• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Sách Toán – Học toán

Sách Toán - Học toán

Giải bài tập Toán từ lớp 1 đến lớp 12, Học toán online và Đề thi toán

  • Môn Toán
  • Học toán
  • Toán 12
  • Sách toán
  • Đề thi
  • Ôn thi THPT Toán
  • Tiện ích Toán
Bạn đang ở:Trang chủ / Giải sách bài tập Toán 6 – Kết nối / Bài 5: Phép nhân và phép chia số tự nhiên – Giải SBT Toán 6 – Sách Kết nối

Bài 5: Phép nhân và phép chia số tự nhiên – Giải SBT Toán 6 – Sách Kết nối

Ngày 16/08/2021 Thuộc chủ đề:Giải sách bài tập Toán 6 – Kết nối Tag với:CHUONG 1 VBT TOAN 6 KET NOI

Bài 5: Phép nhân và phép chia số tự nhiên – Giải SBT Toán lớp 6 – Sách Kết nối tri thức

============
Thuộc [Sách kết nối] Giải SBT Toán 6
=============

Bài 1.39: Tính nhẩm bằng cách kết hợp tính chất kết hợp của phép nhân:

a, 21.4;                                          b, 44.25;

a, 125.56;                                      b, 19.8;

Lời giải:

a, 21.4 = 21.2.2 = 42.2=84

b, 44.25 = 11.4.25 = 11.100 = 1100

c, 125.56 = 125.8.7 = 1000 . 7 = 7000

d, 19.8 = 19.2.2.2 = 38.2.2 = 76.2 = 152

Bài 1.40: Tính nhẩm bằng cách kết hợp tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng:

a, 91.11;                                           b, 45.12

Lời giải:

a, 91.11 = 91.(10+1) = 91.10 + 91.1 = 910 + 91 = 1001

b, 45.12 = 45.(10+2) = 45.10 + 45.2 = 450 + 90 = 540

Bài 1.41: Tính hợp lí theo mẫu:

25.19 = 25.(20 – 1) = 25.20 – 25.1 = 500 – 25 = 475

a, 45. 29                            b, 47.98                            c, 15.998

Lời giải:

a, 45.29 = 45.(30 – 1) = 45.30 – 45 = 45.3.10 – 45 = 135.10 – 45 = 1350 – 45 =1305

b, 47.98 = 47.(100-2) = 47.100 – 47.2 = 4700 – 94 = 4600 + 100 – 94 = 4600 + 6 = 4606

c, 15 . 998 = 15.(1000 – 2) = 15.1000 – 15.2 = 15000 – 30 = 14900 + 100 – 30 = 14 900 + 70 = 14 970 

Bài 1.42: Tính hợp lí:

a, 5.11.18 + 9.31.10 + 4.29.45

b, 37.39 + 78.14 + 13.85 + 52.55

Lời giải:

a, 5.11.18 + 9.31.10 + 4.29.45

= (5.18).11 + (9.10).31 + (2.25).29.2

= 90.(11 + 31 + 58)

= 90.100

= 9000

b, 37.39 + 78.14 + 13.85 + 52.55

= 37.39 + 39.2.14 + 13.5.17 + 13.4.5.11

= 39.(37 + 28) + 65.17 + 65.44

= 39.65 + 65.(17 + 44)

= 65.(39 + 61)

= 65.100

= 6500

Bài 1.43: Dưới đây là hình ảnh chụp bài kiểm tra của bạn Lê, cô giáo phê sai. Hãy giải thích những lỗi sai của bạn Lê.

Bài 5: Phép nhân và phép chia số tự nhiên - Giải SBT Toán 6 - Sách Kết nối 1

Lời giải:

Trong phép tính thứ nhất, tích riêng thứ 2 phải là 6.6 = 36 không phải là 34 như bài làm.

Trong phép đặt tính thứ 2, số dư (21) lớn hơn số chia (17)

Trong phép tính thứ 3: còn phải chia 5 cho 8 được 0 dư. Như thế thương phải là 30, không phải là 3 như trong bài làm

Bài 1.44: Một hình chữ nhật có chiều dài 16 cm, diện tích bằng a cm$^{2}$. Tính chiều rộng của hình chữ nhật này (là một số tự nhiên) nếu biết a là một số tự nhiên từ 220 đến 228

Lời giải:

Giả sử hình chữ nhật có chiều rộng là b cm

Từ giải thiết có 220 $\leq $ 16b $\leq $ 228

Có 220 : 16 được thương là 13 dư 12

Có 228 : 16 được thương là 14 dư 4

Vậy suy ra b = 14 cm

Bài 1.45: Giả sử máy tính cầm tay của bạn bị hỏng các phím 2 3 + -. Với các phím còn lại, bạn cần bấm thế nào để màn hình hiện phép nhân có kết quả là 3232?

