• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Sách Toán – Học toán

Sách Toán - Học toán

Giải bài tập Toán từ lớp 1 đến lớp 12, Học toán online và Đề thi toán

  • Môn Toán
  • Học toán
  • Toán 12
  • Sách toán
  • Đề thi
  • Ôn thi THPT Toán
  • Tiện ích Toán
Bạn đang ở:Trang chủ / Đề thi HKI môn toán / Đề thi mẫu HK1 Toán lớp 10 – số 2

Đề thi mẫu HK1 Toán lớp 10 – số 2

Ngày 24/12/2019 Thuộc chủ đề:Đề thi HKI môn toán Tag với:Đề thi học kỳ 1 toán 10

Đề thi mẫu HK1 Toán lớp 10 – số 2

Đề thi mẫu HK1 Toán lớp 10 – số 2

— 13 —

Đề bài

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8 điểm)

Câu 1 :  Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các vectơ \(\overrightarrow u  = \left( {2; – 4} \right);\,\,\overrightarrow a  = \left( { – 1; – 2} \right);\)\(\,\,\overrightarrow b  = \left( {1; – 3} \right)\). Biết \(\overrightarrow u  = m\overrightarrow a  + n\overrightarrow b \), tính \(m – n\).

A.  5                                          B.  -2

C.  -5                                         D.  2

Câu 2 :  Tìm m để hàm số \(y = \left( { – 2m + 1} \right)x + m – 3\) đồng biến trên R?

A.  \(m < \dfrac{1}{2}\)

B.  \(m > \dfrac{1}{2}\)

C.  \(m < 3\)

D.  \(m > 3\)

Câu 3 :  Cho \(\cot \alpha  =  – \sqrt 2 \,\,\left( {{0^0} \le \alpha  \le {{180}^0}} \right)\). Tính \(\sin \alpha \) và \(\cos \alpha \).

A.  \(\sin \alpha  = \dfrac{1}{{\sqrt 3 }};\,\,\cos \alpha  = \dfrac{{\sqrt 6 }}{3}\)

B.  \(\sin \alpha  = \dfrac{1}{{\sqrt 3 }};\,\,\cos \alpha  =  – \dfrac{{\sqrt 6 }}{3}\)

C.  \(\sin \alpha  = \dfrac{{\sqrt 6 }}{2};\,\,\cos \alpha  = \dfrac{1}{{\sqrt 3 }}\)

D.  \(\sin \alpha  = \dfrac{{\sqrt 6 }}{2};\,\,\cos \alpha  =  – \dfrac{1}{{\sqrt 3 }}\)

Câu 4 :  Xác định phần bù của tập hợp \(\left( { – \infty ; – 2} \right)\) trong \(\left( { – \infty ;4} \right)\).

A.  \(\left( { – 2;4} \right)\)

B.  \(\left( { – 2;4} \right]\)

C.  \(\left[ { – 2;4} \right)\)

D.  \(\left[ { – 2;4} \right]\)

Câu 5 :  Xác định số phần tử của tập hợp \(X = \left\{ {n \in N|n\,\, \vdots \,\,4,\,\,n < 2017} \right\}\).

A.  505                                      B.  503

C.  504                                      D.  502

Câu 6 :  Cho phương trình \(\left( {2 – m} \right)x = {m^2} – 4\). Có bao nhiêu giá trị của tham số m để phương trình có tập nghiệm là R?

A.  vô số                                    B.  2

C.  1                                          D.  0

Câu 7 :  Khoảng đồng biến của hàm số \(y = {\left( {2x – 1} \right)^2} + {\left( {3x – 1} \right)^2}\) là:

A.  \(\left( {0,6; + \infty } \right)\)

B.  \(\left( {\dfrac{5}{{13}}; + \infty } \right)\)

C.  \(\left( {\dfrac{2}{3}; + \infty } \right)\)

D.  \(\left( {\dfrac{3}{4}; + \infty } \right)\)

Câu 8 :  Xác định phần bù của tập hợp \(\left( { – \infty ; – 10} \right) \cup \left[ {10; + \infty } \right) \cup \left\{ 0 \right\}\) trong tập R?

