Giải Sách bài tập Toán 11 (Kết nối tri thức) Bài tập ôn tập cuối năm – SÁCH GIÁO KHOA KẾT NỐI TRI THỨC 2024
================
Giải SBT Toán lớp 11 Bài tập ôn tập cuối năm
A – Trắc nghiệm
Giải SBT Toán 11 trang 66
Bài 1 trang 66 SBT Toán 11 Tập 2: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. sinx – cosx = sin.
B. sinx + cosx = sin.
C. sinx + cosx = cos.
D. cosx – sinx = cos.
Lời giải:
Đáp án đúng là: C
sinx + cosx = =
= cos. Vậy khẳng định C sai.
Bài 2 trang 66 SBT Toán 11 Tập 2: Hàm số y = cos là hàm số tuần hoàn với chu kì
A. 2π.
B. π.
C. .
D. 3π.
Lời giải:
Đáp án đúng là: D
Hàm số y = cos tuần hoàn với chu kì .
Giải SBT Toán 11 trang 67
Bài 3 trang 67 SBT Toán 11 Tập 2: Nghiệm lớn nhất của phương trình lượng giác cos = sinx trong đoạn là
A. .
B. .
C. .
D. .
Lời giải:
Đáp án đúng là: D
Ta có
Có nên
.
Với k = −1 thì ;
Với k = 0 thì ;
Với k = 1 thì ;
Với m = 0 thì .
Vậy là nghiệm lớn nhất cần tìm.
Bài 4 trang 67 SBT Toán 11 Tập 2: Cho cấp số cộng (un) có u1 = 1; u10 = −17. Số hạng thứ 100 của cấp số cộng này là
A. −197.
B. −199.
C. −170.
D. 289.
Lời giải:
Đáp án đúng là: A
Vì u10 = u1 + 9d nên −17 = 1 + 9d d = −2.
Số hạng thứ 100 của cấp số cộng là u100 = u1 + 99d = 1 + 99.(−2) = −197.
Bài 5 trang 67 SBT Toán 11 Tập 2: Cho cấp số nhân có số hạng thứ năm bằng 48 và số hạng thứ mười hai bằng −6 144. Số hạng thứ mười của cấp số nhân này bằng
A. 1 536.
B. −1 536.
C. 3 072.
D. −3 072.
Lời giải:
Đáp án đúng là: B
Có u5 = u1.q4 = 48; u12 = u1.q11 = −6 144.
Do đó = -128 q = -2 .
Mà u5 = u1×q4 = 48 nên .
Khi đó số hạng thứ mười của cấp số nhân là u10 = u1.q9 = 3.(−2)9 = −1 536.
Bài 6 trang 67 SBT Toán 11 Tập 2: Số thập phân vô hạn tuần hoàn x = 1,(2) = 1,2222… viết được dưới dạng phân số tối giản là
A. .
B. .
C. .
D. .
Lời giải:
Đáp án đúng là: B
Ta có x = 1,2222… =
Ta thấy là tổng cấp số nhân lùi vô hạn với .
Do đó .
Vậy x = 1,2222….
Bài 7 trang 67 SBT Toán 11 Tập 2: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề sai là
A. .
B. .
C. .
D. .
Lời giải:
Đáp án đúng là: C
Ta có nên đáp án C sai.
Bài 8 trang 67 SBT Toán 11 Tập 2: Giá trị của m để hàm số liên tục trên ℝ là
A. 3.
B. 1.
C. −3.
D. −1.
Lời giải:
Đáp án đúng là: D
+) Khi x > −1 thì liên tục.
+) Khi x < −1 thì f(x) = −2x + m liên tục.
Do đó hàm số liên tục trên ℝ khi và chỉ khi hàm số liên tục tại x = −1.
Ta xét tính liên tục của hàm số tại x = −1. Ta có:
f(– 1) = 2 + m;
;
.
Để hàm số liên tục tại x = −1 khi và chỉ khi 2 + m = 1 m = −1.
Vậy m = −1 là giá trị cần tìm.
Bài 9 trang 67 SBT Toán 11 Tập 2: Hàm số đồng biến trên toàn bộ tập số thực ℝ là
A. y = 2−x.
B. .
C. y = lnx.
D. y = logx.
Lời giải:
Đáp án đúng là: B
+) Hàm số y = 2−x = có 0<<1 nên hàm số y = 2−x nghịch biến trên ℝ.
+) Hàm số có nên hàm số đồng biến trên ℝ.
+) Hàm số y = lnx đồng biến trên (0; +).
