Bài 3: Các phép toán tập hợp – Lời giải bài 23, 24, 25, 26 trang 14 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10.
Bài 23 trang 14 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10
Liệt kê các phần tử của tập hợp A các ước số tự nhiên của 18 và của tập hợp các ước số tự nhiên của 30. Xác định các tập hợp \({\rm{A}} \cap B,A \cup B,A\backslash B,B\backslash A\)
Giải:
\(A = {\rm{\{ }}1,2,3,6,9,18\} \)
\(B = {\rm{\{ }}1,2,3,5,6,10,15,30\} \)
\(A \cap B = {\rm{\{ }}1,2,3,6{\rm{\} }}\)
\(A \cup B = {\rm{\{ }}1,2,3,5,6,9,10,15,18,30{\rm{\} }}\)
\(A\backslash B = {\rm{\{ 9,18\} ; B\backslash A = \{ }}5,10,15,30\} \)
Bài 24 trang 14 SBT Toán 10
Kí hiệu A là tập các số nguyên lẻ, B là tập các bội của 3. Xác định tập hợp \({\rm{A}} \cap B\) bằng một tính chất đặc trưng.
Gợi ý làm bài
\({\rm{A}} \cap B = {\rm{\{ }}3(2k – 1)|k \in Z{\rm{\} }}\)
Giải bài 25 trang 14 Sách bài tập Toán 10
Cho A là một tập hợp tùy ý. Hãy xác định các tập hợp sau:
a) \({\rm{A}} \cap A\);
b) \({\rm{A}} \cup {\rm{A}}\)
c) \({\rm{A\backslash A}}\)
d) \({\rm{A}} \cap \emptyset \)
e) \({\rm{A}} \cup \emptyset \)
g) \({\rm{A\backslash }}\emptyset \)
h) \(\emptyset \backslash A\)
Bài giải:
a) \(A \cap B = A\)
b) \(A \cup A = A\)
c) \(A\backslash B = \emptyset \)
d) \(A \cap \emptyset = \emptyset \)
e) \(A \cup \emptyset = A\)
g) \(A\backslash \emptyset = A\)
h) \(\emptyset \backslash A = \emptyset \)
Bài 26 trang 14
Cho tập hợp A. Có thể nói gì về tập hợp B, nếu
a) \({\rm{A}} \cap B = B\)
b) \({\rm{A}} \cap B = A\)
c) \({\rm{A}} \cup {\rm{B = A}}\)
d) \({\rm{A}} \cup {\rm{B = B}}\)
e) \({\rm{A\backslash B}} = \emptyset \)
g) \({\rm{A\backslash B = }}A\)
Đáp án:
a) \(B \subset A\)
b) \(A \subset B\)
c) \(B \subset A\)
d) \(A \subset B\)
e) \(A \subset B\)
g) \(A \cap B = \emptyset \)
Trả lời