• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Sách Toán – Học toán

Sách Toán - Học toán

Giải bài tập Toán từ lớp 1 đến lớp 12, Học toán online và Đề thi toán

  • Môn Toán
  • Học toán
  • Toán 12
  • Sách toán
  • Đề thi
  • Ôn thi THPT Toán
  • Tiện ích Toán
Bạn đang ở:Trang chủ / Giải Vở bài tập Toán 3 – Kết nối / Giải Vở bài tập Toán 3 Bài 60 (Kết nối tri thức): So sánh các số trong phạm vi 100000

Giải Vở bài tập Toán 3 Bài 60 (Kết nối tri thức): So sánh các số trong phạm vi 100000

Ngày 29/08/2023 Thuộc chủ đề:Giải Vở bài tập Toán 3 – Kết nối Tag với:Chủ đề 10 - 11 -12 VBT TOAN 3 KN

Giải VBT Toán lớp 3 Bài 60: So sánh các số trong phạm vi 100000

Vở bài tập Toán lớp 3 (KNTT) Tập 2 Bài 60 Tiết 1 trang 59, 60

Vở bài tập Toán lớp 3 (KNTT) Tập 2 trang 59 Bài 1:Vở bài tập Toán lớp 3 (KNTT) Tập 2 trang 59, 60 Bài 60 Tiết 1

a) 4 832 < 14 920Vở bài tập Toán lớp 3 (KNTT) Tập 2 trang 59, 60 Bài 60 Tiết 1

b) 47 399 > 50 000Vở bài tập Toán lớp 3 (KNTT) Tập 2 trang 59, 60 Bài 60 Tiết 1

c) 52 000 < 51 999Vở bài tập Toán lớp 3 (KNTT) Tập 2 trang 59, 60 Bài 60 Tiết 1

d) 60 000 + 6 = 60 006Vở bài tập Toán lớp 3 (KNTT) Tập 2 trang 59, 60 Bài 60 Tiết 1

Lời giải:

a) 4 832 < 14 920Vở bài tập Toán lớp 3 (KNTT) Tập 2 trang 59, 60 Bài 60 Tiết 1

b) 47 399 > 50 000Vở bài tập Toán lớp 3 (KNTT) Tập 2 trang 59, 60 Bài 60 Tiết 1

c) 52 000 < 51 999Vở bài tập Toán lớp 3 (KNTT) Tập 2 trang 59, 60 Bài 60 Tiết 1

d) 60 000 + 6 = 60 006Vở bài tập Toán lớp 3 (KNTT) Tập 2 trang 59, 60 Bài 60 Tiết 1

Vở bài tập Toán lớp 3 (KNTT) Tập 2 trang 59 Bài 2:>; < ; =

a) 32 160Vở bài tập Toán lớp 3 (KNTT) Tập 2 trang 59, 60 Bài 60 Tiết 132 200

b) 57 160Vở bài tập Toán lớp 3 (KNTT) Tập 2 trang 59, 60 Bài 60 Tiết 156 950

c) 34 890Vở bài tập Toán lớp 3 (KNTT) Tập 2 trang 59, 60 Bài 60 Tiết 130 000 + 4 000 + 800 + 90

Lời giải:

a) 32 160Vở bài tập Toán lớp 3 (KNTT) Tập 2 trang 59, 60 Bài 60 Tiết 132 200

b) 57 160Vở bài tập Toán lớp 3 (KNTT) Tập 2 trang 59, 60 Bài 60 Tiết 156 950

c) 34 890Vở bài tập Toán lớp 3 (KNTT) Tập 2 trang 59, 60 Bài 60 Tiết 130 000 + 4 000 + 800 + 90

Vở bài tập Toán lớp 3 (KNTT) Tập 2 trang 59 Bài 3:Khoanh vào địa điểm ô tô sẽ đi đến và tô màu đường đi của ô tô, biết rằng ô tô sẽ đi theo các ngã rẽ ghi số lớn hơn.

Vở bài tập Toán lớp 3 (KNTT) Tập 2 trang 59, 60 Bài 60 Tiết 1

Lời giải:

Ở nghĩa rẽ thứ nhất, ta so sánh hai số 32 728 và số 40 050.

