• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Sách Toán – Học toán

Sách Toán - Học toán

Giải bài tập Toán từ lớp 1 đến lớp 12, Học toán online và Đề thi toán

  • Môn Toán
  • Học toán
  • Sách toán
  • Đề thi
  • Ôn thi THPT Toán
  • Trắc nghiệm Toán 12
  • Máy tính

Giải SBT Bài 4: Phương sai và độ lệch chuẩn – Chương 5 – Đại số 10

Đăng ngày: 10/04/2018 Biên tập: admin Thuộc chủ đề:Giải sách bài tập toán 10 - Kết nối Tag với:Giai SBT chuong 5 dai so 10

Bài 4: Phương sai và độ lệch chuẩn – Đáp án và lời giải bài 14, 15 trang 163 ; bài 16 trang 164 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10

Bài 14 trang 163 Sách bài tập Đại số 10

a) Tính phương sai và độ lệch chuẩn của dãy số liệu về chiều cao của học sinh nam và các học sinh nữ cho ở bảng 5;

b) Giả sử trường Trung học phổ thông M còn có một nhóm học sinh nam lớp 10 chuyên toán (kí hiệu là nhóm T) có chiều cao trung bình là \(\overline x  = 163\) cm, có độ lệch chuẩn là s = 13. So sánh chiều cao của ba nhóm học sinh đã cho (nhóm nam, nhóm nữ, nhóm T).

Bài giải:  a) Dãy các số liệu chiều cao của các học sinh nam cho ở bảng 5 có

\(\overline {{x_1}}  \approx 163(cm);s_1^2 \approx 134,3;{s_1} \approx 11,59\)

Dãy các số liệu chiều cao của các học sinh nữ cho ở bảng 5 có

\(\overline {{x_2}}  \approx 159,5(cm);s_2^2 \approx 148;{s_1} \approx 12,17\)

b) Nhóm T có \(\overline {{x_3}}  \approx 163(cm);s_3^2 \approx 169;{s_3} \approx 13\)

Học sinh ở nhóm nam và nhóm T có chiều cao như nhau và cùng lớn hơn chiều cao của học sinh ở nhóm nữ (vì \(\overline {{x_1}}  = \overline {{x_3}}  > \overline {{x_2}} \))

Vì \(\overline {{x_1}}  = \overline {{x_3}}  = 163(cm)\) và \({s_1} < {s_3}\) nên chiều cao của các học sinh nam đồng đều hơn chiều cao của các học sinh nhóm T.


Bài 15 trang 163 SBT Toán Đại số 10

Hai xạ thủ cùng tập bắn, mỗi người đã bắn 30 viên đạn vào bia. Kết quả được ghi lại ở các bảng sau.

Điểm số của xạ thủ A

8

9

10

9

9

10

8

7

6

8

10

7

10

9

8

10

8

9

8

6

10

9

7

9

9

9

6

8

6

8

Bảng 13

Điểm số của xạ thủ B

8

9

10

9

9

10

8

7

6

8

10

7

10

9

8

10

8

9

8

6

10

9

7

9

9

9

6

8

6

8

Bảng 14

a) Tính số trung bình, phương sai và độ lệch chuẩn của các số liệu thống kê cho ở bảng 13, bảng 14.

b) Xét xem trong lần tập bắn này, xạ thủ nào bắn chụm hơn?

Hướng dẫn giải

a) Điểm số của xạ thủ A có: \(\overline x  \approx 8,3\) điểm, \(s_1^2 \approx 1,6;{s_1} \approx 1,27\)

Điểm số của xạ thủ B có \(\overline y  \approx 8,4\) điểm \(s_2^2 \approx 1,77;{s_1} \approx 1,33\) điểm

b) \(\overline x  \approx \overline y  = 8,4\) điểm, \(s_1^2 > s_1^2\), như vậy mức độ phân tán cuẩ các điểm số (so với số trung bình) của xạ thủ A là bé hơn. Vì vậy, trong lần tập bắn này, xạ thủ A bắn chụm hơn.


