• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Sách Toán – Học toán

Sách Toán - Học toán

Giải bài tập Toán từ lớp 1 đến lớp 12, Học toán online và Đề thi toán

  • Môn Toán
  • Học toán
  • Toán 12
  • Sách toán
  • Đề thi
  • Ôn thi THPT Toán
  • Tiện ích Toán
Bạn đang ở:Trang chủ / Giải Vở bài tập Toán 4 – Chân trời / Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000

Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000

Ngày 14/09/2023 Thuộc chủ đề:Giải Vở bài tập Toán 4 – Chân trời Tag với:1. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG – VBT toan 4 CT

GIẢI CHI TIẾT Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

================

Giải vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000

Bài 1 trang 7 VBT Toán lớp 4 Tập 1:Thực hiện theo mẫu.

Mẫu: Số gồm 3 chục nghìn, 7 nghìn, 6 trăm, 5 chục và 9 đơn vị.

Viết số: 37 659.

Đọc số: Ba mươi bảy nghìn sáu trăm năm mươi chín.

Viết số thành tổng: 37 659 = 30 000 + 7 000 + 600 + 50 + 9.

a) Sốgồm 6 chục nghìn, 8 nghìn, 1 trăm, 4 chục và 5 đơn vị.

Viết số: ………………………………………………………………………………….

Đọc số: ………………………………………………………………………………….

Viết số thành tổng: ……………………………………………………………………..

b) Sốgồm 1 chục nghìn, 2 nghìn và 2 trăm.

Viết số: ………………………………………………………………………………….

Đọc số: ………………………………………………………………………………….

Viết số thành tổng: ……………………………………………………………………..

c) Sốgồm 4 nghìn và 1 đơn vị.

Viết số: ………………………………………………………………………………….

Đọc số: ………………………………………………………………………………….

Viết số thành tổng: ……………………………………………………………………..

Hướng dẫn giải

a) Sốgồm 6 chục nghìn, 8 nghìn, 1 trăm, 4 chục và 5 đơn vị.

Viết số: 68 145

Đọc số:Sáu mươi tám nghìn một trăm bốn mươi lăm.

Viết số thành tổng:68 145 = 60 000 + 8 000 + 100 + 40 + 5.

b) Sốgồm 1 chục nghìn, 2 nghìn và 2 trăm.

Viết số:12 200

Đọc số:Mười hai nghìn hai trăm.

Viết số thành tổng:12 200 = 10 000 + 2 000 + 200.

c) Sốgồm 4 nghìn và 1 đơn vị.

Viết số:4 001

Đọc số:Bốn nghìn không trăm linh một.

Viết số thành tổng:4 001 = 4 000 + 1

Bài 2 trang 7 VBT Toán lớp 4 Tập 1:Số?

a) 4 760; 4 770; 4 780; …………..; …………..; …………..; 4 820.

b) 6 600; 6 700; 6 800; …………..; …………..; …………..; 7 200.

c) 50 000; 60 000; 70 000; …………..; …………..; …………..

Hướng dẫn giải

a) 4 760; 4 770; 4 780;4 790; 4 800; 4 810;4 820.

b) 6 600; 6 700; 6 800;6 900; 7 000; 7 100;7 200.

c) 50 000; 60 000; 70 000;80 000; 90 000; 100 000.

Bài 3 trang 8 VBT Toán lớp 4 Tập 1:Nối tổng với số thích hợp.

Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Chân trời sáng tạo Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000

Hướng dẫn giải

Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Chân trời sáng tạo Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000

Bài 4 trang 8 VBT Toán lớp 4 Tập 1: a) >, < =

Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Chân trời sáng tạo Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000

76 409Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Chân trời sáng tạo Bài 1: Ôn tập các số đến 100 00076 431

b) Sắp xếp các số 10 748; 11 750; 9 747; 11 251 theo thứ tự từ bé đến lớn.

…………………………………………………………………………………………..

c) Viết bốn số ở câu b) vào chỗ chấm thích hợp.

Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Chân trời sáng tạo Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000

Hướng dẫn giải

a) 76 409Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Chân trời sáng tạo Bài 1: Ôn tập các số đến 100 00076 431

b) Sắp xếp các số 10 748; 11 750; 9 747; 11 251 theo thứ tự từ bé đến lớn:

9 747; 10 748; 11 251; 11 750.

c)Viết bốn số ở câu b) vào chỗ chấm thích hợp.

Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Chân trời sáng tạo Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000

Bài 5 trang 8 VBT Toán lớp 4 Tập 1:Làm tròn mỗi số đến hàng được tô màu rồi nói (theo mẫu).

Mẫu: Làm tròn số 81 415 đến hàng chục thì được số 81 420.

Số đã cho

356

28 473

2 021

76 892

7428

16 534

Số sau khi làm tròn

Hướng dẫn giải

Số đã cho

356

28 473

2 021

76 892

7428

16 534

Số sau khi làm tròn

360

28 470

2 000

76 900

7 000

17 000

Học sinh nói như sau:

Làm tròn số 356 đến hàng chục thì được số 360.

Làm tròn số 28 473 đến hàng chục thì được số 28 470

Làm tròn số 2 021 đến hàng trăm thì được số 2 000

Làm tròn số 76 892 đến hàng trăm thì được số 76 900

Làm tròn số 7 428 đến hàng nghìn thì được số 7 000

Làm tròn số 16 534 đến hàng nghìn thì được số 17 000

Bài 6 trang 9 VBT Toán lớp 4 Tập 1:Quan sát hình ảnh trong sách giáo khoa rồi điền số thích hợp vào chỗ chấm.

a) Số tiền có tất cả là: …………….. đồng.

b) Với số tiền có ở câu a), có thể mua được hộp bút chì màu có giá là …………….. đồng.

Hướng dẫn giải

Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Chân trời sáng tạo Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000

Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Chân trời sáng tạo Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000

a) Số tiền có tất cả là:47 000đồng.

b) Với số tiền có ở câu a), có thể mua được hộp bút chì màu có giá là46 000đồng.

Thử thách trang 9 VBT Toán lớp 4 Tập 1:Số?

a) 34 512; 34 522; 34 532; …………..; 34 552.

b) 67 825; 67 925; …………..; 68 125; …………..

Hướng dẫn giải

a) 34 512; 34 522; 34 532;34 542; 34 552.

b) 67 825; 67 925;68 025; 68 125;68 225.

Bài 7 trang 9 VBT Toán lớp 4 Tập 1:Đúng ghiđ,sai ghis.

a) Số hai mươi bốn nghìn năm trăm linh ba viết là 24 503. Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Chân trời sáng tạo Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000

b) Số 81 160 đọc là tám một một sáu không. Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Chân trời sáng tạo Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000

c) Số gồm 5 chục nghìn và 2 trăm viết là 5 200. Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Chân trời sáng tạo Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000

d) 77 108 = 70 000 + 7 000 + 100 + 8. Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Chân trời sáng tạo Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000

Hướng dẫn giải

a) Số hai mươi bốn nghìn năm trăm linh ba viết là 24 503. Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Chân trời sáng tạo Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000

b) Số 81 160 đọc là tám một một sáu không. Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Chân trời sáng tạo Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000

c) Số gồm 5 chục nghìn và 2 trăm viết là 5 200. Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Chân trời sáng tạo Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000

d) 77 108 = 70 000 + 7 000 + 100 + 8. Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Chân trời sáng tạo Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000

Bài 8 trang 9 VBT Toán lớp 4 Tập 1:Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.

a) Số liền sau của số 99 999 là:

A. 100 000

B. 99 998

C. 10 000

D. 9 998

b) Số 40 050 là:

A. số tròn chục nghìn

B. số tròn nghìn

C. số tròn trăm

D. số tròn chục

c) Làm tròn số 84 572 đến hàng nghìn thì được số:

A. 80 000

B. 85 000

C. 84 000

D. 84 600

d) Số bé nhất có bốn chữ số là:

A. 1 000

B. 1 111

C. 1 234

D. 10 000

Hướng dẫn giải

a)Đáp án đúng là: A

Số liền sau của số 99 999 là: 99 999 + 1 = 100 000.

b)Đáp án đúng là: D

Số 40 050 là: số tròn chục.

c)Đáp án đúng là: B

Chữ số hàng trăm là 5 nên khi làm tròn đến hàng nghìn ta cộng thêm vào chữ số hàng nghìn 1 đơn vị, thay các chữ số sau chữ số hàng nghìn bằng các chữ số 0.

