• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Sách Toán – Học toán

Sách Toán - Học toán

Giải bài tập Toán từ lớp 1 đến lớp 12, Học toán online và Đề thi toán

  • Môn Toán
  • Học toán
  • Toán 12
  • Sách toán
  • Đề thi
  • Ôn thi THPT Toán
  • Tiện ích Toán
Bạn đang ở:Trang chủ / Giải sách bài tập toán 10 - Kết nối / Giải SBT Bài tập ôn tập chương 1 – Đại số 10

Giải SBT Bài tập ôn tập chương 1 – Đại số 10

Ngày 07/04/2018 Thuộc chủ đề:Giải sách bài tập toán 10 - Kết nối Tag với:Giai sbt chuong 1 dai so 10

Bài tập ôn tập chương 1 – Đại số lớp 10 – Bài 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44 trang 18; bài 45, 46 trang 19 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10.

 

Bài 37 trang 18 SBT Toán Đại số 10

Cho A, B là hai tập hợp và mệnh đề P: “A là một tập hợp con của B”.

a) Viết P dưới dạng một mệnh đề kéo theo.

b) Lập mệnh đề đảo của P.

c) Lập mệnh đề phủ định của P và viết nó dưới một mệnh đề kéo theo.

Gợi ý làm bài

a) \(P:\forall x(x \in A =  > x \in B)\)

b) Mệnh đề đảo là \(\forall x(x \in B =  > x \in A)\) hay “B là một tập con của A”.

c) Phủ định của P là : “A không phải là một tập con của B”, hay “\(\exists x(x \in A =  > x \notin B)\)”


Bài 38

Dùng kí hiệu \(\forall \) và \(\exists \) để viết mệnh đề sau rồi lập mệnh đề phủ định và xét tính đúng sai của mệnh đề đó.

a) Mọi số thực cộng với số đối của nó đều bằng 0.

b) Mọi số thực khác 0 nhân với nghịch đảo của nó đều bằng 1.

c) Có một số thực bằng số đối của nó.

Gợi ý làm bài

a) \(\forall x \in R:x + ( – x) = 0\) (đúng)

Phủ định là \(\exists x \in R:x + ( – x) \ne 0\) (sai)

b) \(\forall x \in R\backslash {\rm{\{ }}0\} :x.{1 \over x} = 1\) (đúng)

Phủ định là \(\exists x \in R\backslash {\rm{\{ }}0\} :x.{1 \over x} \ne 1\) (sai)

c) \(\exists x \in R:x =  – x\) (đúng)

Phủ định là \(\forall x \in R:x \ne  – x\) (sai)


Bài 39

Cho A, B là hai tập hợp, \(x \in A\) và \(x \notin B\). Xét xem trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng.

a) \(x \in A \cap B\)

b) \(x \in A \cup B\)

c) \(x \in A\backslash B\)

d) \(x \in B\backslash A\)

Giải

Mệnh đề đúng: b); c).


Bài 40

Cho A, B là hai tập hợp. Hãy xác định các tập hợp sau:

a) \((A \cap B) \cup A\)

b) \((A \cup B) \cap B\)

c) \((A\backslash B) \cup B\)

d) \((A\backslash B) \cap (B\backslash A)\)

Bài làm:

a) \((A \cap B) \cup A = A\)

b) \((A \cup B) \cap B = B\)

c) \((A\backslash B) \cup B = A \cup B\)

d) \((A\backslash B) \cap (B\backslash A) = \emptyset \)


Bài 41 trang 18

Cho A, B là hai tập hợp khác rỗng phân biệt. Xét xem trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng.

a) \(A \subset B\backslash A\)

b) \(A \subset A \cup B\)

c) \(A \cap B \subset A \cup B\)

d) \(A\backslash B \subset A\)

Gợi ý làm bài

Đáp án b); c); d).


