• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Sách Toán – Học toán

Sách Toán - Học toán

Giải bài tập Toán từ lớp 1 đến lớp 12, Học toán online và Đề thi toán

  • Môn Toán
  • Học toán
  • Toán 12
  • Sách toán
  • Đề thi
  • Ôn thi THPT Toán
  • Tiện ích Toán
Bạn đang ở:Trang chủ / Giải Vở bài tập Toán 4 – Chân trời / Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Bài 21: Mét vuông

Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Bài 21: Mét vuông

Ngày 14/09/2023 Thuộc chủ đề:Giải Vở bài tập Toán 4 – Chân trời Tag với:1. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG – VBT toan 4 CT

GIẢI CHI TIẾT Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Bài 21: Mét vuông – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

================

Giải vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Bài 21: Mét vuông

Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) trang 65 Cùng học:

Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Chân trời sáng tạo Bài 21: Mét vuông

Lời giải

Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Chân trời sáng tạo Bài 21: Mét vuông

Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) trang 65 Thực hành 1:Thực hành theo nhóm.

a) Ước lượng diện tích:

– Bảng lớp khoảng: …………….. m2.

– Cửa sổ khoảng: …………….. m2.

– Cửa ra vào khoảng: …………….. m2.

b) Giáo viên vẽ một hình vuông cạnh dài 1 m. Nếu sàn phòng học có lát gạch vuông, 1 m2khoảng ……….. viên gạch đó.

c) Xếp các cuốn sách Toán 4 sát nhau che hình vuông vừa vẽ. Khoảng ………. cuốn sách thì che gần kín hình vuông.

Lời giải

a) Em quan sát bảng lớp, cửa sổ, cửa ra vào của lớp em và ước lượng.

Ví dụ: Diện tích bảng lớp khoảng5m2

Diện tích cửa sổ lớp học khoảng2m2

Diện tích cửa ra vào lớp học khoảng3m2

b) Tùy vào loại gạch mà lớp em sử dụng sẽ có kích thước khác nhau.

Nếu là loại gạch hình vuông có cạnh 50 cm thì diện tích 1 viên gạch là:

50 × 50 = 2500 (cm2)

Diện tích của 4 viên gạch là:

2500 × 4 = 10 000 (cm2)

Đổi 10 000 cm2= 1 m2

Vậy 1 m2có khoảng 4 viên gạch.

Em điền như sau:

Giáo viên vẽ một hình vuông cạnh dài 1 m. Nếu sàn phòng học có lát gạch vuông, 1 m2khoảng4viên gạch đó.

c) Đổi 1 m2= 100 dm2

Diện tích một cuốn sách Toán 4 khoảng 5 dm2

Vậy số quyển sách cần dùng để che kín hình vuông đó là:

100 : 5 = 20 (quyển sách)

Em điền như sau:

Xếp các cuốn sách Toán 4 sát nhau che hình vuông vừa vẽ. Khoảng20cuốn sách thì che gần kín hình vuông.

Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) trang 66 Thực hành 2:Sử dụng hình ảnh hình vuông cạnh dài 1m ở phần Cùng học để thực hiện bài 2 và 3.

a) Kết quả đếm theo đề-xi-mét vuông.

1 m2= ………….. dm2 100 dm2= …………… m2

b) Số?

4 m2= …….. dm2

15 m2= …….. dm2

700 dm2= …….. m2

2 000 dm2= …….. m2

Lời giải

a) 1m2=100dm2 100 dm2=1m2

b) Số?

4 m2=400dm2

15 m2=1500dm2

700 dm2=7m2

2 000 dm2=20m2

Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) trang 66 Thực hành 3:Sử dụng hình ảnh hình vuông cạnh dài 1 m ở phần Cùng học để thực hiện bài 2 và 3.

a) Kết quả đếm theo xăng-ti-mét vuông.

1 m2= …………. cm2 10 000 cm2= ………….. m2

b) Số?

2 m2= ………… cm2

7 m2= ………… cm2

50 000 cm2= ………….. m2

100 000 cm2= …………. m2

Lời giải

a) 1 m2=10 000cm2 10 000 cm2=1m2

b) Số?

2 m2=20 000cm2

7 m2=70 000cm2

50 000 cm2=5m2

100 000 cm2=10m2

Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) trang 66 Luyện tập 1:Số?

a) 6 m276 dm2= ………… dm2

c) 3 m22 dm2= ………… dm2

b) 3 dm215 dm2= ………… cm2

d) 8m24 cm2= …………. cm2

Lời giải

a) 6 m276 dm2=676dm2

c) 3 m22 dm2=302dm2

b) 3 dm215 cm2=315cm2

d) 8m24 cm2=80 004cm2

Giải thích:

Áp dụng kiến thức:

1 m2= 100 dm2

1 dm2= 100 cm2

1 m2= 10 000 cm2

a) 6 m276 dm2= 600 dm2+ 76 dm2= 676 dm2

b) 3 dm215 cm2= 300 cm2+ 15 cm2= 315 cm2

c) 3 m22 dm2= 300 dm2+ 2 dm2= 302 dm2

d) 8m24 cm2= 80 000 cm2+ 4 cm2= 80 0004 cm2

Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) trang 66 Luyện tập 2:Ông ngoại của bạn Huy chuẩn bị xây nhà, ông nói Huy vẽ cách sắp xếp các phòng trên giấy kẻ ô vuông. Quan sát các bản vẽ dưới đây của Huy rồi viết vào chỗ chấm.

Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Chân trời sáng tạo Bài 21: Mét vuông

a) Phòng …………………………………………………….. có diện tích lớn nhất.

Phòng …………………………………………………………. có diện tích bé nhất.

b) Diện tích mỗi phòng ngủ là ……….. m2.

c) Tổng diện tích tất cả các phòng là ……….. m2.

Lời giải

a) Phòngbếp – Sinh hoạt chungcó diện tích lớn nhất.

Phòngtắmcó diện tích bé nhất.

b) Diện tích mỗi phòng ngủ là12m2.

c) Tổng diện tích tất cả các phòng là92m2.

=============
THUỘC: GIẢI VỞ BÀI TẬP TOÁN LỚP 4 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

Bài liên quan:

  1. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Bài 23: Thực hành và trải nghiệm
  2. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Bài 22: Em làm được những gì?
  3. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Bài 20: Đề-xi-mét vuông
  4. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Bài 19: Tìm số trung bình cộng
  5. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Bài 18: Số lần lặp lại của một sự kiện
  6. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Bài 17: Biểu đồ cột
  7. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Bài 16: Dãy số liệu
  8. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Bài 15: Em làm được những gì?
  9. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Bài 14: Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép nhân
  10. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Bài 13: Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép cộng
  11. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Bài 12: Biểu thức có chứa chữ (tiếp theo)
  12. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Bài 11: Biểu thức có chứa chữ (tiếp theo)
  13. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Bài 10: Biểu thức có chứa chữ
  14. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Bài 9: Ôn tập biểu thức số
  15. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Bài 8: Bài toán giải bằng ba bước tính

Reader Interactions

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

MỤC LỤC

  • Giải Vở Bài tập Toán lớp 4 – CHÂN TRỜI

Booktoan.com (2015 - 2025) Học Toán online - Giải bài tập môn Toán, Sách giáo khoa, Sách tham khảo và đề thi Toán.
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy định - Hướng dẫn.