Bài 11: Ước chung, ước chung lớn nhất - Giải SBT Toán lớp 6 - Sách Kết nối tri thức ============ Thuộc [Sách kết nối] Giải SBT Toán 6 ============= Bài 2.33: hãy tìm tập hợp Ư(105), Ư(140), Ư(105, 140) Lời giải: Ư(105) = {1, 3, 5, 7, 15, 21, 35, 105} Ư(140) = {1, 2, 4, 5, 7, 10, 14, 20, 28, 35, 70, 140} ƯC(105, 140) = {1, 5, 7, 35} Bài 2.34: Tìm ƯCLN của: a, 35 … [Đọc thêm...] vềBài 11: Ước chung, ước chung lớn nhất – Giải SBT Toán 6 – Sách Kết nối
Giải sách bài tập Toán 6 – Kết nối
Bài 10: Số nguyên tố – Giải SBT Toán 6 – Sách Kết nối
Bài 10: Số nguyên tố - Giải SBT Toán lớp 6 - Sách Kết nối tri thức ============ Thuộc [Sách kết nối] Giải SBT Toán 6 ============= Bài 2.23: Hãy phân tích các số A, B sau đây ra thừa số nguyên tố A = 6$^{2}$ . 9$^{3}$; B = 3 . 8$^{2}$ . 25 Lời giải: A = 6$^{2}$ . 9$^{3}$ = (2.3)$^{2}$ . (3$^{2}$)$^{3}$ = 2$^{2}$.3$^{2}$.3$^{6}$ = 2$^{2}$.3$^{8}$ B = 3 … [Đọc thêm...] vềBài 10: Số nguyên tố – Giải SBT Toán 6 – Sách Kết nối
Bài 9: Dấu hiệu chia hết – Giải SBT Toán 6 – Sách Kết nối
Bài 9: Dấu hiệu chia hết - Giải SBT Toán lớp 6 - Sách Kết nối tri thức ============ Thuộc [Sách kết nối] Giải SBT Toán 6 ============= Bài 2.12: Trong các số sau, số nào chia hết cho cả 2 và 3: 2020; 2022; 3303; 3306 Lời giải: Số chia hết cho cả 2 và 3 là: 2022, 3306 Bài 2.13: Trong các số sau, số nào chia hết cho cả 3 và 5: 1010; 1945; 1954; 2010 Lời giải: Số … [Đọc thêm...] vềBài 9: Dấu hiệu chia hết – Giải SBT Toán 6 – Sách Kết nối
Bài 8: Quan hệ chia hết và tính chất – Giải SBT Toán 6 – Sách Kết nối
Bài 8: Quan hệ chia hết và tính chất - Giải SBT Toán lớp 6 - Sách Kết nối tri thức ============ Thuộc [Sách kết nối] Giải SBT Toán 6 ============= thay vào dấu ? 56 ? 7; 63 ? 8; 1975 ? 25; 2020 ? 20; 2021 ? 3 Lời giải: Bài 2.2: Hãy tìm tất cả các ước số của 56 Lời giải: Các ước của 56 là: 1, 2, 4, 7, 8, 14, … [Đọc thêm...] vềBài 8: Quan hệ chia hết và tính chất – Giải SBT Toán 6 – Sách Kết nối
Bài: Ôn tập chương I – Giải SBT Toán 6 – Sách Kết nối
Bài: Ôn tập chương I - Giải SBT Toán lớp 6 - Sách Kết nối tri thức ============ Thuộc [Sách kết nối] Giải SBT Toán 6 ============= Tìm câu trả lời đúng trong các đáp án đã cho Câu 1: Tập hợp các chữ cái trong cụm từ LÀO CAI là: A. {LÀO; CAI} B. {L; À; O; C; A; I} C. {L; A; O; C; A; I} D. {L; A; O; C; I} Câu 2: Trong các chữ số của số 19 254: A. Giá trị của chữ số … [Đọc thêm...] vềBài: Ôn tập chương I – Giải SBT Toán 6 – Sách Kết nối