A.  \(\left[ { – 10;10} \right)\)

B.  \(\left[ { – 10;10} \right]\backslash \left\{ 0 \right\}\)

C.  \(\left[ { – 10;0} \right) \cup \left[ {0;10} \right)\)

D.  \(\left[ { – 10;0} \right) \cup \left( {0;10} \right)\)

Câu 9 :  Cho \(\sin x + \cos x = \dfrac{1}{5}\). Tính \(P = \left| {\sin x – \cos x} \right|\).

A.  \(P = \dfrac{3}{5}\)

B.  \(P = \dfrac{4}{5}\)

C.  \(P = \dfrac{6}{5}\)

D.  \(P = \dfrac{7}{5}\)

Câu 10 :  Cho tam giác ABC vuông tại A có \(AB = a;\,\,BC = 2a\). Tính \(\overrightarrow {BC} .\overrightarrow {CA}  + \overrightarrow {BA} .\overrightarrow {AC} \) theo a?

A.  \(\overrightarrow {BC} .\overrightarrow {CA}  + \overrightarrow {BA} .\overrightarrow {AC}  =  – a\sqrt 3 \)

B.  \(\overrightarrow {BC} .\overrightarrow {CA}  + \overrightarrow {BA} .\overrightarrow {AC}  =  – 3{a^2}\)

C.  \(\overrightarrow {BC} .\overrightarrow {CA}  + \overrightarrow {BA} .\overrightarrow {AC}  = a\sqrt 3 \)

D.  \(\overrightarrow {BC} .\overrightarrow {CA}  + \overrightarrow {BA} .\overrightarrow {AC}  = 3{a^2}\)

Câu 11 :  Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A.  \(\cos \alpha  =  – \cos \left( {{{180}^0} – \alpha } \right)\)

B.  \(\sin \alpha  =  – \sin \left( {{{180}^0} – \alpha } \right)\)

C.  \(\tan \alpha  = \tan \left( {{{180}^0} – \alpha } \right)\)

D.  \(\cot \alpha  = \cot \left( {{{180}^0} – \alpha } \right)\)

Câu 12 :  Điểm A có hoành độ \({x_A} = 1\) và thuộc đồ thị hàm số \(y = mx + 2m – 3\). Tìm m để điểm A nằm trong nửa mặt phẳng tọa độ phía trên trục hoành (không chứa trục hoành).

A.  \(m < 0\)                              B.  \(m > 0\)

C.  \(m \le 1\)                             D.  \(m > 1\)

Câu 13 :  Cho hình thang ABCD có \(AB = a;\,\,CD = 2a\). Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Tính độ dài của vectơ \(\overrightarrow {MN}  + \overrightarrow {BD}  + \overrightarrow {CA} \).

A.  \(\dfrac{{5a}}{2}\)            B.  \(\dfrac{{7a}}{2}\)

C.  \(\dfrac{{3a}}{2}\)            D.  \(\dfrac{a}{2}\)

Câu 14 :  Tìm tập xác định của phương trình \(\dfrac{{\sqrt {x + 1} }}{x} + 3{x^5} – 2017 = 0\)?

A.  \(\left[ { – 1; + \infty } \right)\)

B.  \(\left( { – 1; + \infty } \right)\backslash \left\{ 0 \right\}\)

C.  \(\left[ { – 1; + \infty } \right)\backslash \left\{ 0 \right\}\)

D.  \(\left( { – 1; + \infty } \right)\)

Câu 15 :  Viết phương trình trục đối xứng của đồ thị hàm số \(y = {x^2} – 2x + 4\)?

A.  \(x = 1\)                               B.  \(y = 1\)

C.  \(y = 2\)                               D.  \(x = 2\)

Câu 16 :  Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, I là trung điểm của BC. Tìm khẳng định  sai ?

