• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Sách Toán – Học toán

Sách Toán - Học toán

Giải bài tập Toán từ lớp 1 đến lớp 12, Học toán online và Đề thi toán

  • Môn Toán
  • Học toán
  • Toán 12
  • Sách toán
  • Đề thi
  • Ôn thi THPT Toán
  • Tiện ích Toán
Bạn đang ở:Trang chủ / Giải bài tập Toán 8 - Kết nối / Giải SGK Toán 8 (Kết nối TT): Thực hiện tính toán trên đa thức với phần mềm GeoGebra

Giải SGK Toán 8 (Kết nối TT): Thực hiện tính toán trên đa thức với phần mềm GeoGebra

Ngày 11/07/2023 Thuộc chủ đề:Giải bài tập Toán 8 - Kết nối Tag với:GBT Toan 8 thuc hanh tap 1 - KN

GIẢI CHI TIẾT Giải SGK Toán 8 (Kết nối TT): Thực hiện tính toán trên đa thức với phần mềm GeoGebra

================
Giải bài tập Toán lớp 8 Thực hiện tính toán trên đa thức với phần mềm GeoGebra
Khởi động phần mềm GeoGebraToán 8 Kết nối tri thức Thực hiện tính toán trên đa thức với phần mềm GeoGebra | Giải Toán 8, chọn View → Complex Adaptive System (CAS) để thực hiện tính toán các phép tính trên đa thức.
Toán 8 Kết nối tri thức Thực hiện tính toán trên đa thức với phần mềm GeoGebra | Giải Toán 8
1. Cộng, trừ, nhân đa thức:Nhập biểu thức trên dòng lệnh của cửa sổ CAS, kết quả sẽ được hiển thị ngay bên dưới.
Toán 8 Kết nối tri thức Thực hiện tính toán trên đa thức với phần mềm GeoGebra | Giải Toán 8
2. Khai triển các biểu thức có chứa tích hoặc lũy thừa:Sử dụng lệnh Expand(<biểu thức cần khai triển>).
Toán 8 Kết nối tri thức Thực hiện tính toán trên đa thức với phần mềm GeoGebra | Giải Toán 8
3. Phân tích đa thức thành nhân tử:Sử dụng lệnh Factor(<đa thức>) (hoặc Factorise(<đa thức>)).
Toán 8 Kết nối tri thức Thực hiện tính toán trên đa thức với phần mềm GeoGebra | Giải Toán 8
Trường hợp phân tích đa thức thành nhân tử có chứa số vô tỉ thì dùng lệnh Ifactor(<đa thức>).
Toán 8 Kết nối tri thức Thực hiện tính toán trên đa thức với phần mềm GeoGebra | Giải Toán 8
4. Chia đa thức:Dùng lệnh Div(<đa thức bị chia>, <đa thức chia>) để tìm thương; lệnh Mod(<đa thức bị chia>, <đa thức chia>) để tìm dư; lệnh Division(<đa thức bị chia>, <đa thức chia>) để tìm thương và dư của phép chia hai đa thức.
Toán 8 Kết nối tri thức Thực hiện tính toán trên đa thức với phần mềm GeoGebra | Giải Toán 8
Bài 1 trang 114 Toán 8 Tập 1 :Tính:
(3x2y + 5xy -2)(4x + 3y) – 6x22xy+32y2+103y
Lời giải:
Nhập biểu thức trên dòng lệnh của cửa sổ CAS sau đó nhấn Enter, kết quả sẽ được hiển thị ngay bên dưới.
Bài 1 trang 114 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8
Bài 2 trang 114 Toán 8 Tập 1 : Khai triển các biểu thức sau:
a) (5x – y)2;
b)13x+2y3.
Lời giải:
a) Khai triển biểu thức (5x – y)2:
• Sử dụng lệnh Expand(<biểu thức cần khai triển>).
• Nhập biểu thức trên dòng lệnh của cửa sổ CAS sau đó nhấn Enter, kết quả sẽ được hiển thị ngay bên dưới.
Bài 2 trang 114 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8
Vậy (5x – y)2= 25x2– 10xy + y2.
b) Khai triển biểu thức13x+2y3:
