• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Sách Toán – Học toán

Sách Toán - Học toán

Giải bài tập Toán từ lớp 1 đến lớp 12, Học toán online và Đề thi toán

  • Môn Toán
  • Học toán
  • Toán 12
  • Sách toán
  • Đề thi
  • Ôn thi THPT Toán
  • Tiện ích Toán
Bạn đang ở:Trang chủ / Giải bài tập Toán 9 - Chân trời / Giải bài tập Toán 9 Bài 4 (Chân trời sáng tạo): Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai

Giải bài tập Toán 9 Bài 4 (Chân trời sáng tạo): Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai

Ngày 25/07/2024 Thuộc chủ đề:Giải bài tập Toán 9 - Chân trời Tag với:GIẢI TOÁN 9 CHÂN TRỜI CHƯƠNG 3: CĂN THỨC

Giải chi tiết Giải bài tập Toán 9 Bài 4 (Chân trời sáng tạo): Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai – SÁCH GIÁO KHOA TOÁN 9 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO – 2024

================

Giải bài tập Toán 9 Bài 4: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai

Hoạt động khám phá 1 trang 52 Toán 9 Tập 1: Bốn ô cửa hình vuông diện tích 12m2ghép thành cửa sổ Hình 1.

Giải bài tập Toán 9 Bài 4 (Chân trời sáng tạo): Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (ảnh 1)

a) Hai bạn An và Mai tính độ dài cạnh a (m) của mỗi ô cửa.

Giải bài tập Toán 9 Bài 4 (Chân trời sáng tạo): Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (ảnh 2)

Kết quả của mỗi bạn có đúng không? Giải thích?

b) Biết rằng2≈1,4142. Không dùng máy tính cầm tay, hai bạn tìm giá trị gần đúng của độ dài mỗi ô cửa.

Giải bài tập Toán 9 Bài 4 (Chân trời sáng tạo): Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (ảnh 3)

Theo em, bạn nào sẽ tìm ra đáp án nhanh hơn?

Lời giải:

a) Diện tích một hình vuông: S =12(m2)

Mà S = a2 suy ra a =S=12=12=22(m)

Vậy kết quả của 2 bạn đều đúng.

b) Theo em, bạn An sẽ tìm đáp án nhanh hơn.

Vì bạn An chỉ cần tính12=12.

Thực hành 1 trang 54 Toán 9 Tập 1: Trục căn thức ở mẫu các biểu thức sau:

a)73

b)−1035

c)2240

d)25−2

Lời giải:

a)73=7.33.3=213

b)−1035=−10.535.5=−10515

c)2240=22.4040.40=8540=55

d)25−2=2.(5+2)(5−2).(5+2)=2.(5+2)(5)2−(2)2=2.(5+2)5−2=2.(5+2)3

Thực hành 2 trang 54 Toán 9 Tập 1: Khử mẫu của các biểu thức lấy căn:

a)116

b)a25avới a > 0

c)4x34xyvới x > 0; y > 0

Lời giải:

a)116=11.66.6=6662=666

b)a25a=a.2.5a5a.5a=a10a(5a)2=a10a5|a|với a > 0

c)4x34xy=4x3.4xy4xy.4xy=4x12xy(4xy)2=8x3xy|4xy| với x > 0; y > 0

Vận dụng 1 trang 54 Toán 9 Tập 1: Biết rằng hình thang và hình chữ nhật ở Hình 2 có diện tích bằng nhau. Tính chiều cao h của hình thang.

Giải bài tập Toán 9 Bài 4 (Chân trời sáng tạo): Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (ảnh 4)

Lời giải:

Ta có diện tích hình chữ nhật là:12.18=12.18=216=66

Ta có diện tích hình thang bằng diện tích hình chữ nhật là:66

Mà diện tích hình thang là:12(12+24).h=66

Suy ra h =2.66(12+24)=12−62

Hoạt động khám phá 2 trang 54 Toán 9 Tập 1: Hình vuông ABCD được chia thành hai hình vuông và hai hình chữ nhật như Hình 3.

a) Tính độ dài đường chéo của hai hình vuông AMIN và CEIF.

b) Tính độ dài đường chéo của hai hình vuông ABCD theo hai cách khác nhau.

