Bài: Ôn tập chương I - Giải SBT Toán lớp 6 - Sách Kết nối tri thức ============ Thuộc [Sách kết nối] Giải SBT Toán 6 ============= Tìm câu trả lời đúng trong các đáp án đã cho Câu 1: Tập hợp các chữ cái trong cụm từ LÀO CAI là: A. {LÀO; CAI} B. {L; À; O; C; A; I} C. {L; A; O; C; A; I} D. {L; A; O; C; I} Câu 2: Trong các chữ số của số 19 254: A. Giá trị của chữ số … [Đọc thêm...] vềBài: Ôn tập chương I – Giải SBT Toán 6 – Sách Kết nối
CHUONG 1 VBT TOAN 6 KET NOI
Bài 7: Thứ tự thực hiện phép tính – Giải SBT Toán 6 – Sách Kết nối
Bài 7: Thứ tự thực hiện phép tính - Giải SBT Toán lớp 6 - Sách Kết nối tri thức ============ Thuộc [Sách kết nối] Giải SBT Toán 6 ============= Tính giá trị biểu thức từ bài 1.62 đến bài 1.65 Bài 1.62: a, 3 + 4 + 5 - 7 b, 2 . 3 . 4 . 5 : 6 Lời giải: a, 3 + 4 + 5 - 7 = 12 - 7 = 5 b, 2 . 3 . 4 . 5 : 6 = 120 : 6 = 20 Bài 1.63: a, … [Đọc thêm...] vềBài 7: Thứ tự thực hiện phép tính – Giải SBT Toán 6 – Sách Kết nối
Bài 6: Lũy thừa với số mũ tự nhiên – Giải SBT Toán 6 – Sách Kết nối
Bài 6: Lũy thừa với số mũ tự nhiên - Giải SBT Toán lớp 6 - Sách Kết nối tri thức ============ Thuộc [Sách kết nối] Giải SBT Toán 6 ============= Bài 1.51: Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa: a, 2.2.2.2.2; b, 2.3.6.6.6; c, 4.4.5.5.5 Lời giải: a, 2.2.2.2.2 = 2$^{5}$ b, 2.3.6.6.6 = 6.6.6.6 = 6$^{4}$ c, … [Đọc thêm...] vềBài 6: Lũy thừa với số mũ tự nhiên – Giải SBT Toán 6 – Sách Kết nối
Bài 5: Phép nhân và phép chia số tự nhiên – Giải SBT Toán 6 – Sách Kết nối
Bài 5: Phép nhân và phép chia số tự nhiên - Giải SBT Toán lớp 6 - Sách Kết nối tri thức ============ Thuộc [Sách kết nối] Giải SBT Toán 6 ============= Bài 1.39: Tính nhẩm bằng cách kết hợp tính chất kết hợp của phép nhân: a, 21.4; b, 44.25; a, 125.56; b, 19.8; Lời giải: a, 21.4 = 21.2.2 … [Đọc thêm...] vềBài 5: Phép nhân và phép chia số tự nhiên – Giải SBT Toán 6 – Sách Kết nối
Bài 4: Phép cộng và phép trừ số tự nhiên – Giải SBT Toán 6 – Sách Kết nối
Bài 4: Phép cộng và phép trừ số tự nhiên - Giải SBT Toán lớp 6 - Sách Kết nối tri thức ============ Thuộc [Sách kết nối] Giải SBT Toán 6 ============= Bài 1.29: Áp dụng các tính chất của phép cộng để tính nhanh: a, 21 + 369 + 79 b, 154 + 87 + 246 Lời giải: a, 21 + 369 + 79 = 369 + (21 + 79) = 369 + 100 = 469 b, 154 + 87 + 246 = (154 + 246) + 87 = (150 + 4 + 246) + … [Đọc thêm...] vềBài 4: Phép cộng và phép trừ số tự nhiên – Giải SBT Toán 6 – Sách Kết nối
Bài 3: Thứ tự trong tập hợp các số nguyên – Giải SBT Toán 6 – Sách Kết nối
Bài 3: Thứ tự trong tập hợp các số nguyên - Giải SBT Toán lớp 6 - Sách Kết nối tri thức ============ Thuộc [Sách kết nối] Giải SBT Toán 6 ============= Bài 1.22: Hãy vẽ tia số và biểu diễn các số 7 và 11 trên tia số đó Lời giải: Bài 1.23: Mỗi điểm E, F, G trên hình 1.2 biểu diễn số nào ? Lời giải: E, F, G lần lượt biểu diễn các số 20; 35 và 45. Bài 1.24: … [Đọc thêm...] vềBài 3: Thứ tự trong tập hợp các số nguyên – Giải SBT Toán 6 – Sách Kết nối
Bài 2: Cách ghi số tự nhiên – Giải SBT Toán 6 – Sách Kết nối
Bài 2: Cách ghi số tự nhiên - Giải SBT Toán lớp 6 - Sách Kết nối tri thức ============ Thuộc [Sách kết nối] Giải SBT Toán 6 ============= Bài 1.8: Một số tự nhiên có hai chữ số, trong đó chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng hàng đơn vị là 9. Đó là số nào? Lời giải: Số đó là 90 Bài 1.9: Gọi A là tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số, trong đó chữ số hàng đơn vị … [Đọc thêm...] vềBài 2: Cách ghi số tự nhiên – Giải SBT Toán 6 – Sách Kết nối
Bài 1: Tập hợp – Giải SBT Toán 6 – Sách Kết nối
Bài 1: Tập hợp - Giải SBT Toán lớp 6 - Sách Kết nối tri thức ============ Thuộc [Sách kết nối] Giải SBT Toán 6 ============= Bài 1.1: Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 2 chữ số. Trong các số 7; 15; 106; 99 số nào thuộc và số nào không thuộc tập S? Dùng ký hiệu để trả lời. Lời giải: Những số thuộc tập S là: 15 $\in $ S, 99 $\in $ S Những số không thuộc tập S là: … [Đọc thêm...] vềBài 1: Tập hợp – Giải SBT Toán 6 – Sách Kết nối