Làm tròn số 84 572 đến hàng nghìn thì được số: 85 000

d)Đáp án đúng là: A

Số bé nhất có bốn chữ số là: 1 000.

Bài 9 trang 10 VBT Toán lớp 4 Tập 1:Tìm hiểu bảng sau rồi trả lời các câu hỏi.

Quãng đường

Độ dài khoảng

Hà Nội – Cột cờ Lũng Cú

439 km

Hà Nội – Đất Mũi

2 107 km

Hà Nội – Mũi Đôi

1 186 km

Hà Nội – A Pa Chải

681 km

a) Viết tên:

– Quãng đường dài nhất: ……………………………………..

– Quãng đường ngắn nhất: ……………………………………..

b) Sắp xếp các số đo độ dài trên theo thứ tự từ lớn đến bé.

………… km; ………… km; ………… km; ………… km;

c) Làm tròn các số đo trên đến hàng trăm. Điền số thích hợp.

– Quãng đường từ Hà Nội đến cột cờ Lũng Cú dài khoảng ………… km.

– Quãng đường từ Hà Nội đến Đất Mũi dài khoảng ………… km.

– Quãng đường từ Hà Nội đến Mũi Đôi dài khoảng ………… km.

– Quãng đường từ Hà Nội đến A Pa Chải dài khoảng ………… km.

Hướng dẫn giải

a) Viết tên:

– Quãng đường dài nhất:Hà Nội – Đất Mũi.

– Quãng đường ngắn nhất:Hà Nội – Cột cờ Lũng Cú.

b) Sắp xếp các số đo độ dài trên theo thứ tự từ lớn đến bé.

2 107km;1 186km;681km;439km;

c) Làm tròn các số đo trên đến hàng trăm. Điền số thích hợp.

– Quãng đường từ Hà Nội đến cột cờ Lũng Cú dài khoảng400km.

– Quãng đường từ Hà Nội đến Đất Mũi dài khoảng2 100km.

– Quãng đường từ Hà Nội đến Mũi Đôi dài khoảng1 200km.

– Quãng đường từ Hà Nội đến A Pa Chải dài khoảng700km.

=============
THUỘC: GIẢI VỞ BÀI TẬP TOÁN LỚP 4 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

Bài liên quan:

  1. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Bài 23: Thực hành và trải nghiệm
  2. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Bài 22: Em làm được những gì?
  3. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Bài 21: Mét vuông
  4. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Bài 20: Đề-xi-mét vuông
  5. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Bài 19: Tìm số trung bình cộng
  6. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Bài 18: Số lần lặp lại của một sự kiện
  7. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Bài 17: Biểu đồ cột
  8. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Bài 16: Dãy số liệu
  9. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Bài 15: Em làm được những gì?
  10. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Bài 14: Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép nhân
  11. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Bài 13: Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép cộng
  12. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Bài 12: Biểu thức có chứa chữ (tiếp theo)
  13. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Bài 11: Biểu thức có chứa chữ (tiếp theo)
  14. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Bài 10: Biểu thức có chứa chữ
  15. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời) Bài 9: Ôn tập biểu thức số

Reader Interactions

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

MỤC LỤC

  • Giải Vở Bài tập Toán lớp 4 – CHÂN TRỜI

Booktoan.com (2015 - 2025) Học Toán online - Giải bài tập môn Toán, Sách giáo khoa, Sách tham khảo và đề thi Toán.
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy định - Hướng dẫn.