Lời giải:

Ta có:

3 232 = 3 200 + 32 = 32.100 + 32 = 32.(100 + 1) = 4.8.101=4.808

Vì vậy muốn màn hình hiện kết quả 3 232 ta bấm lần lượt các phím: 4 x 8 0 8 =

Bài 1.46: 

a, Khẩu phần ăn nhẹ bữa chiều của các bé mẫu giáo là một cái bánh. Nếu trường có 537 cháu thì phải mở bao nhiêu hộp bánh, biết rằng mỗi hộp có 16 chiếc bánh.

b, Một quyển vở ô li 200 trang có giá 17 nghìn đồng. Với 300 nghìn đồng bạn có thể mua được nhiều nhất bao nhiêu vở loại này?

Lời giải:

a, Chia 537 cho 16 ta được thương 33 và dư 9 

Vì vậy phải mở 34 hộp bánh

b, Chia 300 cho 17 được thương là 17 dư 11 

Như vậy bạn chỉ mua được  nhiều nhất 17 quyển vở

Bài 1.47: Không đặt tính, hãy so sánh:

a, m = 19.90 và n = 31.60;

b, p = 2011.2019 và q = 2015.2015

Lời giải:

a, m = 19.90 = 19.3.30

b, p = 2011.2019 = 2011.(2015 + 4) = 2011.2015 + 2011.4

q = 2015.2015 = (2011 + 4).2015 = 2015.2011 + 2015.4

Do đó p

Bài 1.48: Áp dụng tính chất của phép cộng và phép nhân, tính nhanh:

a, (1989.1990 + 3978) : (1992.1991 – 3984)

b, (637.527 – 189) : (526.637 + 448)

Lời giải:

a, (1989.1990 + 3978) = 1989.1990 + 1989.2 = 1989.1992

(1992.1991 – 3984) = 1992.1991 – 1992.2 = 1992.1989

Suy ra (1989.1990 + 3978) : (1992.1991 – 3984) = 1

b, 637.527 – 189

= 637.(526 + 1) – 189 

= 637.526 + 637 – 189

= 637.526 + 448

Do đó: (637.527 – 189) : (526.637 + 448) = 1

Bài 1.49: Kết quả của phép nhân sau là một trong 4 đáp án cho trong bảng. Hãy tìm phương án đúng mà không đặt tính.

Bài 5: Phép nhân và phép chia số tự nhiên - Giải SBT Toán 6 - Sách Kết nối 2

Lời giải:

a, Có 753.9

Mặt khác 753.9 > 700.9 = 6300 nên C sai

Vậy phương án đúng là A

b, Có 456.398

Mặt khác 456.398 > 400.300 = 120 000 nên loại B

Vậy phương án đúng là D

Bài 1.50: Không đặt tính, hãy so sánh:

a, a = 53.571 và b = 57.531

b, a = 25.26 261 và b = 26.25 251

Lời giải:

a)

a = 53.571 = 53.(531 + 40) = 53.531 + 53.40 = 53.531 + 530.4

b = 57.531 = (53 + 4).531 = 53.531 + 4.531

Suy ra a

b)

a = 25.26 261 = 25.(26 260 +1) = 25.10.2626 + 25 = 25.10.26.101 + 25

b = 26.25 251 = 26.(25 250 + 1) = 26.10.2525 + 26 = 26.10.25.101 + 26

Suy ra a

======

Bài liên quan:

  1. Bài: Ôn tập chương I – Giải SBT Toán 6 – Sách Kết nối
  2. Bài 7: Thứ tự thực hiện phép tính – Giải SBT Toán 6 – Sách Kết nối
  3. Bài 6: Lũy thừa với số mũ tự nhiên – Giải SBT Toán 6 – Sách Kết nối
  4. Bài 4: Phép cộng và phép trừ số tự nhiên – Giải SBT Toán 6 – Sách Kết nối
  5. Bài 3: Thứ tự trong tập hợp các số nguyên – Giải SBT Toán 6 – Sách Kết nối
  6. Bài 2: Cách ghi số tự nhiên – Giải SBT Toán 6 – Sách Kết nối
  7. Bài 1: Tập hợp – Giải SBT Toán 6 – Sách Kết nối

Reader Interactions

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

MỤC LỤC

  • Giải Sách Bài tập Toán lớp 6 – Kết nối

Booktoan.com (2015 - 2025) Học Toán online - Giải bài tập môn Toán, Sách giáo khoa, Sách tham khảo và đề thi Toán.
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy định - Hướng dẫn.