• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Sách Toán – Học toán

Sách Toán - Học toán

Giải bài tập Toán từ lớp 1 đến lớp 12, Học toán online và Đề thi toán

  • Môn Toán
  • Học toán
  • Toán 12
  • Sách toán
  • Đề thi
  • Ôn thi THPT Toán
  • Tiện ích Toán
Bạn đang ở:Trang chủ / Giải bài tập Toán 9 - Chân trời / Giải bài tập Toán 9 (Chân trời sáng tạo): Bài tập cuối chương 3 trang 57

Giải bài tập Toán 9 (Chân trời sáng tạo): Bài tập cuối chương 3 trang 57

Ngày 25/07/2024 Thuộc chủ đề:Giải bài tập Toán 9 - Chân trời Tag với:GIẢI TOÁN 9 CHÂN TRỜI CHƯƠNG 3: CĂN THỨC

Giải chi tiết Giải bài tập Toán 9 (Chân trời sáng tạo): Bài tập cuối chương 3 trang 57 – SÁCH GIÁO KHOA TOÁN 9 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO – 2024

================

Giải bài tập Toán 9 Bài tập cuối chương 3 trang 57

Bài 1 trang 57 Toán 9 Tập 1: Biểu thức nào dưới đây có giá trị khác với các biểu thức còn lại?

A.(−5)2

B.52

C.(−5)2

D.−(5)2

Lời giải:

Ta có(−5)2=52=(−5)2

Vậy chọn đáp án D

Bài 2 trang 57 Toán 9 Tập 1: Có bao nhiêu số tự nhiên x để16−xlà số nguyên?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Lời giải:

ĐKXĐ:16−x≥0hayx≤16.

Vì x là số tự nhiên nên0≤x≤16.

Do đó0≤16−x≤16.

Suy ra16−xcó thể bằng: 0; 1; 4; 9; 16

Khi đó x lần lượt là: 16; 15; 12; 7; 0 (TM)

Suy ra16−xbằng: 0; 1; 2; 3; 4.

Vậy có 5 số x thỏa mãn.

Vậy chọn đáp án D.

Bài 3 trang 57 Toán 9 Tập 1: Giá trị của biểu thức16+−643bằng

A. 0

B. -2

C. 4

D. 5

Lời giải:

16+−643=42+(−4)33=4−4=0

Vậy chọn đáp án A.

Bài 4 trang 57 Toán 9 Tập 1: Đẳng thức nào sau đây không đúng?

A.16+144=16

B.0,64.9=2,4

C.(−18)2:62=3

D.(−3)2−72=−10

Lời giải:

A.16+144=4+12=16(Đúng)

B.0,64.9=0,8.3=2,4(Đúng)

C.(−18)2:62=18:6=3(Đúng)

D.(−3)2−72=3−7=−4≠−10(Sai)

Vậy chọn đáp án D.

Bài 5 trang 57 Toán 9 Tập 1: Biết rằng(2,6)2=6,76, giá trị của biểu thức0,0676bằng

A. 0,0026

B. 0,026

C. 0,26

D. 2,6

Lời giải:

Ta có:6,76=2,6suy ra0,0676=(0,26)2=0,26

Vậy chọn đáp án C.

Bài 6 trang 57 Toán 9 Tập 1: Rút gọn biểu thức9a−16a+64avớia≥0, ta có kết quả

A.15a

B. 15a

C.7a

D. 7a

Lời giải:

9a−16a+64a=3a−4a+8a=7a

Vậy chọn đáp án C.

Bài 7 trang 57 Toán 9 Tập 1: Cho a =23+2, b =32−23. Rút gọn biểu thức3a−2b, ta có kết quả

A.36

B.−6

C.63

D.12−6

Lời giải:

Thay a =23+2, b =32−23vào3a−2bta được:

3(23+2)−2(32−23)=2.3+3.2−2.3+2.2.3=6+6−6+26=36

Vậy chọn đáp án A.

Bài 8 trang 57 Toán 9 Tập 1: Trục căn thức ở mẫu biểu thức6−33avới a > 0, ta có kết quả

A.2−1a

B.(6−3)a3a

C.(2−1)aa

D.2a−a

Lời giải:

6−33a=(6−3).3a(3a)2=18a−9a3a

=32a−3a3a=3a(2−1)3a=(2−1)a

Vậy chọn đáp án A.

Bài 9 trang 57 Toán 9 Tập 1: Kết quả của phép tính27:6.218là

A. 12

B. 18

C. 72

D. 144

Lời giải:

27:6.218=276.218=3.92.3.29.2=32.62=18

Vậy chọn đáp án B.

Bài 10 trang 57 Toán 9 Tập 1: Rút gọn biểu thức12a+2−12a−2vớia≥0,a≠12, ta có kết quả

A.21−2a

B.22a−1

C.a2a−1

D.21−a

Lời giải:

12a+2−12a−2=2a−2−(2a+2)(2a+2)(2a−2)=−22(2a)2−(2)2=−224a−2=−222(a−1)=−2(a−1)=21−a

Vậy chọn đáp án D

Bài 11 trang 58 Toán 9 Tập 1: Tìm x, biết:

a) x2= 10

b)x=8

c) x3= – 0,027

d)x3=−23

Lời giải:

a) x2= 10

x2=10[x=10x=−10

b)x=8

(x)2=82x=64

c) x3= – 0,027

x33=−0,0273x=(−0,3)33x=0,3

d)x3=−23

(x3)3=(−23)3x=−827

Bài 12 trang 58 Toán 9 Tập 1: Biết rằng 1 < a < 5, rút gọn biểu thức

A =(a−1)2+(a−5)2.