Bài 16 trang 164 SBT Toán Đại số 10

Người ta điều tra sản phẩm của hai tổ đóng gói các túi đường (có khối lượng quy định là 2 kg). Kết quả điều tra cho các số liệu thống kê ghi ở hai bảng sau

Khối lượng của 40 túi đường được đóng gói bởi tổ A (đơn vị là kg)

1,95

2,09

1,91

1,99

1,93

2,07

2,15

1,96

1,93

1,94

1,94

2,05

2,02

1,97

1,91

1,95

2,05

2,04

2,03

2,00

2,02

1,94

1,92

1,97

2,00

2,02

2,04

2,05

2,02

2,02

1,94

2,01

1,99

1,95

2,03

2,06

1,91

2,14

1,90

2,25

Bảng 15

Khối lượng của 40 túi đường được đóng gói bởi tổ B (đơn vị là kg)

1,77

1,79

1,80

1,69

1,76

1,69

1,69

1,93

1,94

1,98

2,07

1,98

1,96

1,97

2,06

1,96

1,96

1,91

1,93

2,06

1,97

2,07

2,06

2,08

1,91

2,95

2,05

1,93

1,94

2,02

2,22

2,31

1,80

2,30

2,30

2,23

2,31

2,25

2,24

2,23

Bảng 16

a )Lập bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp theo sản phẩm của tổ A, với các lớp:

[1,90; 1,98); [1,98; 2,06); [2,06; 2,14); [2,14; 2,22); [2,22; 2,30].

b)Lập bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp theo sản phẩm của tổ B,với các lớp

[1,5; 1,7); [1,7; 1,9); [1,9; 2,1); [2,1; 2,3); [2,3; 2,5].

c) Tính số trung bình, phương sai và độ lệch chuẩn của các số liệu thống kê cho ở bảng 15, bảng 16. Từ đó, xét xem trong lần điều tra này, sản phẩm của tổ nào có khối lượng đồng đều hơn?

Giải:  a) Khối lượng của 40 túi đường được đóng gói bởi tổ A (đơn vị là kg)

Lớp khối lượng (kg)

Tần số

Tần suất (%)

[1,90; 1,98)

[1,98; 2,06)

[2,06; 2,14)

[2,14; 2,22)

[2,22; 2,30)

17

17

3

2

1

42,5

42,5

7,5

5,0

2,5

Cộng

40

100(%)

b) Khối lượng của 40 túi đường được đóng gói bởi tổ B (đơn vị là kg)

Lớp khối lượng (kg)

Tần số

Tần suất (%)

[1,5; 1,7)

[1,7; 1,9)

[1,9; 2,1)

[2,1; 2,3)

[2,3; 2,5)

3

5

23

5

4

7,5

12,5

57,5

12,5

10,0

Cộng

40

100 (%)

c) Tổ A có \(\overline x  \approx 2\) kg, \(s_1^2 \approx 0,006;{s_1} \approx 0,08\) kg.

Tổ B có \(\overline y  \approx 2\) kg, \(s_2^2 \approx 0,04;{s_2} \approx 0,19\) kg.

Sản phẩm của tổ A có khối lượng đồng đều hơn.

Thuộc chủ đề:Giải sách bài tập toán 10 - Kết nối Tag với:Giai SBT chuong 5 dai so 10

Bài liên quan:

  1. Giải SBT Bài tập ôn tập Chương 5 – Đại số 10
  2. Giải SBT Bài 3: Số trung bình cộng. Số trung vị. Mốt – Chương 5 – Đại số 10
  3. Giải SBT Bài 2: Biểu đồ – Chương 5 – Đại số 10
  4. Giải SBT Bài 1: Bảng phân bố tần số và tần suất – Chương 5 – Đại số 10

Reader Interactions

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

MỤC LỤC

  • Giải Bài Tập sách bài tập (SBT) Toán 10 – Kết nối




Booktoan.com (2015 - 2023) Học Toán online - Giải bài tập môn Toán, Sách giáo khoa, Sách tham khảo và đề thi Toán.
THÔNG TIN:
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy định - Hướng dẫn.