• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Sách Toán – Học toán

Sách Toán - Học toán

Giải bài tập Toán từ lớp 1 đến lớp 12, Học toán online và Đề thi toán

  • Môn Toán
  • Học toán
  • Toán 12
  • Sách toán
  • Đề thi
  • Ôn thi THPT Toán
  • Tiện ích Toán
Bạn đang ở:Trang chủ / Giải Vở bài tập Toán 3 – Kết nối / Giải Vở bài tập Toán 3 Bài 64 (Kết nối tri thức): Phép trừ trong phạm vi 100000

Giải Vở bài tập Toán 3 Bài 64 (Kết nối tri thức): Phép trừ trong phạm vi 100000

Ngày 29/08/2023 Thuộc chủ đề:Giải Vở bài tập Toán 3 – Kết nối Tag với:Chủ đề 10 - 11 -12 VBT TOAN 3 KN

Giải VBT Toán lớp 3 Bài 64: Phép trừ trong phạm vi 100000

Vở bài tập Toán lớp 3 (KNTT) Tập 2 Bài 64 Tiết 1 trang 70

Vở bài tập Toán lớp 3 (KNTT) Tập 2 trang 70 Bài 1:Tính

Vở bài tập Toán lớp 3 (KNTT) Tập 2 trang 70 Bài 64 Tiết 1

Lời giải:

Vở bài tập Toán lớp 3 (KNTT) Tập 2 trang 70 Bài 64 Tiết 1

Vở bài tập Toán lớp 3 (KNTT) Tập 2 trang 70 Bài 2:Đặt tính rồi tính.

Vở bài tập Toán lớp 3 (KNTT) Tập 2 trang 70 Bài 64 Tiết 1

Lời giải:

Vở bài tập Toán lớp 3 (KNTT) Tập 2 trang 70 Bài 64 Tiết 1

Vở bài tập Toán lớp 3 (KNTT) Tập 2 trang 70 Bài 3:Tính nhẩm (theo mẫu).

Mẫu: 15 000 – 8 000 = ?

Nhẩm: 15 nghìn – 8 nghìn = 7 nghìn

15 000 – 8 000 = 7 000

14 000 – 6 000 =………….

16 000 – 9 000 = …………

13 000 – 7 000 = …………

17 000 – 8 000 = …………

Lời giải:

14 000 – 6 000 =………….

Nhẩm: 14 nghìn – 6 nghìn = 8 nghìn

14 000 – 6 000 = 8 000

16 000 – 9 000 = …………

Nhẩm: 16 nghìn – 9 nghìn = 7 nghìn

16 000 – 9 000 = 7 000

13 000 – 7 000 = ………..

Nhẩm: 13 nghìn – 7 nghìn = 6 nghìn

13 000 – 7 000 = 6 000

17 000 – 8 000 = ………….

Nhẩm: 17 nghìn – 8 nghìn = 9 nghìn

17 000 – 8 000 = 9 000

Vở bài tập Toán lớp 3 (KNTT) Tập 2 trang 70 Bài 4:Theo kế hoạch, nông trường Đất Xanh dự định trồng 45 000 cây lấy gỗ để phủ xanh đồi trọc. Đợt 1 nông trường trồng được 14 500 cây, đợt 2 nông trường trồng được 16 200 cây. Hỏi nông trường đó còn phải trồng bao nhiêu cây nữa?

Bài giải

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

Lời giải:

Bài giải

Nông trường đã trồng số cây là:

14 500 + 16 200 = 30 700 (cây)

Nông trường cần trồng thêm số cây xanh là:

45 000 – 30 700 = 14 300 (cây)

Đáp số: 14 300 cây.

Vở bài tập Toán lớp 3 (KNTT) Tập 2 Bài 64 Tiết 2 trang 71, 72

Vở bài tập Toán lớp 3 (KNTT) Tập 2 trang 71 Bài 1:Tính nhẩm (theo mẫu).

a)

Mẫu: 90 000 – 30 000 = ?

Nhẩm: 9 chục nghìn – 3 chục nghìn = 6 chục nghìn

90 000 – 30 000 = 60 000

70 000 – 50 000 = ………

80 000 – 40 000 = ………

60 000 – 20 000 = ………

100 000 – 50 000 = …….

b)

Mẫu: 47 000 – 5 000 = ?

Nhẩm: 47 nghìn – 5 nghìn = 42 nghìn

47 000 – 5 000 = 42 000

25 000 – 5 000 = …..

39 000 – 8 000 = …..

42 000 – 6 000 = …..

54 000 – 24 000 = ….