A.  \(\left| {\overrightarrow {IB}  + \overrightarrow {IC}  + \overrightarrow {IA} } \right| = IA\)

B.  \(\left| {\overrightarrow {IB}  + \overrightarrow {IC} } \right| = \overrightarrow {BC} \)

C.  \(\left| {\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {AC} } \right| = 2AI\)

D.  \(\left| {\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {AC} } \right| = 3GA\)

Câu 17 :  Cho hai tập hợp X, Y thỏa mãn \(X\backslash Y = \left\{ {7;15} \right\}\)  và \(X \cap Y = \left( { – 1;2} \right)\). Xác định số phần tử là số nguyên của X.

A.  2                                          B.  5

C.  3                                          D.  4

Câu 18 :  Tìm m để parabol \(\left( P \right):\,\,y = {x^2} – 2\left( {m + 1} \right)x + {m^2} – 3\) cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt có hoành độ \({x_1};{x_2}\) sao cho \({x_1}{x_2} = 1\).

A.  \(m = 2\)

B.  Không tồn tại m

C.  \(m =  – 2\)

D.  \(m =  \pm 2\)

Câu 19 :  Có nhiều nhất bao nhiêu số nguyên m thuộc nửa khoảng \(\left[ { – 2017;2017} \right)\) để phương trình \(\sqrt {2{x^2} – x – 2m}  = x – 2\) có nghiệm ?

A.  2014                                    B.  2021

C.  2013                                    D.  2020

Câu 20 :  Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm \(A\left( { – 4;2} \right);\,\,B\left( {2;4} \right)\). Tính độ dài AB ?

A.  \(AB = 2\sqrt {10} \)           B.  \(AB = 4\)

C.  \(AB = 40\)                          D.  \(AB = 2\)

Câu 21 :  Tập hợp nào sau đây chỉ gồm các số vô tỷ ?

A.  \(Q\backslash {N^*}\)             B.  \(R\backslash Q\)

C.  \(Q/Z\)                      D.  \(R\backslash \left\{ 0 \right\}\)

Câu 22 :  Tìm m để phương trình \(\dfrac{{2\left( {2 – 2m – x} \right)}}{{x + 1}} = x – 2m\) có 2 nghiệm phân biệt ?

A.  \(m \ne \dfrac{5}{2}\) và \(m \ne 1\)

B.  \(m \ne \dfrac{5}{2}\) và \(m \ne \dfrac{3}{2}\)

C.  \(m \ne \dfrac{5}{2}\) và \(m \ne \dfrac{1}{2}\)

D.  \(m \ne \dfrac{5}{2}\)

Câu 23 :  Cho hàm số \(y = \dfrac{{x + 1}}{{x – 1}}\). Tìm tọa độ điểm thuộc đồ thị của hàm số và có tung độ bằng -2.

A.  \(\left( {0; – 2} \right)\)

B.  \(\left( {\dfrac{1}{3}; – 2} \right)\)

C.  \(\left( { – 2; – 2} \right)\)

D.  \(\left( { – 1; – 2} \right)\)

Câu 24 :  Cho phương trình \(m\left( {3m – 1} \right)x = 1 – 3m\)  (m là tham số). Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  \(m = \dfrac{1}{3}\) thì phương trình có tập nghiệm \(\left\{ { – \dfrac{1}{m}} \right\}\).

B.  \(m \ne 0\) và \(m \ne \dfrac{1}{3}\) thì phương trình có tập nghiệm \(\left\{ { – \dfrac{1}{m}} \right\}\).

C.  \(m = 0\) thì phương trình có tập nghiệm R.

D.  \(m \ne 0\) và \(m \ne \dfrac{1}{3}\) thì phương trình vô nghiệm.

Câu 25 :  Cho hình bình hành ABCD có N là trung điểm của AB và G là trọng tâm tam giác ABC. Phân tích \(\overrightarrow {GA} \) theo \(\overrightarrow {BD} \) và \(\overrightarrow {NC} \)?

