• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Sách Toán – Học toán

Sách Toán - Học toán

Giải bài tập Toán từ lớp 1 đến lớp 12, Học toán online và Đề thi toán

  • Môn Toán
  • Học toán
  • Toán 12
  • Sách toán
  • Đề thi
  • Ôn thi THPT Toán
  • Tiện ích Toán
Bạn đang ở:Trang chủ / Giải Vở bài tập Toán 4 – Chân trời / Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Tập 1 Bài 2: Ôn tập phép cộng, phép trừ

Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Tập 1 Bài 2: Ôn tập phép cộng, phép trừ

Ngày 14/09/2023 Thuộc chủ đề:Giải Vở bài tập Toán 4 – Chân trời Tag với:1. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG – VBT toan 4 CT

GIẢI CHI TIẾT Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Tập 1 Bài 2: Ôn tập phép cộng, phép trừ – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

================

Giải vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Bài 2: Ôn tập phép cộng, phép trừ

Bài 1 trang 11 VBT Toán lớp 4 Tập 1: Đặt tính rồi tính.

a) 23 607 + 14 685 b) 845 + 76 928

…………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………

c) 59 194 – 36 052 d) 48 163 – 2 749

…………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………

Hướng dẫn giải

Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Chân trời sáng tạo Bài 2: Ôn tập phép cộng, phép trừ

Bài 2 trang 11 VBT Toán lớp 4 Tập 1:Tính nhẩm

a) 72 + 20 = ……………..

68 – 40 = ………………

b) 411 + 300 = ………….

625 + 200 = …………..

c) 32 + 7 + 8 = …………..

54 + 7 + 3 = ………….

350 + 30 = …………….

970 – 70 = …………….

954 – 400 = …………..

367 – 300 = …………..

1 + 16 + 9 = …………..

96 + 40 + 4 = ………….

Hướng dẫn giải

a) 72 + 20 =92

68 – 40 =28

b) 411 + 300 =711

625 + 200 =825

c) 32 + 7 + 8 =47

54 + 7 + 3 =64

350 + 30 =380

970 – 70 =900

954 – 400 =554

367 – 300 =67

1 + 16 + 9 =26

96 + 40 + 4 =140

Bài 3 trang 11 VBT Toán lớp 4 Tập 1:>, <, =

a) 4 735 + 15 ……. 4 735 + 10

b) 524 – 10 ……. 525 – 10

c) 4 735 – 15 ……. 4 735 – 10

d) 7 700 + 2 000 ……. 6 700 + 3 000

Hướng dẫn giải

a) 4 735 + 15>4 735 + 10

b) 524 – 10<525 – 10

c) 4 735 – 15<4 735 – 10

d) 7 700 + 2 000=6 700 + 3 000

Bài 4 trang 12 VBT Toán lớp 4 Tập 1:Số?

a) 371 + ……. = 528

c) ……. – 281 = 64

b) ……. + 714 = 6 250

d) 925 – ……. = 135

Hướng dẫn giải

a) 371 +157= 528

c)345– 281 = 64

b)5 536+ 714 = 6 250

d) 925 –790= 135

Bài 5 trang 12 VBT Toán lớp 4 Tập 1:Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.

Bốn túi đường có khối lượng lần lượt là:

1kg, 700 g, 1 kg 500 g; 1 kg 250 g.

a) Túi nặng nhất và túi nhẹ nhất có khối lượng lần lượt là:

A. 1 kg 500 g và 700 g

B. 1 kg 500 g và 1 kg

C. 1 kg và 700 g

D. 700 g và 1 kg

b) Túi nặng nhất hơn túi nhẹ nhất:

A. 300 g

B. 550 g

C. 800 g

D. 1000 g

c) Tổng khối lượng cả bốn túi là:

A. 3 kg

B. 3 kg 700 g

C. 3 kg 750 g

D. 4 kg 450 g

Hướng dẫn giải

a) Đáp án đúng là: A

Đổi: 1 kg = 1 000 g

1 kg 500 g = 1 000 g + 500 g = 1 500 g

1 kg 250 g = 1 000 g + 250 g = 1 250 g

So sánh các số, ta có: 700 < 1 000 < 1 250 < 1 500

Vậy túi nặng nhất có khối lượng 1 500 g (hay 1 kg 500g) và túi nhẹ nhất có khối lượng 700 g

b) Đáp án đúng là: C

Túi nặng nhất hơn túi nhẹ nhất là:

1 500 – 700 = 800 (g)

Đáp số: 800 g

c) Đáp án đúng là: D

Tổng khối lượng của cả bốn túi là:

700 + 1 000 + 1 250 + 1 500 = 4 450 (g)

Đổi 4 450 g = 4 kg 450 g

Đáp số: 4 kg 450 g

Bài 6 trang 12 VBT Toán lớp 4 Tập 1:Con Hà Mã cân nặng 2 500 kg. Con hươu cao cổ nhẹ hơn con hà mã 1 100kg. Con tê giác nặng hơn con hươu cao cổ 1 800 kg. Hỏi con tê giác cân nặng bao nhiêu ki – lô – gam?

Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Chân trời sáng tạo Bài 2: Ôn tập phép cộng, phép trừ

…………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………

Hướng dẫn giải

Cân nặng của con hươu cao cổ là:

2 500 – 1 100 = 1 400 (kg)

Cân nặng của con tê giác là:

1 400 + 1 800 = 3 200 (kg)

Đáp số: 3 200 kg

Bài 7 trang 13 VBT Toán lớp 4 Tập 1:Một sân bóng đá hình chữ nhật có chiều rộng 75m, chiều dài 100m. An và Tú cùng xuất phát từ A để đến C. Đường đi của An dài bằng nửa chu vi sân bóng đá. Tú đi thẳng từ A đến C nên đường đi ngắn hơn đường đi của An là 50m. Hỏi đường đi của Tú dài bao nhiêu mét?

Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Chân trời sáng tạo Bài 2: Ôn tập phép cộng, phép trừ

…………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………

Hướng dẫn giải

Bài giải

Đường đi của An dài số mét là:

100 + 75 = 175 (m)

Đường đi của Tú dài số mét là:

175 – 50 = 125 (m)

Đáp số: 125 m

Bài 8 trang 13 VBT Toán lớp 4 Tập 1:Giải bài toán theo tóm tắt sau:

Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Chân trời sáng tạo Bài 2: Ôn tập phép cộng, phép trừ

…………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………

Lời giải

Bể B chứa số lít nước là:

625 – 250 = 375 (l)

Bể B chứa nhiều hơn bể A số lít nước là:

375 – 250 = 125 (l)

Đáp số: 125lnước

Vui học trang 14 VBT Toán lớp 4 Tập 1:Tập tính tiền khi mua bán

Em có 100 000 đồng, em định mua hai hoặc ba món hàng trong các mặt hàng dưới đây.

a) Khoanh vào món hàng em dự định mua và làm tròn giá tiền đến hàng chục nghìn (các số có năm chứ số) hoặc hàng nghìn (các số có bốn chữ số) rồi điền vào chỗ chấm.

Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Chân trời sáng tạo Bài 2: Ôn tập phép cộng, phép trừ

b) Tính nhẩm tổng số tiền các món hàng em chọn theo số đã làm tròn rồi điềnđủhoặckhông đủvào chỗ chấm.

Với 100 000 đồng, em ……………….. tiền để mua các món hàng em đã chọn.

Hướng dẫn giải

a)

Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Chân trời sáng tạo Bài 2: Ôn tập phép cộng, phép trừ

b)Tính nhẩm tổng số tiền các món hàng em chọn theo số đã làm tròn:

32 000 + 59 000 + 7 000 = 98 000 (đồng)

Với 100 000 đồng, emđủtiền để mua các món hàng em đã chọn.

Thử thách trang 14 VBT Toán lớp 4 Tập 1: Quan sát các hình trong SGK rồi điền số thích hợp và chỗ chấm.

Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Chân trời sáng tạo Bài 2: Ôn tập phép cộng, phép trừ

Hình thứ bảy có ………………. tam giác màu xanh.

Hướng dẫn giải

Hình thứ bảy có28hình tam giác màu xanh.

Giải thích

Hình thứ nhất có: 1 tam giác màu xanh

Hình thứ hai có: 3 tam giác màu xanh

Hình thứ ba có: 6 tam giác màu xanh

Hình thứ tư có: 10 tam giác màu xanh

Hình thứ năm có: 15 tam giác màu xanh

Số tam giác ở hình thứ hai = Số tam giác ở hình thứ nhất + 2

Số tam giác ở hình thứ ba = Số tam giác ở hình thứ hai + 3

Số tam giác ở hình thứ tư = Số tam giác ở hình thứ ba + 4

Số tam giác ở hình thứ năm = Số tam giác ở hình thứ tư + 5

Như vậy:

Số tam giác ở hình thứ sáu = Số tam giác ở hình thứ năm + 6

= 15 + 6 = 21 (hình)

Số tam giác ở hình thứ bảy = Số tam giác ở hình thứ sáu + 7

= 21 + 7 = 28 (hình)

Vậy hình thứ bảy có 28 hình tam giác màu xanh.

=============
THUỘC: GIẢI VỞ BÀI TẬP TOÁN LỚP 4 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

Bài liên quan:

  1. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Bài 23: Thực hành và trải nghiệm
  2. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Bài 22: Em làm được những gì?
  3. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Bài 21: Mét vuông
  4. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Bài 20: Đề-xi-mét vuông
  5. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Bài 19: Tìm số trung bình cộng
  6. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Bài 18: Số lần lặp lại của một sự kiện
  7. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Bài 17: Biểu đồ cột
  8. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Bài 16: Dãy số liệu
  9. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Bài 15: Em làm được những gì?
  10. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Bài 14: Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép nhân
  11. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Bài 13: Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép cộng
  12. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Bài 12: Biểu thức có chứa chữ (tiếp theo)
  13. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Bài 11: Biểu thức có chứa chữ (tiếp theo)
  14. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Bài 10: Biểu thức có chứa chữ
  15. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Bài 9: Ôn tập biểu thức số

Reader Interactions

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

MỤC LỤC

  • Giải Vở Bài tập Toán lớp 4 – CHÂN TRỜI

Booktoan.com (2015 - 2025) Học Toán online - Giải bài tập môn Toán, Sách giáo khoa, Sách tham khảo và đề thi Toán.
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy định - Hướng dẫn.