• Sử dụng lệnh Expand(<biểu thức cần khai triển>).
• Nhập biểu thức trên dòng lệnh của cửa sổ CAS sau đó nhấn Enter, kết quả sẽ được hiển thị ngay bên dưới.
Bài 2 trang 114 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8
Vậy13x+2y3=127x3+23x2y+4xy2+8y3.
Bài 3 trang 114 Toán 8 Tập 1 :Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x4– 4x3– 7x2+ 8x + 10;
b) (x + y + z)3– x3– y3– z3.
Lời giải:
a) Phân tích các đa thức x4– 4x3– 7x2+ 8x + 10 thành nhân tử:
• Sử dụng lệnh Factor(<đa thức>) (hoặc Factorise(<đa thức>)).
• Nhập biểu thức trên dòng lệnh của cửa sổ CAS sau đó nhấn Enter, kết quả sẽ được hiển thị ngay bên dưới.
Bài 3 trang 114 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8
Vậy x4– 4x3– 7x2+ 8x + 10 = (x – 5)(x + 1)(x2– 2).
b) Phân tích các đa thức (x + y + z)3– x3– y3– z3thành nhân tử:
• Sử dụng lệnh Factor(<đa thức>) (hoặc Factorise(<đa thức>)).
• Nhập biểu thức trên dòng lệnh của cửa sổ CAS sau đó nhấn Enter, kết quả sẽ được hiển thị ngay bên dưới.
Bài 3 trang 114 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8
Vậy (x + y + z)3– x3– y3– z3= 3(y + z)(x + z)(x + y).
Bài 4 trang 114 Toán 8 Tập 1 :Tìm thương và dư (nếu có) trong các phép chia sau:
a) (3x4y – 9x3y2– 21x2y2) : (3x2y);
b) (2x3+ 5x2– 2x + 12) : (2x2– x + 1).
Lời giải:
a) Tìm thương và dư (nếu có) trong các phép chia (3x4y – 9x3y2– 21x2y2) : (3x2y).
• Sử dụng lệnh Division(<đa thức bị chia>, <đa thức chia>) để tìm thương và dư của phép chia hai đa thức.
• Nhập biểu thức trên dòng lệnh của cửa sổ CAS sau đó nhấn Enter, kết quả sẽ được hiển thị ngay bên dưới.
Bài 4 trang 114 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8
Vậy phép chia hai đa thức (3x4y – 9x3y2– 21x2y2) cho (3x2y), ta được thương là x2– 3xy – 7y và dư 0.
b) Tìm thương và dư (nếu có) trong các phép chia (2x3+ 5x2– 2x + 12) : (2x2– x + 1).
• Sử dụng lệnh Division(<đa thức bị chia>, <đa thức chia>) để tìm thương và dư của phép chia hai đa thức.
• Nhập biểu thức trên dòng lệnh của cửa sổ CAS sau đó nhấn Enter, kết quả sẽ được hiển thị ngay bên dưới.
Bài 4 trang 114 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8
Vậy phép chia hai đa thức (2x3+ 5x2– 2x + 12) cho (2x2– x + 1), ta được thương là x + 3 và dư 9.

==== ~~~~~~ ====

=============
THUỘC: GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA TOÁN LỚP 8 – KẾT NỐI TRI THỨC

Bài liên quan:

  1. Giải SGK Toán 8 (Kết nối TT): Phân tích đặc điểm khí hậu Việt Nam
  2. Giải SGK Toán 8 (Kết nối TT): Vẽ hình đơn giản với phần mềm GeoGebra
  3. Giải SGK Toán 8 (Kết nối TT): Công thức lãi kép

Reader Interactions

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

MỤC LỤC

  • Giải bài tập SGK Toán 8 – KẾT NỐI

Booktoan.com (2015 - 2025) Học Toán online - Giải bài tập môn Toán, Sách giáo khoa, Sách tham khảo và đề thi Toán.
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy định - Hướng dẫn.