A.  \(\overrightarrow {GA}  = \dfrac{{ – 1}}{3}\overrightarrow {BD}  + \dfrac{2}{3}\overrightarrow {NC} \)

B.  \(\overrightarrow {GA}  = \dfrac{1}{3}\overrightarrow {BD}  – \dfrac{4}{3}\overrightarrow {NC} \)

C.  \(\overrightarrow {GA}  = \dfrac{1}{3}\overrightarrow {BD}  + \dfrac{2}{3}\overrightarrow {NC} \)

D.  \(\overrightarrow {GA}  = \dfrac{1}{3}\overrightarrow {BD}  – \dfrac{2}{3}\overrightarrow {NC} \)

Câu 26 :  Cho hình bình hành ABCD có N là trung điểm của AB, BC, CA. Khi đó vectơ \(\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {BM}  + \overrightarrow {NA}  + \overrightarrow {BQ} \) là vectơ nào sau đây?

A.  \(\overrightarrow 0 \)           B.  \(\overrightarrow {BC} \)

C.  \(\overrightarrow {AQ} \)           D.  \(\overrightarrow {CB} \)

Câu 27 :  Tìm phương trình tương đường với phương trình \(\dfrac{{\left( {{x^2} + x – 6} \right)\sqrt {x + 1} }}{{\left| x \right| – 2}} = 0\)  trong các phương trình sau:

A.  \(\dfrac{{{x^2} + 4x + 3}}{{\sqrt {x + 3} }} = 0\)

B.  \(\sqrt x  + \sqrt {2 + x}  = 1\)

C.  \({x^2} = 1\)

D.  \({\left( {x – 3} \right)^2} = \dfrac{{ – x}}{{\sqrt {x – 2} }}\)

Câu 28 :  Giải phương trình \(\left| {1 – 3x} \right| – 3x + 1 = 0\)

A.  \(\left( {\dfrac{1}{3}; + \infty } \right)\)

B.  \(\left\{ {\dfrac{1}{2}} \right\}\)

C.  \(\left( { – \infty ;\dfrac{1}{3}} \right]\)

D.  \(\left[ {\dfrac{1}{3}; + \infty } \right)\)

Câu 29 :  Cho tam giác ABC và điểm I thỏa mãn \(\overrightarrow {IA}  = 3\overrightarrow {IB} \). Phân tích \(\overrightarrow {CI} \) theo \(\overrightarrow {CA} \) và \(\overrightarrow {CB} \).

A.  \(\overrightarrow {CI}  = \dfrac{1}{2}\left( {\overrightarrow {CA}  – 3\overrightarrow {CB} } \right)\)

B.  \(\overrightarrow {CI}  = \overrightarrow {CA}  – 3\overrightarrow {CB} \)

C.  \(\overrightarrow {CI}  = \dfrac{1}{2}\left( {3\overrightarrow {CB}  – \overrightarrow {CA} } \right)\)

D.  \(\overrightarrow {CI}  = 3\overrightarrow {CB}  – \overrightarrow {CA} \)

Câu 30 :  Cho tam giác ABC có \(A\left( {5;3} \right);\,\,B\left( {2; – 1} \right);\,\,C\left( { – 1;5} \right)\). Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC.

A.  \(H\left( { – 3;2} \right)\)

B.  \(H\left( { – 3; – 2} \right)\)

C.  \(H\left( {3;2} \right)\)

D.  \(H\left( {3; – 2} \right)\)

Câu 31 :  Đồ thị bên là của hàm số nào sau đây?

A.  \(y =  – {x^2} – 2x + 3\)

B.  \(y = {x^2} + 2x – 2\)

C.  \(y = 2{x^2} – 4x – 2\)

C.  \(y = {x^2} – 2x – 1\)

Đề thi mẫu HK1 Toán lớp 10 – số 2

Câu 32 :  Tìm tập xác định của hàm số \(y = \dfrac{1}{{x – 3}} + \sqrt {x – 1} \).

A.  \(D = \left( {3; + \infty } \right)\)

B.  \(D = \left( {1; + \infty } \right)\backslash \left\{ 3 \right\}\)

C.  \(D = \left[ {3; + \infty } \right)\)

D.  \(D = \left[ {1; + \infty } \right)\backslash \left\{ 3 \right\}\)

Câu 33 :  Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho \(\Delta ABC\) vuông tại A có \(B\left( {1; – 3} \right)\) và \(C\left( {1;2} \right)\). Tìm tọa độ điểm H là chân đường cao kẻ từ đỉnh A của tam giác ABC, biết \(AB = 3;\,\,AC = 4\) .