Ta xét hàng nghìn, 3 < 4 nên 32 728 < 40 050. Ô tô sẽ rẽ nhánh bên phải.

Ở ngã rẽ thứ 2, ta so sánh hai số 90 000 và 88 888.

Ta xét hàng nghìn, 9 > 8 nên 90 000 > 88 888. Ô tô sẽ rẽ nhánh bên trái.

Vậy nơi ô tô đến là công viên.

Vở bài tập Toán lớp 3 (KNTT) Tập 2 trang 59, 60 Bài 60 Tiết 1

Vở bài tập Toán lớp 3 (KNTT) Tập 2 trang 60 Bài 4:Viết tên các tàu vào chỗ chấm cho thích hợp.

Lượng hàng hoá mà mỗi tàu đang chở bằng số ghi trên thân tàu đó. Biết tàu Đại Dương chở hàng hoá năng nhất và tàu Vươn Khơi chở hàng hóa nặng hơn tàu Khát Vọng.

Vở bài tập Toán lớp 3 (KNTT) Tập 2 trang 59, 60 Bài 60 Tiết 1

Lời giải:

Ta so sánh các số trên các thân tàu: 27 000kg, 41 000kg, 29 00kg.

Ta xét hàng chục nghìn: 2 < 4 nên 41 000 kg là số lớn nhất.

Ta xét hàng nghìn, 7 < 9 nên 27 000kg < 29 000kg.

Ta sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn như sau: 27 000kg, 29 000kg, 41 000kg.

Vậy:

Tàu Đại Dương chở được 41 000 kg.

Tàu Vương Khơi chở được 29 000 kg.

Tàu Khát Vọng chở được 27 000kg.

Ta điền được như sau:

Vở bài tập Toán lớp 3 (KNTT) Tập 2 trang 59, 60 Bài 60 Tiết 1

Vở bài tập Toán lớp 3 (KNTT) Tập 2 Bài 60 Tiết 2 trang 60, 61

Vở bài tập Toán lớp 3 (KNTT) Tập 2 trang 60 Bài 1:Theo số liệu thống kê năm 2019, số dân của bốn dân tộc được cho như sau:

Dân tộc Thổ: 91 430 người.

Dân tộc Bru Vân Kiều: 94 598 người.

Dân tộc Tà Ôi: 52 356 người.

Dân tộc La Chỉ: 15 126 người.

a) Viết các số dân trên theo thứ tự từ bé đến lớn.

b) Viết tên dân tộc vào chỗ chấm cho thích hợp.

Trong bốn dân tộc trên:

– Dân tộc ….. đông dân nhất.

– Dân tộc ….. ít dân nhất.

Lời giải:

a) Ta có: 15 126 < 52 356 < 91 430 < 94 598.

Như vậy, các số dân trên theo thứ tự từ bé đến lớn là: 15 126; 52 356;

91 430; 94 598.

b)

– Dân tộc Bru Vân Kiều đông dân nhất.

– Dân tộc La Chỉ ít dân nhất.

Vở bài tập Toán lớp 3 (KNTT) Tập 2 trang 61 Bài 2:Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.

Số lượt xem các chương trình truyền hình tính đến một thời điểm được cho như bảng dưới đây:

Vở bài tập Toán lớp 3 (KNTT) Tập 2 trang 60, 61 Bài 60 Tiết 2

Trong các chương trình trên:

a) Chương trình có lượt xem nhiều nhất là:

b) Chương trình có lượt xem ít nhất là:

c) Những chương trình có trên 50 000 lượt xem là:

Lời giải:

Ta so sánh các số: 73 353, 32 795, 45 728, 80 000.

Xét hàng chục nghìn: 3 < 4 < 7 < 8.

Ta sắp xếp số lượng lượt xem theo thứ tự từ bé đến lớn như sau:

32 785, 45 728, 73 353, 80 000.

a) Chương trình có lượt xem nhiều nhất là: Kĩ năng sống.

b) Chương trình có lượt xem ít nhất là: Thủ công lớp 3.

c) Những chương trình có trên 50000 lượt xem là: Tiếng Anh lớp 3, Kĩ năng sống.