Bài 7: Thứ tự thực hiện phép tính – Giải SBT Toán 6 – Sách Kết nối
Bài 7: Thứ tự thực hiện phép tính - Giải SBT Toán lớp 6 - Sách Kết nối tri thức ============ Thuộc [Sách kết nối] Giải SBT Toán 6 ============= Tính giá trị biểu thức từ bài 1.62 đến bài 1.65 Bài 1.62: a, 3 + 4 + 5 - 7 b, 2 . 3 . 4 . 5 : 6 Lời giải: a, 3 + 4 + 5 - 7 = 12 - 7 = 5 b, 2 . 3 . 4 . 5 : 6 = 120 : 6 = 20 Bài 1.63: a, … [Đọc thêm...] vềBài 7: Thứ tự thực hiện phép tính – Giải SBT Toán 6 – Sách Kết nối
Bài 6: Lũy thừa với số mũ tự nhiên – Giải SBT Toán 6 – Sách Kết nối
Bài 6: Lũy thừa với số mũ tự nhiên - Giải SBT Toán lớp 6 - Sách Kết nối tri thức ============ Thuộc [Sách kết nối] Giải SBT Toán 6 ============= Bài 1.51: Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa: a, 2.2.2.2.2; b, 2.3.6.6.6; c, 4.4.5.5.5 Lời giải: a, 2.2.2.2.2 = 2$^{5}$ b, 2.3.6.6.6 = 6.6.6.6 = 6$^{4}$ c, … [Đọc thêm...] vềBài 6: Lũy thừa với số mũ tự nhiên – Giải SBT Toán 6 – Sách Kết nối
Bài 5: Phép nhân và phép chia số tự nhiên – Giải SBT Toán 6 – Sách Kết nối
Bài 5: Phép nhân và phép chia số tự nhiên - Giải SBT Toán lớp 6 - Sách Kết nối tri thức ============ Thuộc [Sách kết nối] Giải SBT Toán 6 ============= Bài 1.39: Tính nhẩm bằng cách kết hợp tính chất kết hợp của phép nhân: a, 21.4; b, 44.25; a, 125.56; b, 19.8; Lời giải: a, 21.4 = 21.2.2 … [Đọc thêm...] vềBài 5: Phép nhân và phép chia số tự nhiên – Giải SBT Toán 6 – Sách Kết nối
Bài 4: Phép cộng và phép trừ số tự nhiên – Giải SBT Toán 6 – Sách Kết nối
Bài 4: Phép cộng và phép trừ số tự nhiên - Giải SBT Toán lớp 6 - Sách Kết nối tri thức ============ Thuộc [Sách kết nối] Giải SBT Toán 6 ============= Bài 1.29: Áp dụng các tính chất của phép cộng để tính nhanh: a, 21 + 369 + 79 b, 154 + 87 + 246 Lời giải: a, 21 + 369 + 79 = 369 + (21 + 79) = 369 + 100 = 469 b, 154 + 87 + 246 = (154 + 246) + 87 = (150 + 4 + 246) + … [Đọc thêm...] vềBài 4: Phép cộng và phép trừ số tự nhiên – Giải SBT Toán 6 – Sách Kết nối
Bài 3: Thứ tự trong tập hợp các số nguyên – Giải SBT Toán 6 – Sách Kết nối
Bài 3: Thứ tự trong tập hợp các số nguyên - Giải SBT Toán lớp 6 - Sách Kết nối tri thức ============ Thuộc [Sách kết nối] Giải SBT Toán 6 ============= Bài 1.22: Hãy vẽ tia số và biểu diễn các số 7 và 11 trên tia số đó Lời giải: Bài 1.23: Mỗi điểm E, F, G trên hình 1.2 biểu diễn số nào ? Lời giải: E, F, G lần lượt biểu diễn các số 20; 35 và 45. Bài 1.24: … [Đọc thêm...] vềBài 3: Thứ tự trong tập hợp các số nguyên – Giải SBT Toán 6 – Sách Kết nối