A.  \(H\left( {1;\dfrac{{24}}{5}} \right)\)

B.  \(H\left( {1; – \dfrac{6}{5}} \right)\)

C.  \(H\left( {1;\dfrac{{ – 24}}{5}} \right)\)

D.  \(H\left( {1;\dfrac{6}{5}} \right)\)

Câu 34 :  Cho hai tập hợp \(X = \left\{ {1;2;4;7;9} \right\};\,\,Y = \left\{ { – 1;0;7;10} \right\}\), tập hợp \(X \cup Y\) có bao nhiêu phần tử?

A.  9                                          B.  7

C.  8                                          D.  10

Câu 35 :  Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các vectơ \(\overrightarrow u  = \left( { – 2;1} \right)\) và \(\overrightarrow v  = 3\overrightarrow i  – m\overrightarrow j \). Tìm m để hai vectơ \(\overrightarrow u ;\,\,\overrightarrow v \) cùng phương?

A.  \(\dfrac{{ – 2}}{3}\)           B.  \(\dfrac{2}{3}\)

C.  \(\dfrac{{ – 3}}{2}\)           D.  \(\dfrac{3}{2}\)

Câu 36 :  Tìm m để hàm số \(y = {x^2} – 2x + 2m + 3\) có giá trị lớn nhất trên \(\left[ {2;5} \right]\) bằng -3.

A.  \(m =  – 3\)

B.  \(m =  – 9\)

C.  \(m = 1\)

D.  \(m = 0\)

Câu 37 :  Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 1. Hai điểm M, N thay đổi lần lượt trên AB, D sao cho \(AM = x\,\,\left( {0 \le x \le 1} \right)\) và \(DN = y\,\,\left( {0 \le y \le 1} \right)\). Tìm mối liên hệ giữa x và y sao cho \(CM \bot BN\).

A.  \(x – y = 0\)

B.  \(x – y\sqrt 2  = 0\)

C.  \(x + y = 1\)

D.  \(x – y\sqrt 3  = 0\)

Câu 38 :  Xác định các hệ số a và b để Parabol \(\left( P \right):\,\,y = a{x^2} + 4x – b\) có đỉnh \(I\left( { – 1; – 5} \right)\)

A.  \(\left\{ \begin{array}{l}a = 3\\b =  – 2\end{array} \right.\)

B.  \(\left\{ \begin{array}{l}a = 3\\b = 2\end{array} \right.\)

C.  \(\left\{ \begin{array}{l}a = 2\\b = 3\end{array} \right.\)

D.  \(\left\{ \begin{array}{l}a = 2\\b =  – 3\end{array} \right.\)

Câu 39 :  Cho P là mệnh đề đúng, Q là mệnh đề sai, chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A.  \(P \Rightarrow \overline P \)

B.  \(P \Leftrightarrow Q\)

C.  \(\overline {P \Rightarrow Q} \)

D.  \(\overline Q  \Rightarrow \overline P \)

Câu 40 :  Tìm m để Parabol \(\left( P \right):\,\,y = m{x^2} – 2x + 3\) có trục đối xứng đi qua điểm \(A\left( {2;3} \right)\)?

A.  \(m = 2\)

B.  \(m =  – 1\)

C.  \(m = 1\)

D.  \(m = \dfrac{1}{2}\)

II. PHẦN TỰ LUẬN (2 điểm)

Câu 1 :  Giải phương trình \({x^2} + \dfrac{1}{{\sqrt {1 – x} }} = 3x + \dfrac{1}{{\sqrt {1 – x} }}\,\,\,\left( 1 \right)\)

Câu 2 :  Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho \(\overrightarrow a  = \left( {2 + x; – 3} \right)\) và \(\overrightarrow b  = \left( {1;2} \right)\). Đặt \(\overrightarrow u  = 2\overrightarrow a  + \overrightarrow b \). Gọi \(\overrightarrow v  = \left( { – 5;8} \right)\) là vectơ ngược chiều với \(\overrightarrow u \). Tìm x biết \(\left| {\overrightarrow v } \right| = 2\left| {\overrightarrow u } \right|\).