+) Hàm số y = logx đồng biến trên (0; +).
Bài 10 trang 67 SBT Toán 11 Tập 2: Tập nghiệm của bất phương trình là
A. .
B. .
C. .
D. .
Lời giải:
Đáp án đúng là: B
Ta có
2x2 – x + 1 2x 2x2 – 3x + 10
(2x – 1)(x – 1) 0 .
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là .
Giải SBT Toán 11 trang 68
Bài 11 trang 68 SBT Toán 11 Tập 2: Đạo hàm của hàm số là
A. .
B. y’ = 2sin2x + 2x.
C. y’ = 2sin4x + 2x .
D. y’ = 4sin2xcos2x + .
Lời giải:
Đáp án đúng là: C
Ta có
= 2sin2x(sin2x)’ + (x2 – 1)’
= 4sin2xcos2x + 2x = 2sin4x + 2.
Vậy y’ = 2sin4x + 2x.
Bài 12 trang 68 SBT Toán 11 Tập 2: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s = t3 – 3t2 (s tính bằng mét, t tính bằng giây). Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là
A. Gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 2 giây là a = 0 m/s2.
B. Vận tốc của chuyển động tại thời điểm t = 2 giây là v = −4 m/s.
C. Gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 3 giây là a = 12 m/s2.
D. Vận tốc của chuyển động tại thời điểm t = 3 giây là v = 0 m/s.
Lời giải:
Đáp án đúng là: C
Vận tốc của chuyển động tại thời điểm t là v(t) = s'(t) = 3t2 – 6t.
Gia tốc của chuyển động tại thời điểm t là a(t) = v'(t) = 6t – 6.
Khi đó vận tốc của chuyển động tại thời điểm t = 2 giây là v(2) = 3.22 – 6.2 = 0 m/s.
Gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 2 giây là a(2) = 6.2 – 6 = 6 m/s2.
Vận tốc của chuyển động tại thời điểm t = 3 giây là v(3) = 3.32 – 6.3 = 9 m/s.
Gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 3 giây là a(3) = 6.3 – 6 = 12 m/s2.
Bài 13 trang 68 SBT Toán 11 Tập 2: Cho mẫu số liệu ghép nhóm sau về thời gian sử dụng mạng xã hội của một nhóm học sinh trong ngày.
|
Thời gian (giờ) |
[0; 0,5) |
[0,5; 1) |
[1; 1,5) |
[1,5; 2) |
[2; 2,5) |
|
Số học sinh |
2 |
5 |
8 |
6 |
4 |
Thời gian (giờ) sử dụng mạng xã hội trung bình trong ngày của nhóm học sinh là
A. 1,0.
B. 1,25.
C. 1,35.
D. 1,5.
Lời giải:
Đáp án đúng là: C
Ta có cỡ mẫu n = 2 + 5 + 8 + 6 + 4 = 25.
Nhóm [0; 0,5) có giá trị đại diện là ;
Nhóm [0,5; 1) có giá trị đại diện là ;
Nhóm [1; 1,5) có giá trị đại diện là ;
Nhóm [1,5; 2) có giá trị đại diện là ;
Nhóm [2; 2,5) có giá trị đại diện là .
Thời gian sử dụng mạng xã hội trung bình trong ngày của nhóm học sinh là
(giờ).
Vậy thời gian sử dụng mạng xã hội trung bình trong ngày của nhóm học sinh là 1,35 giờ.
Bài 14 trang 68 SBT Toán 11 Tập 2: Cho mẫu số liệu ghép nhóm sau về thời gian sử dụng mạng xã hội của một nhóm học sinh trong ngày.
|
Thời gian (giờ) |
[0; 0,5) |
[0,5; 1) |
[1; 1,5) |
[1,5; 2) |
[2; 2,5) |
|
Số học sinh |
2 |
5 |
8 |
6 |
4 |
Nhóm chứa tứ phân vị thứ ba là nhóm
A. [0,5; 1).
B. [1; 1,5).
C. [1,5; 2).
D. [2; 2,5).
Lời giải:
Đáp án đúng là: C
Có cỡ mẫu n = 2 + 5 + 8 + 6 + 4 = 25.
Giả sử x1; x2; …; x25 là mẫu số liệu đã được xếp theo thứ tự không giảm.
Tứ phân vị thứ ba .
Do x19; x20 đều thuộc nhóm [1,5; 2) nên nhóm [1,5; 2) chứa Q3.
Bài 15 trang 68 SBT Toán 11 Tập 2: Trong tỉnh X, tỉ lệ học sinh học giỏi môn Ngữ văn là 9