Giải bài tập Toán 9 Bài 4 (Chân trời sáng tạo): Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (ảnh 5)

Lời giải:

a)Xét tam giác vuông AMI có AI =22+22=22cm

Vậy độ dài đường chéo AMIN bằng22cm

Xét tam giác vuông IFC có IC =32+32=32cm

Vậy độ dài đường chéo AMIN bằng32cm.

b) Cách 1:

Ta có: độ dài đường chéo ABCD = độ dài đường chéo AMNI + độ dài đường chéo IFCE =22+32=52cm.

Cách 2:

Độ dài cạnh AB là : 2 + 3 = 5 cm

Độ dài cạnh BC là : 2 + 3 = 5 cm

Xét tam giác vuông ABC có: AC =AB2+BC2=52+52=52cm.

Vậy độ dài đường chéo của hình vuông ABCD là52 cm.

Thực hành 3 trang 55 Toán 9 Tập 1: Rút gọn các biểu thức sau:

a)20−5

b)32−18+42

c)(2−10)(2−5)

Lời giải:

a)20−5=22.5−5=25−5=5

b)32−18+42=16.2−9.2+42=42−32+42=2+42=2.2+4=2+4=6

c)(2−10)(2−5)=4−25−210+10.5=4−25+(5−2)10

Thực hành 4 trang 56 Toán 9 Tập 1: Rút gọn các biểu thức sau:

a)239x3+4xx4−x21xvới x > 0

b)a2−5a+15với a≠−5

Lời giải:

a)239x3+4xx4−x21x

=23.3x2.x+4x.12x−x41x=2xx+2xx−x3=4xx−xx=3xx

b)a2−5a+5với a≠−5

a2−5a+5=(a+5)(a−5)a+5=a−5

Vận dụng 2 trang 56 Toán 9 Tập 1: Trả lời câu hỏi trong hoạt động khởi động trang 52.

Một khu đất hình tam giác vuông tiếp giáp với hai thửa ruộng hình vuông có diện tích như hình bên. Khu đất hình tam giác vuông có chu vi bằng chu vi thửa ruộng bé không? Kiểm tra bằng cách nào?

Giải bài tập Toán 9 Bài 4 (Chân trời sáng tạo): Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (ảnh 6)

Lời giải:

Cạnh thửa ruộng bé hình vuông là:1800=302m.

Chu vi thửa ruộng bé là:302.4=1202m

Cạnh thửa ruộng lớn hình vuông là:3200=402m

Cạnh của tam giác vuông là:(302)2+(402)2=502m

Chu vi tam giác vuông là:302+402+502=1202m.

Vậy khu đất hình tam giác vuông có chu vi bằng chu vi thửa ruộng bé.

Bài tập

Bài 1 trang 56 Toán 9 Tập 1: Trục căn thức ở mẫu các biểu thức sau:

a)252

b)1035

c)−3a12avới a > 0

Lời giải:

a)252=25.22.2=2102=10

b)1035=10.535.5=10515=253

c)−3a12a=−3a.1212a.12=63a12a=3a2avới a > 0

Bài 2 trang 56 Toán 9 Tập 1: Khử mẫu của biểu thức lấy căn:

a)47

b)524

c)23a3với a > 0

d)2aba22bvới a < 0, b > 0

Lời giải:

a)47=4.77.7=287

b)524=5.2424.24=12024=23024=3012

c)23a3=2.3a33a3.3a3=6a33|a3|với a > 0

d)2aba22b=2aba2.2b2b.2b=2ab2b|a|2|b|=−a22bvới a < 0, b > 0

Bài 3 trang 56 Toán 9 Tập 1: Trục căn thức ở mẫu các biểu thức sau:

a)413−3

b)105+25

c)a−ba+bvới a > 0; b > 0,a≠b.

Lời giải:

a)413−3=4.(13+3)(13−3)(13+3)=4.(13+3)(13)2−32=4.(13+3)13−9=(13+3)

b)105+25=10.(5−25)(5+25)(5−25)=10.(5−25)52−(25)2=10.(5−25)5=2(5−25)

c)a−ba+b=(a−b)(a−b)(a+b)(a−b)=(a−b)2(a)2−(b)2=(a−b)2a−bvới a > 0; b > 0,a≠b.

