Bài 2 hình thang - Sách bài tập Toán 8 tập 1 Câu 11 trang 81 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Tính các góc của hình thang ABCD (AB//CD), biết rằng \(\widehat A = 3\widehat D,\widehat B - \widehat C = {30^0}\) Giải: AB//CD \( \Rightarrow \widehat A + \widehat D = {180^0}\) (hai góc trong cùng phía) Ta có: \(\widehat A = 3\widehat D\) … [Đọc thêm...] vềBài 2 hình thang – Sách bài tập Toán 8 tập 1
Giai SBT chuong 2 dai so 8
Ôn tập Chương II – Phân thức đại số – Sách bài tập Toán 8 tập 1
Ôn tập Chương II - Phân thức đại số - Sách bài tập Toán 8 tập 1 Bài 58 trang 39 SBT Toán 8 tập 1 Thực hiện các phép tính : a. \(\left( {{9 \over {{x^3} – 9x}} + {1 \over {x + 3}}} \right):\left( {{{x – 3} \over {{x^2} + 3x}} – {x \over {3x + 9}}} \right)\) b. \(\left( {{2 \over {x – 2}} – {2 \over {x + 2}}} \right).{{{x^2} + 4x + 4} \over 8}\) c. \(\left( {{{3x} … [Đọc thêm...] vềÔn tập Chương II – Phân thức đại số – Sách bài tập Toán 8 tập 1
Bài 9 biến đổi các biểu thức hữu tỉ Giá trị của phân thức – Sách bài tập Toán 8 tập 1
Bài 9 biến đổi các biểu thức hữu tỉ Giá trị của phân thức - Sách bài tập Toán 8 tập 1 Bài 44 trang 36 Sách bài tập Toán 8 tập 1 Biến đổi các biểu thức sau thành phân thức a. \({1 \over 2} + {x \over {1 – {x \over {x + 2}}}}\) b. \({{x – {1 \over {{x^2}}}} \over {x + {1 \over x} + {1 \over {{x^2}}}}}\) c. \({{1 – {{2y} \over x} + {{{y^2}} \over {{x^2}}}} \over {{1 … [Đọc thêm...] vềBài 9 biến đổi các biểu thức hữu tỉ Giá trị của phân thức – Sách bài tập Toán 8 tập 1
Bài 8 phép chia các phân thức đại số – Sách bài tập Toán 8 tập 1
Bài 8 phép chia các phân thức đại số - Sách bài tập Toán 8 tập 1 Bài 36 trang 34 SBT Toán 8 tập 1 Hãy làm các phép chia sau : a. \({{7x + 2} \over {3x{y^3}}}:{{14x + 4} \over {{x^2}y}}\) b. \({{8xy} \over {3x – 1}}:{{12x{y^3}} \over {5 – 15x}}\) c. \({{27 – {x^3}} \over {5x + 5}}:{{2x – 6} \over {3x + 3}}\) d. \(\left( {4{x^2} – 16} \right):{{3x + 6} \over {7x – … [Đọc thêm...] vềBài 8 phép chia các phân thức đại số – Sách bài tập Toán 8 tập 1
Bài 7 phép nhân các phân thức đại số – Sách bài tập Toán 8 tập 1
Bài 7 phép nhân các phân thức đại số - Sách bài tập Toán 8 tập 1 Bài 29 trang 32 Làm tính nhân phân thức : a. \({{30{x^3}} \over {11{y^2}}}.{{121{y^5}} \over {25x}}\) b. \({{24{y^5}} \over {7{x^2}}}.\left( { – {{21x} \over {12{y^3}}}} \right)\) c. \(\left( { – {{18{y^3}} \over {25{x^4}}}} \right).\left( { – {{15{x^2}} \over {9{y^3}}}} \right)\) d. \({{4x + 8} … [Đọc thêm...] vềBài 7 phép nhân các phân thức đại số – Sách bài tập Toán 8 tập 1
Bài 6 Phép trừ các phân thức đại số – Sách bài tập Toán 8 tập 1
Bài 6 Phép trừ các phân thức đại số - Sách bài tập Toán 8 tập 1 Bài 24 trang 30 Sách bài tập Toán 8 tập 1 Làm tính nhân phân thức : a. \({{3x – 2} \over {2xy}} – {{7x – 4} \over {2xy}}\) b. \({{3x + 5} \over {4{x^3}y}} – {{5 – 15x} \over {4{x^3}y}}\) c. \({{4x + 7} \over {2x + 2}} – {{3x + 6} \over {2x + 2}}\) d. \({{9x + 5} \over {2\left( {x – 1} … [Đọc thêm...] vềBài 6 Phép trừ các phân thức đại số – Sách bài tập Toán 8 tập 1
Bài 5 phép cộng các phân thức đại số – Sách bài tập Toán 8 tập 1
Bài 5 phép cộng các phân thức đại số - Sách bài tập Toán 8 tập 1 Câu 17 trang 28 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Cộng các phân thức cùng mẫu thức a. \({{1 - 2x} \over {6{x^3}y}} + {{3 + 2y} \over {6{x^3}y}} + {{2x - 4} \over {6{x^3}y}}\) b. \({{{x^2} - 2} \over {x{{\left( {x - 1} \right)}^2}}} + {{2 - x} \over {x{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}\) c. \({{3x … [Đọc thêm...] vềBài 5 phép cộng các phân thức đại số – Sách bài tập Toán 8 tập 1
Bài 4 quy đồng mẫu thức nhiều phân thức – Sách bài tập Toán 8 tập 1
Bài 4 quy đồng mẫu thức nhiều phân thức - Sách bài tập Toán 8 tập 1 Câu 13 trang 27 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Quy đồng mẫu thức các phân thức: a. \({{25} \over {14{x^2}y}},{{14} \over {21x{y^5}}}\) b. \({{11} \over {102{x^4}y}},{3 \over {34x{y^3}}}\) c. \({{3x + 1} \over {12x{y^4}}},{{y - 2} \over {9{x^2}{y^3}}}\) d. \({1 \over {6{x^3}{y^2}}},{{x … [Đọc thêm...] vềBài 4 quy đồng mẫu thức nhiều phân thức – Sách bài tập Toán 8 tập 1
Bài 3 rút gọn phân thức – Sách bài tập Toán 8 tập 1
Bài 3 rút gọn phân thức - Sách bài tập Toán 8 tập 1 Câu 9 trang 26 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Rút gọn các phân thức sau: a. \({{14x{y^5}\left( {2x - 3y} \right)} \over {21{x^2}y{{\left( {2x - 3y} \right)}^2}}}\) b. \({{8xy{{\left( {3x - 1} \right)}^3}} \over {12{x^3}\left( {1 - 3x} \right)}}\) c. \({{20{x^2} - 45} \over {{{\left( {2x + 3} … [Đọc thêm...] vềBài 3 rút gọn phân thức – Sách bài tập Toán 8 tập 1
Bài 2 Tính chất cơ bản của phân thức – Sách bài tập Toán 8 tập 1
Bài 2 Tính chất cơ bản của phân thức - Sách bài tập Toán 8 tập 1 Câu 4 trang 25 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Dùng tính chất cơ bản của phân thức, hãy điền một đa thức thích hợp vào các chỗ trống trong mỗi đẳng thức sau: a. \({{x - {x^2}} \over {5{x^2} - 5}} = {x \over {...}}\) b. \({{{x^2} + 8} \over {2x - 1}} = {{3{x^3} + 24x} \over {...}}\) c. … [Đọc thêm...] vềBài 2 Tính chất cơ bản của phân thức – Sách bài tập Toán 8 tập 1