Lời giải chi tiết

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

1. B

2. A

3. B

4. C

5. A

6. C

7. B

8. D

9. D

10. D

11. A

12. D

13. C

14. C

15. A

16. B

17. D

18. A

19. A

20. A

21. B

22. B

23. B

24. B

25. D

26. A

27. A

28. A

29. C

30. C

31. D

32. D

33. B

34. C

35. D

36. A

37. A

38. C

39. C

40. D

II. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 1:

ĐK: \(1 – x > 0 \Leftrightarrow x < 1\)

\(\begin{array}{l}{x^2} + \dfrac{1}{{\sqrt {1 – x} }} = 3x + \dfrac{1}{{\sqrt {1 – x} }}\\ \Leftrightarrow {x^2} – 3x = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 0\,\,\left( {tm} \right)\\x = 3\,\,\left( {ktm} \right)\end{array} \right.\end{array}\)

Vậy \(x = 1\) là nghiệm của phương trình.

Câu 2:

\(\begin{array}{l}\overrightarrow u  = 2\overrightarrow a  + \overrightarrow b  = \left( {4 + 2x + 1; – 6 + 2} \right) = \left( {2x + 5; – 4} \right)\\ \Rightarrow \left| {\overrightarrow u } \right| = \sqrt {{{\left( {2x + 5} \right)}^2} + 16} \\\left| {\overrightarrow v } \right| = \sqrt {25 + 64}  = \sqrt {89} ;\,\,\left| {\overrightarrow v } \right| = 2\left| {\overrightarrow u } \right|\\ \Leftrightarrow \sqrt {89}  = 2\sqrt {{{\left( {2x + 5} \right)}^2} + 16} \\ \Leftrightarrow 89 = 4{\left( {2x + 5} \right)^2} + 64 \\\Leftrightarrow {\left( {2x + 5} \right)^2} = \dfrac{{25}}{4}\\ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}2x + 5 = \dfrac{5}{2}\\2x + 5 =  – \dfrac{5}{2}\end{array} \right. \\\Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = \dfrac{{ – 5}}{4}\\x = \dfrac{{ – 15}}{4}\end{array} \right.\end{array}\)

Khi \(x = \dfrac{{ – 5}}{4}\) \( \Rightarrow \overrightarrow u  = \left( {\dfrac{5}{2}; – 4} \right) = \dfrac{{ – 1}}{2}\left( { – 5;8} \right) = \dfrac{{ – 1}}{2}\overrightarrow v \,\,\left( {tm} \right)\)

Khi \(x = \dfrac{{ – 15}}{4} \) \(\Rightarrow \overrightarrow v  = \left( {\dfrac{{ – 5}}{2}; – 4} \right) = \dfrac{{ – 1}}{2}\left( {5;8} \right)\,\,\left( {ktm} \right)\)

Vậy \(x = \dfrac{{ – 5}}{4}\).

Bài liên quan:

  1. MA TRẬN BẢN ĐẶC TẢ TOÁN 10 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO CUỐI HỌC KÌ 1
  2. 10 Đề kiểm tra HK1 (2022 – 2023) môn Toán 10
  3. Đề kiểm tra học kì 1 năm 2022 môn Toán 10 theo ma trận BGD (70TN-30TL) – Đề 7 (Word giải chi tiết).docx – file word
  4. Đề kiểm tra học kì 1 năm 2022 môn Toán 10 theo ma trận BGD (70TN-30TL) – Đề 3 (Word giải chi tiết).doc – file word
  5. Đề kiểm tra học kì 1 năm 2022 môn Toán 10 theo ma trận BGD (70TN-30TL) – Đề 2 (Word giải chi tiết).doc – file word
  6. Đề kiểm tra học kì 1 năm 2022 môn Toán 10 theo ma trận BGD (70TN-30TL) – Đề 1 (Word giải chi tiết).docx – file word
  7. Đề kiểm tra học kì 1 năm 2022 môn Toán 10 theo ma trận BGD (70TN-30TL) – Đề 6 (Word giải chi tiết).docx – file word
  8. Đề kiểm tra học kì 1 năm 2022 môn Toán 10 theo ma trận BGD (70TN-30TL) – Đề 5 (Word giải chi tiết).docx – file word
  9. Đề kiểm tra học kì 1 năm 2022 môn Toán 10 theo ma trận BGD (70TN-30TL) – Đề 4 (Word giải chi tiết).docx – file word
  10. Đề thi mẫu HK1 Toán lớp 10 – số 10
  11. Đề thi mẫu HK1 Toán lớp 10 – số 9
  12. Đề thi mẫu HK1 Toán lớp 10 – số 8
  13. Đề thi mẫu HK1 Toán lớp 10 – số 7
  14. Đề thi mẫu HK1 Toán lớp 10 – số 6
  15. Đề thi HK1 Toán 10 năm học 2019 – 2020 – trường THPT Gò Vấp

