 \)

\(\Leftrightarrow {e^{2x}} = 2\)

\(\Leftrightarrow 2x = \ln 2 \)

\(\Leftrightarrow x = \dfrac{{\ln 2}}{2}\)

Chọn đáp án B.

Câu 22.

Đặt \(\log x = t \Rightarrow x = {10^t}\)

Khi đó phương trình trở thành: \({\left( {{{10}^t}} \right)^t} = \dfrac{{{{\left( {{{10}^t}} \right)}^3}}}{{100}} \Leftrightarrow {10^2}{.10^{{t^2}}} = {10^{3t}}\)

\( \Leftrightarrow {10^{{t^2} + 2}} = {10^{3t}}\)

\(\Leftrightarrow {t^2} – 3t + 2 = 0\)

\(\Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}t = 1\\t = 2\end{array} \right.\)

+ Với \(t = 1 \Rightarrow \log x = 1 \Leftrightarrow x = 10\)

+ Với \(t = 2 \Rightarrow \log x = 2 \Leftrightarrow x = 100.\)

Chọn đáp án B.

Câu 23.

Điều kiện: \(x > 21.\)

Ta có: \(\log (x – 21) < 2 – \log x \)

\(\Leftrightarrow \log \left( {x – 21} \right) + \log x < 2\)

\( \Leftrightarrow \log \left( {{x^2} – 21x} \right) < 2\)

\(\Leftrightarrow {x^2} – 21x < 100\)

\( \Leftrightarrow {x^2} – 21x – 100 < 0 \)

\(\Leftrightarrow \left( {x + 4} \right)\left( {x – 25} \right) < 0 \)

\(\Rightarrow x < 25\) (vì \(x > 21.\))

Chọn đáp án C.

Câu 24.

Điều kiện xác định: \(\left\{ \begin{array}{l}{x^2} – 1 > 0\\y – 1 > 0\end{array} \right. \)

\(\Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x \in \left( { – \infty ; – 1} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)\\y > 1\end{array} \right.\)

Chọn đáp án B.

Câu 25.

+ Xét với \(x = 1\) ta có: \({5^x} = 7 – 2x\)

\( \to \) Loại A.

+ Xét với \(x = 2\) ta có: \(\left\{ \begin{array}{l}{5^2} = 25\\7 – 2.2 = 3\end{array} \right. \Rightarrow {5^x} > 7 – 2x.\)

\( \to \) Loại C.

+ Với \(x = 0\) ta có: \(\left\{ \begin{array}{l}{5^0} = 1\\7 – 2x = 7\end{array} \right. \Rightarrow {5^x} < 7 – 2x\)

Chọn đáp án B.

Tag với:De kiem tra 1 tiet giai tich 12 chuong 2

Bài liên quan:

  • Đề Kiểm Tra 1 tiết môn toán – chương 2 giải tích 12 – số 10
  • Đề Kiểm Tra 1 tiết môn toán – chương 2 giải tích 12 – số 9
  • Đề Kiểm Tra 1 tiết môn toán – chương 2 giải tích 12 – số 8
  • Đề Kiểm Tra 1 tiết môn toán – chương 2 giải tích 12 – số 7
  • Đề Kiểm Tra 1 tiết môn toán – chương 2 giải tích 12 – số 6
  • Đề Kiểm Tra 1 tiết môn toán – chương 2 giải tích 12 – số 4
  • Đề Kiểm Tra 1 tiết môn toán – chương 2 giải tích 12 – số 3
  • Đề Kiểm Tra 1 tiết môn toán – chương 2 giải tích 12 – số 2
  • Đề Kiểm Tra 1 tiết môn toán – chương 2 giải tích 12 – số 1
  • Đề Kiểm Tra 1 tiết môn toán – chương 2 giải tích 12

Reader Interactions

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

MỤC LỤC

  • Học toán lớp 12
  • Chương 1: Ứng Dụng Đạo Hàm Để Khảo Sát Và Vẽ Đồ Thị Của Hàm Số
  • Chương 2: Hàm Số Lũy Thừa Hàm Số Mũ Và Hàm Số Lôgarit
  • Chương 3: Nguyên Hàm – Tích Phân Và Ứng Dụng
  • Chương 4: Số Phức
  • Chương 1: Khối Đa Diện
  • Chương 2: Mặt Nón, Mặt Trụ, Mặt Cầu
  • Chương 3: Phương Pháp Tọa Độ Trong Không Gian




Booktoan.com (2015 - 2021) Học Toán online - Giải bài tập môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Anh, Soạn Văn, Sách tham khảo và đề thi Toán.
THÔNG TIN:
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy định - Hướng dẫn.