Lời giải:

A =(a−1)2+(a−5)2

=(a−1)2+(a−5)2=|a−1|+|a−5|=a−1+5−a=4

Bài 13 trang 58 Toán 9 Tập 1: Trục căn thức ở mẫu các biểu thức sau:

a)4−2648

b)3−53+5

c)aa−avới a > 0, a≠1

Lời giải:

a)4−2648=(4−26).48(48)2=(4−26).4348=(4−26)312

b)3−53+5=(3−5)(3−5)(3+5)(3−5)=(3−5)232−(5)2=(3−5)29−5=(3−5)24

c)aa−a=a(a+a)(a−a)(a+a)=a(a+a)a2−(a)2

=a(a+a)a2−a=a(a+a)a(a−1)=a+aa−1với a > 0, a≠1

Bài 14 trang 58 Toán 9 Tập 1: Biết rằng a > 0, b > 0 và ab = 16. Tính giá trị của biểu thứcA=a12ba+b3ab.

Lời giải:

A=a12ba+b3ab=a212ba+b23ab=12ab+3ab

Thay ab = 16 vào ta có:

A=12.16+3.16=64.3+3.16=83+43=123

Bài 15 trang 58 Toán 9 Tập 1: Tính3+23−2−3−23+2.

Lời giải:

3+23−2−3−23+2=(3+2)2−(3−2)2(3)2−(2)2

=(3+2+3−2)(3+2−3+2)3−2

=23.22=46

Bài 16 trang 58 Toán 9 Tập 1: Một trục số được vẽ trên lưới ô vuông như Hình 1.

Giải bài tập Toán 9 (Chân trời sáng tạo): Bài tập cuối chương 3 trang 57 1

a) Đường tròn tâm O bán kính OA cắt trục số tại hai điểm M và N. Hai điểm M và N biểu diễn hai số thực nào?

b) Đường tròn tâm B bán kính BC cắt trục số tại hai điểm P và Q. Hai điểm P và Q biểu diễn hai số thực nào?

Lời giải:

a) Ta có OM = OA =12+32=10(Áp dụng định lý Pythagore vào tam giác vuông)

Vậy điểm M và N biểu diễn hai số thực lần lượt là –10và10.

b) Ta có BP = BC =12+12=2(Áp dụng định lý Pythagore vào tam giác vuông)

Vậy điểm Q và P biểu diễn hai số thực lần lượt là –2và2.

Bài 17 trang 58 Toán 9 Tập 1: Cho hình hộp chữ nhật có chiều dài12cm, chiều rộng8cm, chiều cao6như Hình 2.

a) Tính thể tích của hình hộp chữ nhật đó.

b) Tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật đó.

Giải bài tập Toán 9 (Chân trời sáng tạo): Bài tập cuối chương 3 trang 57 2

Lời giải:

a) Thể tích của hình hộp chữ nhật đó là:

12.8.6=576= 24 (cm3)

b) Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật đó là:

2(12+8).6=83+122(cm2).

Bài 18 trang 58 Toán 9 Tập 1: Rút gọn các biểu thức sau:

a)(a3a+3a3+12a3):3avới a > 0

b)1−a1+a+1−aa1−avớia≥0;a≠1

Lời giải:

a)(a3a+3a3+12a3):3avới a > 0

=(a2.3a+32.a3+4.3a3):3a=(3a+3a+2a3a):3a=(2a+2)3a3a=2a+2

b)1−a1+a+1−aa1−avớia≥0;a≠1

=(1−a)(1−a)+(1−aa)(1+a)(1+a)(1−a)=1−a−a+aa+1+a−aa−a.(a)21−a

=2−a−a21−a=1−a+1−a21−a=1−a1−a+(1−a)(1+a)1−a=1+1+a=2+a

Bài 19 trang 58 Toán 9 Tập 1: Cho biểu thứcP=(1a+a−1a+1):a−1a+2a+1với a > 0 và a≠1.

a) Rút gọn biểu thức P.

b) Tính giá trị của P khi a = 0,25

Lời giải:

P=(1a+a−1a+1):a−1a+2a+1=(a+1−a−a(a+a).(a+1)):a−1a+2a+1

=(1−aaa+2a+a):a−1a+2a+1=(1−aa(a+2a+1)).a+2a+1a−1=1−aa.(a−1)=(a−1)(a+1)a.(a−1)=a+1a=1+1a

b) Thay a = 0,25 vào P =1+1ata có:

P =1+10,25=1+1(0,5)2=1+10,5=3.

Xem thêm các bài giải bài tập Toán lớp 9 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Bài 4. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai

Bài tập cuối chương 3

Bài 1. Tỉ số lượng giác của góc nhọn

Bài 2. Hệ thức giữa cạnh và góc của tam giác vuông

Bài tập cuối chương 4

Bài 1. Đường tròn

=============
THUỘC: Giải bài tập Toán 9 – SGK CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

Bài liên quan:

  1. Giải bài tập Toán 9 Bài 4 (Chân trời sáng tạo): Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
  2. Giải bài tập Toán 9 Bài 3 (Chân trời sáng tạo): Tính chất của phép khai phương
  3. Giải bài tập Toán 9 Bài 2 (Chân trời sáng tạo): Căn bậc ba
  4. Giải bài tập Toán 9 Bài 1 (Chân trời sáng tạo): Căn bậc hai

Reader Interactions

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

MỤC LỤC

  • Giải bài tập Toán 9 Chân trời sáng tạo – Tập 1, Tập 2

Booktoan.com (2015 - 2025) Học Toán online - Giải bài tập môn Toán, Sách giáo khoa, Sách tham khảo và đề thi Toán.
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy định - Hướng dẫn.