Reader Interactions

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

MỤC LỤC

  • ĐỀ 04 – ÔN THI CK1 TOÁN 12 – CTM THEO CHUẨN BGD 2025 (DÙNG CHUNG 3 BỘ SÁCH) – HDG.docx
  • ĐỀ 03 – ÔN THI CK1 TOÁN 12 – CTM THEO CHUẨN BGD 2025 (DÙNG CHUNG 3 BỘ SÁCH) – HDG.docx
  • ĐỀ 02 – ÔN THI CK1 TOÁN 12 – CTM THEO CHUẨN BGD 2025 (DÙNG CHUNG 3 BỘ SÁCH) – HDG.docx
  • ĐỀ 1 – ÔN KTCK1 TOÁN 11 – CTM THEO FORM BGD 2025 (DÙNG CHUNG 3 BỘ SÁCH) – HDG.docx
  • ĐỀ 1 – ÔN KTCK1 TOÁN 12 – CTM THEO FORM BGD 2025 (DÙNG CHUNG 3 BỘ SÁCH) – HDG.docx
  • ĐỀ 1 – ÔN KTCK1 TOÁN 10 – CTM THEO FORM BGD 2025 (DÙNG CHUNG 3 BỘ SÁCH) – HDG.docx
  • Đề THAM KHẢO THI HK1 – Toán 12 – Đề BT số 14 – 2024.docx
  • Đề THAM KHẢO THI HK1 – Toán 12 – Đề BT số 13 – 2024.docx
  • Đề THAM KHẢO THI HK1 – Toán 10 – KNTT – Đề số 06 – 2024.docx
  • Đề THAM KHẢO THI HK1 – Toán 10 – KNTT – Đề số 05 – 2024.docx
  • Đề THAM KHẢO THI HK1 – Toán 11 – KNTT – Đề số 05 – 2024.docx
  • Đề THAM KHẢO THI HK1 – Toán 11 – KNTT – Đề số 04 – 2024.docx
  • Đề THAM KHẢO THI HK1 – Toán 12 – Đề BT số 12 – 2024.docx
  • Đề THAM KHẢO THI HK1 – Toán 10 – KNTT – Đề số 01 – 2024.docx
  • Đề THAM KHẢO THI HK1 – Toán 11 – KNTT – Đề số 01 – 2024.docx
  • Đề THAM KHẢO THI HK1 – Toán 12 – Đề BT1 – 2024
  • Đề thi cuối HK1 Toán LỚP 10 (KNTT)– NH 2022 – 2023 – file WORD – BT số 1
  • Đề thi cuối HK1 Toán LỚP 11 – NH 2022 – 2023 – file WORD – BT số 1
  • Đề thi ôn tập cuối HK1 Toán 12 – NH 2022 – 2023 – BT số 5
  • Đề thi cuối HK1 Toán LỚP 9 – NH 2022 – 2023 – file WORD – BT số 1

Booktoan.com (2015 - 2025) Học Toán online - Giải bài tập môn Toán, Sách giáo khoa, Sách tham khảo và đề thi Toán.
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy định - Hướng dẫn.