Bài 42

Cho a, b, c là những số thực và a < b < c. Hãy xác định các tập hợp sau:

a) \((a;b) \cap (b;c)\)

b) \((a;b) \cup (b;c)\)

c) \((a;c)\backslash (b;c)\)

d) \((a;b)\backslash (b;c)\)

Gợi ý làm bài

a) \((a;b) \cap (b;c) = \emptyset \)

b) \((a;b) \cup (b;c) = (a;c)\backslash {\rm{\{ }}b{\rm{\} }}\)

c) \((a;c)\backslash (b;c) = (a;b{\rm{]}}\)

d) \((a;b)\backslash (b;c) = (a;b)\)


Bài 43

Xác định các tập hợp sau và biểu diễn chúng trên trục số

a) \(( – \infty ;3] \cap ( – 2; + \infty )\)

b) \(( – 15,7) \cup ( – 2;14)\)

c) \((0;12) \cap {\rm{[5}}; + \infty )\)

d) \(R\backslash ( – 1;1)\)

Gợi ý làm bài

a) \(( – \infty ;3] \cap ( – 2; + \infty ) = ( – 2;3]\)

b) \((0;12) \cap {\rm{[5}}; + \infty ) = (0;5)\)

c) \(( – 15,7) \cup ( – 2;14) = ( – 2;1) \cup (3;7)\)

d) \(R\backslash ( – 1;1) = ( – \infty ; – 1] \cup {\rm{[}}1; + \infty )\)


Bài 44

Xác định các tập hợp sau và biểu diễn chúng trên trục số

a) \(R\backslash ((0;1) \cup (2;3))\)

b) \(R\backslash ((3;5) \cap (4;6))\)

c) \(( – 2;7)\backslash {\rm{[}}1;3{\rm{]}}\)

d) \((( – 1;2) \cup (3;5))\backslash (1;4)\)

Bài giải

a) \(R\backslash ((0;1) \cup (2;3)) = ( – \infty ;0) \cup {\rm{[}}1;2] \cup {\rm{[}}3; + \infty )\)

b) \(R\backslash ((3;5) \cap (4;6)) = ( – \infty ;4] \cup {\rm{[}}5; + \infty )\)

c) \(( – 2;7)\backslash {\rm{[}}1;3{\rm{] = ( – 2;1)}} \cup {\rm{(3;7)}}\)

d) \((( – 1;2) \cup (3;5))\backslash (1;4) = ( – 1;1] \cup {\rm{[}}4;5)\)


Bài 45

Cho a, b, c, d là những số thực. Hãy so sánh a, b, c, d trong các trường hợp sau

a) \((a;b) \subset (c;d)\)

b) \({\rm{[}}a;b{\rm{]}} \subset (c;d)\)

Gợi ý

a) \(c \le a < b \le d\)

b) \(c < a \le b < d\)


Bài 46

Xác định các tập hợp sau

a) \(( – 3;5] \cap Z\)

b) \((1;2) \cap Z\)

c) \((1;2] \cap Z\)

d) \({\rm{[}} – 3;5] \cap N\)

Gợi ý làm bài

a) \(( – 3;5] \cap Z = {\rm{\{ }} – 2, – 1,0,1,2,3,4,5\} \)

b) \((1;2) \cap Z = {\rm{\{ }}2\} \)

c) \((1;2] \cap Z = \emptyset \)

d) \({\rm{[}} – 3;5] \cap N = {\rm{\{ }}0,1,2,3,4,5\} \)

Bài liên quan:

  1. Giải SBT Bài 5: Số gần đúng. Sai số chương 1 đại số 10
  2. Giải SBT bài 4: Các tập hợp số chương 1 đại số 10
  3. Giải SBT Bài 3: Các phép toán tập hợp chương 1 đại số 10
  4. Giải SBT Bài 2: Tập hợp chương 1 đại số 10
  5. Giải SBT Bài 1: Mệnh đề chương 1 đại số 10

Reader Interactions

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

MỤC LỤC

  • Giải Bài Tập sách bài tập (SBT) Toán 10 – Kết nối

Booktoan.com (2015 - 2025) Học Toán online - Giải bài tập môn Toán, Sách giáo khoa, Sách tham khảo và đề thi Toán.
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy định - Hướng dẫn.