Bài 4 trang 56 Toán 9 Tập 1: Rút gọn các biểu thức sau:

a)23−27

b)45−20+5

c)64a−18−a9a+50với a > 0

Lời giải:

a)23−27=23−9.3=23−33=−3

b)45−20+5=5.9−4.5+5=35−25+5=25

c)64a−18−a9a+50với a > 0

=8a−2.9−3a3a+25.2=8a−32−3a+52=8a+22−3a

Bài 5 trang 56 Toán 9 Tập 1: Tính

a)(43+3)6

b)18:6+8.272

c)(1−25)2

Lời giải:

a)(43+3)6=43.6+3.6=243+18=8+18=2.4+2.9=22+32=52

b)18:6+8.272=186+8.272=3+108=3+36.3=3+63=73

c)(1−25)2=1−45+20=21−45

Bài 6 trang 56 Toán 9 Tập 1: Chứng minh rằng:

a)ab−baab:1a+b=a−bvới a > 0; b > 0

b)(1+a+aa+1)(1−a−aa−1)=1−avới a≥0 và a≠1

Lời giải:

a)ab−baab:1a+b=a−bvới a > 0; b > 0

Xét vế trái ta có:

ab−baab.(a+b)=(ab−ba)(a+b)ab

=aab+ab−ab−babab=(a−b)abab=a−b= VP

b)(1+a+aa+1)(1−a−aa−1)=1−avới a≥0 và a≠1

Xét vế trái ta có:

(1+a+aa+1)(1−a−aa−1)=(1+a(a+1)a+1)(1−a(a−1)a−1)

=(1+a)(1−a)=1−(a)2=1−a= VP.

Bài 7 trang 56 Toán 9 Tập 1: Tam giác ABC được vẽ trên ô vuông như Hình 4. Tính diện tích và chu vi của tam giác ABC

Giải bài tập Toán 9 Bài 4 (Chân trời sáng tạo): Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (ảnh 7)

Lời giải:

Ta có: AB = 2cm; BC = 4cm; AC = 5cm

Chu vi tam giác ABC là: 2 + 4 + 5 = 11 cm

Diện tích tam giác ABC là:12AB.BC=12.2.4=4cm2

Bài 8 trang 56 Toán 9 Tập 1: Một vườn hoa gồm ba thửa hình vuông X, Y, Z lần lượt có diện tích như Hình 5. Tính chu vi của vườn hoa đó.

Giải bài tập Toán 9 Bài 4 (Chân trời sáng tạo): Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (ảnh 8)

Lời giải:

Ta có cạnh hình vuông X là:32=42m

Suy ra chu vi hình vuông X là:42.4=162m

Ta có cạnh hình vuông Y là:18=32m

Suy ra chu vi hình vuông Y là:32.4=122m

Ta có cạnh hình vuông Z là:8=22m

Suy ra chu vi hình vuông Z là:22.4=82m

Vậy chu vi của vườn hoa đó là:162+122+82=362m.

Xem thêm các bài giải bài tập Toán lớp 9 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Bài 3. Tính chất của phép khai phương

Bài 4. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai

Bài tập cuối chương 3

Bài 1. Tỉ số lượng giác của góc nhọn

Bài 2. Hệ thức giữa cạnh và góc của tam giác vuông

Bài tập cuối chương 4

=============
THUỘC: Giải bài tập Toán 9 – SGK CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

Bài liên quan:

  1. Giải bài tập Toán 9 (Chân trời sáng tạo): Bài tập cuối chương 3 trang 57
  2. Giải bài tập Toán 9 Bài 3 (Chân trời sáng tạo): Tính chất của phép khai phương
  3. Giải bài tập Toán 9 Bài 2 (Chân trời sáng tạo): Căn bậc ba
  4. Giải bài tập Toán 9 Bài 1 (Chân trời sáng tạo): Căn bậc hai

Reader Interactions

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

MỤC LỤC

  • Giải bài tập Toán 9 Chân trời sáng tạo – Tập 1, Tập 2

Booktoan.com (2015 - 2025) Học Toán online - Giải bài tập môn Toán, Sách giáo khoa, Sách tham khảo và đề thi Toán.
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy định - Hướng dẫn.