• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Sách Toán – Học toán

Sách Toán - Học toán

Giải bài tập Toán, Lý, Hóa, Sinh, Anh, Soạn Văn từ lớp 1 đến lớp 12, Học toán và Đề thi toán

  • Môn Toán
  • Học toán
  • Sách toán
  • Đề thi
  • Môn Lý
  • Môn Hóa
  • Môn Anh
  • Môn Sinh
  • Môn Văn
Bạn đang ở:Trang chủ / Toán lớp 10 / Trắc nghiệm về bất đẳng thức đại số 10

Trắc nghiệm về bất đẳng thức đại số 10

01/01/2020 by admin Để lại bình luận Thuộc chủ đề:Toán lớp 10 Tag với:Bất đẳng thức đại số 10

  • Câu 1:

    Xác định m để với mọi x ta có \( – 1 \le \frac{{{x^2} + 5x + m}}{{2{x^2} – 3x + 2}} < 7\)

    • A. \( – \frac{5}{3} \le m < 1\)
    • B. \(1 < m \le \frac{5}{3}\)
    • C. \(m \le – \frac{5}{3}\)
    • D. m < 1
  • Câu 2:

    Tìm m để \(\left( {m + 1} \right){x^2} + mx + m < 0,\forall x \in R\)?

    • A. m < -1
    • B. m > -1
    • C. \(m < – \frac{4}{3}\)
    • D. \(m > \frac{4}{3}\)
  • Câu 3:

    Tìm m để \(f\left( x \right) = {x^2} – 2\left( {2m – 3} \right)x + 4m – 3 > 0,\;\;\forall x \in R\)?

    • A. \(m > \frac{3}{2}\)
    • B. \(m > \frac{3}{4}\)
    • C. \(\frac{3}{4} < m < \frac{3}{2}\)
    • D. \(1 < m < 3\)
  • Câu 4:

    Với giá trị nào của a thì bất phương trình \(a{x^2} – x + a \ge 0,\forall x \in R\)?

    • A. a= 0
    • B. a  < 0
    • C. \(0 < a \le \frac{1}{2}\)
    • D. \(a \ge \frac{1}{2}\)
  • Câu 5:

    Với giá trị nào của m thì bất phương trình \({x^2} – x + m \le 0\) vô nghiệm?

    • A. m < 1
    • B. m > 1
    • C. \(m < \frac{1}{4}\)
    • D. \(m > \frac{1}{4}\)
  • Câu 6:

    Cho \(f(x) = – 2{x^2} + (m + 2)x + m – 4\). Tìm m để f(x) âm với mọi x.

    • A. \( – 14 < m < 2\)
    • B. \( – 14 \le m \le 2\)
    • C. \( – 2 < m < 14\)
    • D. khác
  • Câu 7:

    Bất phương trình \(\frac{1}{{x – 2}} – \frac{1}{x} \le \frac{2}{{x + 2}}\) có nghiệm là:

    • A. \(\left( { – 2,\frac{{3 – \sqrt {17} }}{2}} \right) \cup \left( {0,2} \right) \cup \left( {\frac{{3 + \sqrt {17} }}{2}, + \infty } \right)\)
    • B. \(x \notin \left\{ { – 2,0,2} \right\}\)
    • C. \( – 2 < x < 0\)
    • D. \(0 < x < 2\)
  • Câu 8:

Bất đẳng thức \({a^2} + {b^2} + {c^2} + {d^2} + {e^2} \ge a(b + c + d + c)\forall \) a, b, c, d, e. Tương đương với bất đẳng thức nào sau đây:

    • A. \({\left( {a – \frac{b}{2}} \right)^2} + {\left( {a – \frac{c}{2}} \right)^2} + {\left( {a – \frac{d}{2}} \right)^2} + {\left( {a – \frac{e}{2}} \right)^2} \ge 0\)
    • B. \({\left( {b – \frac{a}{2}} \right)^2} + {\left( {c – \frac{a}{2}} \right)^2} + {\left( {d – \frac{a}{2}} \right)^2} + {\left( {e – \frac{a}{2}} \right)^2} \ge 0\)
    • C. \({\left( {b + \frac{a}{2}} \right)^2} + {\left( {c + \frac{a}{2}} \right)^2} + {\left( {d + \frac{a}{2}} \right)^2} + {\left( {e + \frac{a}{2}} \right)^2} \ge 0\)
    • D. \({\left( {a – b} \right)^2} + {\left( {a – c} \right)^2} + {\left( {a – d} \right)^2} + {\left( {a – e} \right)^2} \ge 0\)

========

Đáp án:

1.A

Trắc nghiệm về bất đẳng thức đại số 10

2C; 3D; 4D; 5D; 6A;7A; 8A

Bài liên quan:

  • Bất đẳng thức – SỬ DỤNG BẤT ĐẲNG THỨC CAUCHY
  • Bất đẳng thức – SỬ DỤNG ĐỊNH NGHĨA VÀ TÍCH CHẤT CƠ BẢN
  • Lý thuyết Bất đẳng thức – Chương 4 – Đại số 10

Reader Interactions

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

MỤC LỤC




Booktoan.com (2015 - 2020) Học Toán online - Giải bài tập môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Anh, Soạn Văn, Sách tham khảo và đề thi Toán.
THÔNG TIN:
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy định - Hướng dẫn.