Lời giải:

a) 70 000 – 50 000 = ………

Nhẩm: 7 chục nghìn – 5 chục nghìn = 2 chục nghìn

70 000 – 50 000 = 20 000

80 000 – 40 000 = ………

Nhẩm: 8 chục nghìn – 4 chục nghìn = 4 chục nghìn

80 000 – 40 000 = 40 000

60 000 – 20 000 = ………

6 chục nghìn – 2 chục nghìn = 4 chục nghìn

60 000 – 20 000 = 40 000

100 000 – 50 000 = …….

Nhẩm: 1 trăm nghìn – 5 chục nghìn = 5 chục nghìn

100 000 – 50 000 = 50 000

b) 25 000 – 5 000 = …..

Nhẩm: 25 nghìn – 5 nghìn = 20 nghìn

25 000 – 5 000 = 20 000

39 000 – 8 000 = …..

Nhẩm: 39 nghìn – 8 nghìn = 31 nghìn

39 000 – 8 000 = 31 000

42 000 – 6 000 = …..

Nhẩm: 42 nghìn – 6 nghìn = 36 nghìn

42 000 – 6 000 = 36 000

54 000 – 24 000 = ….

Nhẩm: 54 nghìn – 24 nghìn = 30 nghìn

54 000 – 24 000 = 30 000

Vở bài tập Toán lớp 3 (KNTT) Tập 2 trang 71 Bài 2:Đặt tính rồi tính

Vở bài tập Toán lớp 3 (KNTT) Tập 2 trang 71, 72 Bài 64 Tiết 2

Lời giải:

Vở bài tập Toán lớp 3 (KNTT) Tập 2 trang 71, 72 Bài 64 Tiết 2

Vở bài tập Toán lớp 3 (KNTT) Tập 2 trang 72 Bài 3:Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Vở bài tập Toán lớp 3 (KNTT) Tập 2 trang 71, 72 Bài 64 Tiết 2

A. Giá trị của biểu thức M luôn lớn hơn giá trị của biểu thức N.

B. Giá trị của biểu thức M bằng giá trị của biểu thức N.

C. Giá trị của biểu thức M bé hơn giá trị của biểu thức N.

Lời giải:

Đáp án đúng là: C

Biểu thức M:

60 000 – 8 000 + 4 035

= 52 000 + 4 035

= 56 035

Biểu thức N:

89 740 – 3 700 – 30 000

= 86 040 – 30 000

= 56 040

Ta so sánh 56 035 và 56 040

– Xét hàng chục nghìn, 5 = 5.

– Xét hàng nghìn, 6 = 6.

– Xét hàng trăm, 0 = 0.

– Xét hàng chục, 3 < 4

Do đó, 56 035 < 56 040

Bài 63: Phép cộng trong phạm vi 100000

Bài 64: Phép trừ trong phạm vi 100000

Bài 65: Luyện tập chung

Bài 66: Xem đồng hồ. Tháng – năm

Bài 67: Thực hành xem đồng hồ, xem lịch

====== ****&**** =====

Bài liên quan:

  1. Giải Vở bài tập Toán 3 Bài 65 (Kết nối tri thức): Luyện tập chung
  2. Giải Vở bài tập Toán 3 Bài 63 (Kết nối tri thức): Phép cộng trong phạm vi 100000
  3. Giải Vở bài tập Toán 3 Bài 62 (Kết nối tri thức): Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số
  4. Giải Vở bài tập Toán 3 Bài 61 (Kết nối tri thức): Làm tròn số đến hàng nghìn, hàng chục nghìn
  5. Giải Vở bài tập Toán 3 Bài 60 (Kết nối tri thức): So sánh các số trong phạm vi 100000
  6. Giải Vở bài tập Toán 3 Bài 59 (Kết nối tri thức): Các số có năm chữ số. Số 100000
  7. Giải Vở bài tập Toán 3 Bài 58 (Kết nối tri thức): Luyện tập chung
  8. Giải Vở bài tập Toán 3 Bài 57 (Kết nối tri thức): Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số
  9. Giải Vở bài tập Toán 3 Bài 56 (Kết nối tri thức): Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số
  10. Giải Vở bài tập Toán 3 Bài 55 (Kết nối tri thức): Phép trừ trong phạm vi 10000
  11. Giải Vở bài tập Toán 3 Bài 54 (Kết nối tri thức): Phép cộng trong phạm vi 10000

Reader Interactions

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

MỤC LỤC

  • Giải Vở Bài tập Toán lớp 3 – KẾT NỐI

Booktoan.com (2015 - 2025) Học Toán online - Giải bài tập môn Toán, Sách giáo khoa, Sách tham khảo và đề thi Toán.
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy định - Hướng dẫn.