Vở bài tập Toán lớp 3 (KNTT) Tập 2 trang 61 Bài 3:Số ghi trên mỗi ô tô là số ki-lô-mét ô tô đó đã đi được. Tô màu xanh cho ô tô đi được số ki-lô-mét ít nhất và màu vàng cho ô tô đi được số ki-lô-mét nhiều nhất.

Vở bài tập Toán lớp 3 (KNTT) Tập 2 trang 60, 61 Bài 60 Tiết 2

Lời giải:

So sánh các số trên ô tô, ta thấy:

Hàng chục nghìn: 4 < 6.

Hàng nghìn: 2 < 3.

Ta sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn như sau:

42 857 < 43 000 < 60 000.

Ô tô nhỏ nhất là ô tô chứa số 42 857.

Ô tô lớn nhất là ô tô chứa số 60 000.

Ta tô màu xanh cho ô tô có số 42 857 và tô màu vàng chô ô tô có số

60 000.

Vở bài tập Toán lớp 3 (KNTT) Tập 2 trang 61 Bài 4:Viết chữ số thích hợp vào ô trống.

a) 73 281 > 73 28Vở bài tập Toán lớp 3 (KNTT) Tập 2 trang 60, 61 Bài 60 Tiết 2

b) 62 874 < 62Vở bài tập Toán lớp 3 (KNTT) Tập 2 trang 60, 61 Bài 60 Tiết 274

Lời giải:

a) 73 281 > 73 28Vở bài tập Toán lớp 3 (KNTT) Tập 2 trang 60, 61 Bài 60 Tiết 2

Xét hàng chục nghìn, 7 = 7

Xét hàng nghìn, 3 = 3

Xét hàng trăm, 2 = 2.

Xét hàng chục 8 = 8.

Để số bên trái lớn hơn số bên phải thì hàng đơn vị của số bên trái phải lớn hơn hàng đơn vị của số bên phải, mà 1 > 0 nên ta điền số 0 vào ô trống.

b) 62 874 < 62Vở bài tập Toán lớp 3 (KNTT) Tập 2 trang 60, 61 Bài 60 Tiết 274

Xét hàng chục nghìn, 6 = 6

Xét hàng nghìn, 2 = 2

Để số bên trái nhỏ hơn số bên phải thì hàng trăm của số bên trái phải nhỏ hơn hàng trăm của số bên phải mà 8 < 9 nên hàng trăm của số bên phải là 9.

Bài 61: Làm tròn số đến hàng nghìn, hàng chục nghìn

Bài 62: Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số

Bài 63: Phép cộng trong phạm vi 100000

====== ****&**** =====

Bài liên quan:

  1. Giải Vở bài tập Toán 3 Bài 65 (Kết nối tri thức): Luyện tập chung
  2. Giải Vở bài tập Toán 3 Bài 64 (Kết nối tri thức): Phép trừ trong phạm vi 100000
  3. Giải Vở bài tập Toán 3 Bài 63 (Kết nối tri thức): Phép cộng trong phạm vi 100000
  4. Giải Vở bài tập Toán 3 Bài 62 (Kết nối tri thức): Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số
  5. Giải Vở bài tập Toán 3 Bài 61 (Kết nối tri thức): Làm tròn số đến hàng nghìn, hàng chục nghìn
  6. Giải Vở bài tập Toán 3 Bài 59 (Kết nối tri thức): Các số có năm chữ số. Số 100000
  7. Giải Vở bài tập Toán 3 Bài 58 (Kết nối tri thức): Luyện tập chung
  8. Giải Vở bài tập Toán 3 Bài 57 (Kết nối tri thức): Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số
  9. Giải Vở bài tập Toán 3 Bài 56 (Kết nối tri thức): Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số
  10. Giải Vở bài tập Toán 3 Bài 55 (Kết nối tri thức): Phép trừ trong phạm vi 10000
  11. Giải Vở bài tập Toán 3 Bài 54 (Kết nối tri thức): Phép cộng trong phạm vi 10000

Reader Interactions

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

MỤC LỤC

  • Giải Vở Bài tập Toán lớp 3 – KẾT NỐI

Booktoan.com (2015 - 2025) Học Toán online - Giải bài tập môn Toán, Sách giáo khoa, Sách tham khảo và đề thi Toán.
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy định - Hướng dẫn.